Dây chuyền vàng nữ 9999 1 chỉ, 2,3,4,5 chỉ giá bao nhiêu 2023, mua ở đâu? – Giá Vàng Online

Dây chuyền vàng nữ 9999 1 chỉ, 2,3,4,5 chỉ giá bao nhiêu, mua ở đâu? Cách để nhận biết và làm sao để không phải mua dây chuyền 9999 đểu? Đây là vấn đề thắc mắc nhiều của các tín đồ thích nữ trang. Để hiểu biết thêm về vàng 9999 và những thông tin liên quan hãy cùng giavangol.vn tìm hiểu chi tiết hơn ở bài viết sau:

Hiện nay trên thị trường có rất nhiều loại vàng như 24k,18k,10k…được sản xuất và nhập khẩu. Sở dĩ có nhiều loại vàng khác nhau vì tỉ lệ lượng vàng, giá trị, hay đặc điểm cấu tạo cho mỗi loại cũng khác nhau rõ ràng.

Vàng 4 số 9 là loại vàng có độ tinh khiết rất cao có tới 99,99% là vàng nguyên chất, còn 1% kia là tạp chất khác chưa loại bỏ hoàn toàn. Chỉ 1 loại vàng 9999 nhưng có nhiều tên gọi khác nhau theo thói quen của người sử dụng như: vàng 24k (tính độ tuổi vàng theo độ karat), vàng ròng, vàng 10 (vàng 10 tuổi), vàng ta….

Vàng là món đồ trang sức thông dụng dễ dùng cho tất cả mọi đối tượng nam, nữ. Nhưng mua trang sức loại vàng nào, có nên mua vàng 9999 hay không còn tuỳ thuộc vào mục đích như cầu sử dụng và phù hợp với tài chính bạn đang có.

Dây chuyền vàng 10 dành cho phụ nữ có thiết kế đơn giản giống như các vòng cổ truyền thống,  màu vàng tối, mềm đễ biến dạng. Phụ nữ không nêu đeo thường xuyên vì độ an toàn, nếu chọn nữ trang thì bạn nên chuyển qua các loại vàng ít tuổi hơn.

Là dòng sản phẩm có giá đắt nhất trên thị trường các loại vàng, bạn muốn chọn làm quà cưới, thì đây là lựa chọn phù hợp nhất, nó thể hiện được gí trị ý nghĩa là của hồi môn. Dễ tích trữ, không bị mất gí trị.

Hiện nay giá vàng trong nước và thế giới luôn luôn biến động, không ổn định nên có dự định mua dây chuyền vàng 10 bạn nên cập nhật thông tin, nắm bắt giá vàng tại thời điểm mua. Thông thường vàng miếng, vàng khâu giá một chỉ đúng giá niêm yết, nhưng đối với dây chuyền bạn sẽ phải trả thêm chi phí gia công.

Sau đây là bảng cập nhật giá vàng của một số cửa hàng uy tín nước ta:

Giá Vàng Bảo Tín Minh ChâuVàng Rồng Thăng LongAVPL/SJC HN(nghìn/lượng) 66,55067,150AVPL/SJC HCM(nghìn/lượng) 66,50067,100AVPL/SJC ĐN(nghìn/lượng) 66,55067,150Nguyên liêu 9999 – HN(99.9) 55,55055,900Vàng BTMCNguyên liêu 999 – HN(99) 55,50055,800Vàng HTBTAVPL/SJC Cần Thơ(nghìn/chỉ) 66,55067,150