Đặt câu với từ vui vẻ, mẫu câu có từ ‘vui vẻ’ trong từ điển Tiếng Việt

1. Vui vẻ, vui vẻ, vui vẻ, nó đã đi, những âm thanh muỗng nhanh chóng vòng một

2. Cô sống vui vẻ, không phải vì hoàn cảnh của mình được vui vẻ mà vì cô luôn vui vẻ.

3. Hãy vui vẻ.

4. Chúc vui vẻ.

5. Cleasby miêu tả anh như một “anh chàng vui vẻ, vui vẻ“.

6. Vui vẻ nhá.

7. Vui vẻ nhé.

8. Chúc vui vẻ!

9. Bữa trưa vui vẻ.

10. Cuối tuần vui vẻ.

11. Chúc con vui vẻ.

12. Tân gia vui vẻ, nhóc.

13. Ông hết sức vui vẻ?

14. Vui vẻ biết chừng nào.

15. Một màu hồng vui vẻ.

16. Oliver vui vẻ làm việc.

17. Chúc Giáng sinh vui vẻ.

18. Cậu muốn vui vẻ không?

19. Anh có vui vẻ không?

20. Tôi lầm bầm vui vẻ.

21. Lễ Phục sinh vui vẻ.

22. Chia tay vui vẻ nhé.

23. Buổi tối vui vẻ nhé.

24. Học hành vui vẻ nhé.

25. Chúng buổi tối vui vẻ.

26. Nó đã được vui vẻ.

27. Xem phim vui vẻ nghe.

28. Săn bắn vui vẻ nhé.

29. Halloween vui vẻ bà cô!

30. Hai người vui vẻ nhé.

31. Giáng sinh vui vẻ nghen.

32. Lễ Tạ Ơn vui vẻ.

33. Một ngày vui vẻ nhé.

34. Nghỉ lễ vui vẻ không?

35. Chuyến đi vui vẻ không?

36. Có nhận thức, vui vẻ

37. ” Chúc các con vui vẻ.

38. Đi chơi vui vẻ, Blu!

39. Ừ, một ngày vui vẻ.

40. Chúc xem phim vui vẻ.

41. Khuôn mặt trẻ trở nên vui vẻ hơn và vui vẻ hơn, chẳng cần tiết kiệm gì.

42. Vui vẻ trong chuyên đề thơ.

43. Du khách có vui vẻ không?

44. Dương Lễ vui vẻ đón tiếp.

45. Chúc anh xem phim vui vẻ.

46. Chúng ta đang vui vẻ mà.

47. Vui vẻ “từ đời thượng-cổ”

48. Chúng tớ đã rất vui vẻ.

49. Hãy vui vẻ làm theo lời

50. Chúc bà Giáng Sinh vui vẻ.

51. Luôn vui vẻ, biết cảnh báo.

52. Cổ đã vui vẻ tới bến.

53. Chúc con một ngày vui vẻ.

54. Chào, một ngày vui vẻ chứ?

55. Hãy làm ông ta vui vẻ.

56. Chúc con sinh nhật vui vẻ

57. Vui vẻ với chiến tranh nhé.

58. Họ đều ăn uống vui vẻ.

59. Chúc một chuyến bay vui vẻ.

60. Một nơi vui vẻ náo nhiệt

61. □ Trò chuyện vui vẻ hàng ngày

62. Hãy vui vẻ đi, người Anh.

63. Em vẫn vui vẻ chấp nhận?

64. Ngày kỉ niệm vui vẻ, Jim

65. Chúc 1 chuyến bay vui vẻ

66. Chúc bác Lễ tạ ơn vui vẻ.

67. Một tương lai vui vẻ, bất tận

68. Vậy thì đi ” xả ” vui vẻ nhé.

69. Hãy giúp thằng bé được vui vẻ.

70. Chắc ông có một ngày vui vẻ.

71. Hãy làm ông ta thật vui vẻ.

72. Không, cậu làm cho tôi vui vẻ.

73. Nhưng bọn cháu đã rất vui vẻ.

74. Duyên Dáng, chúc chuyến đi vui vẻ.

75. Tớ cóc cần vui vẻ gì ráo.

76. Lời “ đáp giỏi khiến người vui-vẻ ”

77. Chúng ta chỉ vui vẻ chút thôi.

78. Các chị em có thể vui vẻ.

79. Căn nhà vui vẻ đáng sợ quá.

80. Chúc vui vẻ thoát ra lỗ sâu.

Source: https://evbn.org
Category: Vui Vẻ