đáp án tâm lý – vhftyrtjuh – Bài 1: Tâm lý học là một khoa học (38 câu) Câu 1: Những hiện tượng – Studocu

Bài 1: Tâm lý học là một khoa học (38 câu)

Câu 1: Những hiện tượng tâm lý diễn ra trong một thời gian ngắn, có mở đầu, diễn biến và kết thúc
rõ ràng, khái niệm trên biểu hiện cho?
A. Quá trình tâm lý
B. Thuộc tính tâm lý
C. Trạng thái tâm lý
D. Chức năng của hiện tượng tâm lý
Câu 2: Xác định hiện tượng tâm lý dựa trên tình huống sau: “đã hàng tháng nay cô luôn hồi hộp
mong chờ kết quả thi tốt nghiệp”
A. Quá trình tâm lý
B. Thuộc tính tâm lý
C. Trạng thái tâm lý
D. Chức năng của hiện tượng tâm lý
Câu 3: “Phương là một người luôn được mọi người yêu mến vì sự thật thà, nhiệt tình và hay giúp
đỡ mọi người” tình huống trên biểu hiện cho hiện tượng tâm lý nào?
A. Quá trình tâm lý
B. Thuộc tính tâm lý
C. Trạng thái tâm lý
D. Chức năng của hiện tượng tâm lý
Câu 4: Điều kiện cần và đủ để có hiện tượng tâm lý người là?
A. Có thế giới khách quan và não
B. Thế giới khách quan tác động vào não
C. Não hoạt động bình thường
D. Thế giới khách quan tác động vào não và não hoạt động bình thường
Câu 5:
Luận điểm nào sau đây đúng và đầy đủ khi nói về tâm lý người:
A. Tâm lý là mọi mặt trong đời sống tình cảm của con người
B**.** Tâm lý là nhận thức của con người như cảm giác, tri giác, tư duy, tưởng tượng
C. Tâm lý là mọi mặt để hình thành nhân cách
D. Tâm lý là các hiện tượng tinh thần diễn ra trong đầu óc con người, điều hành mọi
hành vi
Câu 6
: Nội dung nào sau đây không đúng khi nói đến bản chất tâm lý người theo quan điểm chủ
nghĩa duy vật biện chứng :
A. Là sản phẩm phản ánh hiện thực khách quan vào não
B. Mang tính bẩm sinh, di truyền
C. Mang tính xã hội
D. Mang tính lịch sử
Câu 7 : “cùng trong một tiếng tơ đồng, người ngoài cười nụ, người trong khóc thầm” (Truyện Kiều-
Nguyễn Du). Hiện tượng trên chứng tỏ:
A. Hình ảnh tâm lý mang tính sinh động, sáng tạo
B. Hình ảnh tâm lý mang tính chủ thể
C. Tâm lý người hoàn toàn có tính chủ quan
D. Cả a,b,c
Câu 8. Tâm lý người là:
A. Sự phản ánh hiện thực khách quan vào não người.
B. Do não sản sinh ra giống như gan tiết ra mật
C. Do một lực lượng siêu nhiên nào đó sinh rA.
D. Cả A, B, C
Câu 9 : Mỗi lần ngã là mỗi lần bớt dại/ Ai nên khôn mà chẳng dại đôi lần”, câu thơ trên mô tả đặc
điểm nào trong phản ánh tâm lý người:
A. Tính chủ thể B. Tính sinh động C. Tính tích cực D. Tính sáng tạo
Câu 10 : Hiện tượng sinh lý và hiện tượng tâm lý thường:
A. Diễn ra song song trên não.

B. Đồng nhất với nhau.
C. Có quan hệ chặt chẽ với nhau
D. Có quan hệ chặt chẽ với nhau, tâm lý có cơ sở vật chất là não bộ.
Câu 11
: Biểu hiện nào sau đây không mang bản chất xã hội trong phản ánh tâm lý ở người?
A. Nói dối người kháC. B. Nói tục
C. Đứng xếp hàng chờ đến lượt lên xe buýt. D. Ngáp không che miệng
Câu 12
: Phản ánh tâm lý là một loại phản ánh đặc biệt vì:
A. Là sự tác động của thế giới khách quan vào não người.
B. Tạo ra hình ảnh tâm lý mang tính sinh động và sáng tạo.
C. Tạo ra một hình ảnh mang đậm mầu sắc cá nhân
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 13
: Tâm lý người có nguồn gốc từ
A. Não người B. Hoạt động của cá nhân
C. Thế giới khách quan D. Giao tiếp của cá nhân
Câu 14 : Phản ánh tâm lý là:
A. Sự phản ánh có tính chất chủ quan của con người về các sự vật, hiện tượng trong hiện thực
khách quan
B. Phản ánh tất yếu, hợp quy luật của con người trước những tác động, kích thích của thế giới
khách quan
C. Quá trình tác động giữa con người với thế giới khách quan
D. Sự chuyển hóa trực tiếp thế giới khách quan và đầu óc con người để rạo thành các
hiện tượng tâm lý
Câu 15
: Phản ánh là:
A. Sự tác động qua lại giữa hệ thống vật chất này với hệ thống vật chất khác và để lại
dấu vết ở cả hai hệ thống đó

B. Sự tác động qua lại của hệ thống vật chất này lên hệ thống vật chất khác
C. Sự sao chụp hệ thống vật chất này lên hệ thống vật chất khác
D. Dấu vết của hệ thống vật chất này để lại trên hệ thống vật chất khác
Câu 16 : Hình ảnh tâm lý mang tính chủ thế được cắt nghĩa bỡi
A. Sự khác nhau về môi trường sống của cá nhân
B. Sự phong phú của mối quan hệ xã hội
C. Những đặc điểm riêng về hệ thần kinh, hoàn cảnh sống và tính tích cực hoạt động của
cá nhân

D. Tính tích cực hoạt động của cá nhân khác nhau
Câu 17 : Tâm lý người khác xa tâm lý động vật ở chổ:
A. Có tính chủ thế
B. Có bản chất xã hội và mang tính lịch sử
C. Là kết quả của quá trình phản ánh hiện thực khách quan
D**. Cả a,b,c
Câu 18** : Những đứa trẻ do động vật nuôi từ nhỏ không có được tâm lý người vì
A. Môi trường sống quy định bản chất tâm lý người
B. Các dạng hoạt động và giao tiếp quy định trực tiếp sự hình thành tâm lý người
C**. Các mối quan hệ xã hội quy định bản chất tâm lý người**
D. Cả a,b,c
Câu 19 : Nhân tố tâm lý giữ vai trò cơ bản, có tính quy định trong hoạt động của con người, vì:
A. Tâm lý có chức năng định hướng cho hoạt động con người
B. Tâm lý điều khiển, kiểm tra và điều chỉnh hoạt động của con người
C. Tâm lý là động lực thúc đầy con người hoạt động
D. Cả a,b,c
Câu 20
: Phản ánh tâm lý là một loại phản ánh đặc biệt vì:
A. Là sự tác động của thế giới khách quan vào não người.
B. Tạo ra hình ảnh tâm lý mang tính sinh động và sáng tạo.
C. Tạo ra một hình ảnh mang đậm mầu sắc cá nhân
D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 31: Phân tích các bài báo, bài kiểm tra, nhật kí, các sản phẩm lao động để biết đặc điểm Tâm
lý học sinh, biểu hiện cho phương pháp nghiên cứu tâm lý nào?

A. Phương pháp nghiên cứu tiểu sử cá nhân
B. Phương pháp điều tra
C. Phương pháp quan sát
D. Phương pháp trắc nghiệm
Câu 32: Tri giác có chủ định nhằm thu thập tư liệu về đặc điểm của đối tượng thông qua các hành
vi, ngôn ngữ, cử chỉ của đối tương, biểu hiện cho phương pháp nghiên cứu tâm lý nào?
A. Phương pháp nghiên cứu tiểu sử cá nhân
B. Phương pháp điều tra
C. Phương pháp quan sát
D. Phương pháp trắc nghiệm
Câu 33: Quá trình tác động vào đối tượng một cách chủ động, trong điều kiện khống chế, để gây ra
ở đối tượng một biến đổi nhất định có thể đo đạc và lượng hóa được, biểu hiện cho phương pháp
nghiên cứu tâm lý nào?
A. Phương pháp nghiên cứu tiểu sử cá nhân
B. Phương pháp điều tra
C. Phương pháp thực nghiệm
D. Phương pháp trắc nghiệm
Câu 34: Một phép thử dùng để đo lường các yếu tố tâm lý, mà trước đó đã được chuẩn hóa trên số
lượng người đủ tiêu biểu, biểu hiện cho phương pháp nghiên cứu tâm lý nào?
A. Phương pháp nghiên cứu tiểu sử cá nhân
B. Phương pháp điều tra
C. Phương pháp quan sát
D. Phương pháp trắc nghiệm

Câu 35: Hãy xác định chức năng tâm lý trong tình huống sau: “Mẹ Mai mất vì bệnh ung thư khi em
còn rất nhỏ, Mai lớn lên trong tình yêu thương của BA. Chính vì vậy, Mai quyết định em sẽ trở
thành một bác sĩ để chữa bệnh cho người dân nghèo”

A. Chức năng định hướng hoạt động
B. Chức năng điều chỉnh hoạt động
C. Chức năng điều khiển hoạt động
D. Cả A,B,C

Câu 36: “Để đạt kết quả cao trong học tập, Vy không ngừng cố gắng tìm tòi, học hỏi và đổi mới các
phương pháp học tập phù hợp với từng môn học” tình huống trên biểu hiện cho chức năng tâm lý
nào?

A. Chức năng định hướng hoạt động
B. Chức năng điều chỉnh hoạt động
C. Chức năng điều khiển hoạt động
D. Là động lực thúc đẩy hoạt động của con người

Câu 37: Phải tổ chức hoạt động và các quan hệ giao tiếp để nghiên cứu, phát triển và cải tao tâm lý
con người, quan điểm trên đúng với luận điểm nào về bản chất tâm lý người?

A. Tâm lý người có nguồn gốc là thế giới khách quan
B. Tâm lý người mang tính chủ thể
C. Tâm lý người có bản chất xã hội
D. Tâm lý người là sản phẩm của hoạt động và giao tiếp

BÀI 2: HOẠT ĐỘNG THẦN KINH CẤP CAO, CƠ SỞ SINH LÝ CỦA HIỆN TƯỢNG TÂM
LÝ (28 câu)

Câu 1: Phản xạ có điều kiện là?
A. Phản ứng tất yếu của cơ thể với tác nhân kích thích bên ngoài để thích ứng với môi trường
luôn thay đổi
B. Phản ứng tất yếu của cơ thể với tác nhân kích thích bên ngoài hoặc bên trong cơ thể để
thích ứng với môi trường luôn thay đổi
C. Phản xạ tự tạo trong đời sống cá thể, được hình thành do quá trình tập luyện để thích
ứng với môi trường luôn thay đổi

D. Phản ứng tất yếu của cơ thể với các tác nhân kích thích trong môi trường
Câu 2: Trong các ý dưới đây, ý nào không phải là đặc điểm của phản xạ có điều kiện?
A. Phản xạ tự tạo trong đời sống của từng cá thể nhằm thích ứng với sự thay đổi của điều kiện
sống
B. Phản ứng tất yếu của cơ thể đáp ứng lại những kích thích của môi trường
C. Quá trình diễn biến của phản xạ là quá trình hình thành đường dây liên hệ thần kinh tạm
thời giữa các điểm trên võ não
D. Phản xạ được hình hành với kích thích bất kỳ và báo hiệu gián tiếp sự tác động của một
kích thích khác
Câu 3: Tong các ý dưới đây, ý nào không phải là quy luật của hoạt động thần kinh cấp cao?
A. Hưng phấn hay ức chế sinh ra ở một điểm trong thần kinh, từ đó lan tỏa các điểm khác
B. Cường độ kích thích các mạnh thì hưng phấn hay ức chế tại một điểm nào đó trong hệ thần
kinh càng mạnh
C. Hưng phấn tại một điểm này sẽ gây ức chế tại một điểm khác và ngược lại
D. Độ lớn của phản ứng tị lệ thuận với cường độ kích thích tác động trong phạm vi con
người có thể phản ứng ngược lại
Câu 4:
Hành vi nào sau đây là hành vi vô thức?
A. Lan mở vở trong giờ kiểm tra vì sợ điểm kém
B. Vì quá đau đớn, cô ấy bỏ chạy khỏi nhà và cứ đi mãi mà không biết mình đi đâu
C. Dung rất thương mẹ, em thường giúp mẹ làm việc sau khi học xong
D. Tâm nhìn thấy đèn đỏ nhưng vẫn cố vượt qua đường
câu 5: Xác định hiện tượng tâm lý dựa trên tình huống sau đây “ Vì sợ bị đánh đòn nên Thảo nảy ra
ý định không nói cho mẹ biết hôm nay mình bị điểm kém môn toán”
A. Hiện tượng tâm lý có ý thức
B. Hiện tượng tâm lý tiềm thức
C. Hiện tượng tâm lý vô thức
D. Hiện tượng tâm lý tiền ý thức
Câu 6: Đường liên hệ thần kinh tạm thời trên vỏ não liên quan đến loại phản xạ nào dưới đây :

A. Phản xạ có điều kiện
B.
Không liên quan đến phản xạ nào
C. Phản xạ không điều kiện
D. Phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện**.
Câu 7** : Biểu hiện “não người cùng một lúc có thể phối hợp nhiều hành động khác nhau một cách
nhịp nhàng” là đặc điểm của qui luật hoạt động thần kinh cấp cao nào dưới đây:

A. Cảm ứng qua lại giữa hưng phấn và ức chế B. Lan tỏa và tập trung của hưng phấn và ức
chế
C. Chuyển từ hưng phấn sang ức chế D. Hoạt động theo hệ thống của não
Câu 8
. Tính động hình là
A. Hệ thống phản xạ có điều kiện
B. Hệ thống phản xạ có điều kiện lặp đi lặp lại theo một trình tự nhất định vào một khoảng
thời gian nhất định trong thời gian dài
C. Cơ sở sinh lý trong việc hình thành thói quen, kỹ năng, kỹ xảo
D. Cả b và c
Câu 9
: Đường liên hệ thần kinh tạm thời trên vỏ não liên quan đến loại phản xạ nào dưới đây?
A. Phản xạ có điều kiện
B. Không liên quan đến phản xạ nào

C. Là phản xạ giúp cơ thể thích nghi cùng với sự biến đổi của môi trường
D.
Là phản xạ giúp cơ thể thích ứng với môi trường không thay đổi
Câu 22: Hiện tượng tâm lý nào dưới đây là vô thức:
A. Một em bé khóc vì không được coi phim hoạt hình;
Bột em bé khoc đòi mẹ mua đồ chơi;
Cột em học sinh quên làm bài tập trước khi đến lớp;
Dột em sơ sinh khóc khi mới được sinh rA.
Câu 23:
Đối với sự phát triển tâm lý, cơ chế di truyền đảm bảo?

A. Khả năng tái tạo lại ở thế hệ sau những đặc điểm của thế hệ trước
B. Tiền đề vật chất cho sự phát triển tâm lý của con người
C. Sự tái tạo lại những đặc điểm tâm lý dưới hình thức tiềm tàng trong cấu trúc sinh vật của
cơ thể
D. Cho cá nhân tồn tại được trong môi trường sống luôn thay đổi

Câu 24: Trong các ý dưới đây, ý nào không phải là cơ sở sinh lý thần kinh của hiện tượng tâm lý
cấp cao của người?
A. Các phản xạ có điều kiện
B. Các phản xạ không có điều kiện
C. Các quá trình hưng phần và ức chế
D. Hoạt động của các trung khu thần kinh
Câu 25: Hiện tượng nào dưới đây chứng tỏ tâm lý tác động đến sinh lí?
A. Thẹn làm đỏ mặt
B. Giận đến run người
C. Lo lắng đến mất ngủ
D. Cả a,b và c
Câu 26:
Hiện tượng nào cho thấy sinh lí có ảnh hưởng rõ rêt đến tâm lý
A. Tuyến nội tiết làm thay đổi tâm trạng
B. Lạnh làm run người
C. Buồn rầu làm ngưng trệ tiêu hóa
D. Ăn uống đầy đủ giúp cơ thể khỏe mạnh

BÀI 3: QUÁ TRÌNH NHẬN THỨC (82)
Câu 1.
Khi hai cảm giác cùng loại ( nảy sinh ở cùng một cơ quan phân tích) tác động đồng thời
hoặc nối tiếp sẽ làm thay đổi độ nhạy cảm của nhau. Hiện tượng đó được gọi là:

A. sự tác động qua lại giữa các cảm giáC.
B. sự tương phản giữa các cảm giáC.
C. sự cảm ứng giữa các cảm giáC.
D.độ nhạy cảm của các cảm giáC.

Câu 2: Mỗi lần An hẹn gặp Minh chỉ cần nghe giọng nói (mặc dù chưa thấy mặt) An đã nhận ra
Minh….ình huống trên biểu hiện quy luật nào của tri giác?

A. Quy luật tính lựa chọn
B. Quy luật tính có ý nghĩa của tri giác
C. Quy luật tính ổn định của tri giác
D. Quy luật tổng giác

Câu 3: Khi An ăn chè mặc dù mẹ An không thêm đường vào nhưng cốc chè An để nguội ăn sẽ cảm
thấy ngọt hơn cốc chè ăn lúc nóng…..ình huống trên biểu hiện quy luật nào của cảm giác?

A. Quy luật thích ứng
B. Quy luật ngưỡng cảm giác
C. Quy luật tác động qua lại đồng thời của các cảm giác
D. Quy luật tác động kế tiếp của cảm giác

Câu 4: Khi cô giáo cho bài tập về phân biệt các màu sắc, Nam chỉ phân biệt được 5 màu xanh còn
Hà phân biệt đến 10 màu xanh khác nhau..ình huống trên biểu hiện quy luật nào của cảm giác?

A. Quy luật thích ứng
B. Quy luật ngưỡng cảm giác
C. Quy luật tác động qua lại đồng thời của các cảm giác
D. Quy luật tác động kế tiếp của cảm giác

Câu 5: Một nồi canh nấu cho ba người ăn, người thứ nhất cho rằng canh nhạt, người thứ hai thấy
canh mặn, người thấy ba thấy vừa phải..ình huống trên biểu hiện quy luật nào của cảm giác?

A. Quy luật thích ứng
B. Quy luật ngưỡng cảm giác
C. Quy luật tác động qua lại đồng thời của các cảm giác
D. Quy luật tác động kế tiếp của cảm giác

Câu 6: Tay của người mẹ vừa giặt xong trong nước lạnh, sờ lên trán con tưởng con bị sốt, nhưng
khi cặp nhiệt độ thì không phải..ểu hiện quy luật nào của cảm giác?

A. Quy luật thích ứng
B. Quy luật ngưỡng cảm giác
C. Quy luật tác động qua lại đồng thời của các cảm giác
D. Quy luật tác động kế tiếp của cảm giác

Câu 7: Người học ở những vị trí khác nhau trong lớp, mặc dù hình ảnh cái bảng trong võng mạc
mặt của họ là khác nhau (hình bình hành, hình chữ nhật..) nhưng họ vẫn nhìn thấy được cái bảng
hình chữ nhật.. biểu hiện quy luật nào của tri giác?

A. Quy luật tính lựa chọn
B. Quy luật tính có ý nghĩa của tri giác
C. Quy luật tính ổn định của tri giác
D. Quy luật tổng giác

Câu 8: Khi tham quan trong hang động, cùng ngắm một hòn đá, Thanh bảo “giống cặp sừng hươu”,
còn Vân lại lại nói “giống chiếc bình hoa” tình huống nêu trên biểu hiện quy luật nào của tri giác?
A. Quy luật tính lựa chọn
B. Quy luật tính có ý nghĩa của tri giác
C. Quy luật tính ổn định của tri giác

D. Quy luật tổng giác
Câu 9: “Trong lòng đang buồn bực, Thanh thấy mọi thứ đều trở nên rất khó chịu, kể cả bản nhạc du
dương mà cô vốn rất yêu thích phát ra từ radio”, tình huống nêu trên biểu hiện quy luật nào của tri
giác?
A. Quy luật tính lựa chọn
B. Quy luật tính có ý nghĩa của tri giác
C. Quy luật tính ổn định của tri giác

D. Quy luật tổng giác
Câu 10:
Khi ngồi trên xe ô tô đang chạy, ta cảm thấy như các vật phía trước tiến nhanh lại phía
mình và phình to rA.ình huống trên biểu hiện quy luật nào của tri giác?
A. Quy luật tính lựa chọn
B. Quy luật tính có ý nghĩa của tri giác
C. Quy luật tính ổn định của tri giác

D. Quy luật tổng giác
Câu 11 : Muốn có một cảm giác nào đó xảy ra cần:
A. có kích thích tác động trực tiếp vào giác quan.

A. Qúa trình nhận thức cảm tính.
B. Qúa trình nhận thức lý tính.
C. Hoạt động nhận thức
D. Qúa trình tâm lý.
Câu 22. Cảm giác và tri giác đều là nhận thức cảm tính. Vì chúng đều phản ánh các thuộc tính…(?)
của sự vật hiện tượng.

A. Cụ thể.
Bên ngoài
C. Trọn vẹn.
D tiết
Câu 23. “ Trước mặt ta là em bé, xa hơn là ông già. Trên võng mạc ta hình ảnh đứa bé lớn hơn hình
ảnh ông già, nhưng ta vẫn tri giác ông già lớn hơn đứa bé” Điều đó thể hiện quy luật nào của tri
giác?

A. Tính đối tượng của tri giác
B. Tính lựa chọn của tri giác
C. Tính ổn định của tri giáC.
D. Tính có ý nghĩa của tri giáC.
Câu 24. Trường hợp nào đã dùng từ “cảm giác”đúng với khái niệm cảm giác trong Tâm lý họC.?

A. Cảm giác day dứt cứ theo đuổi cô mãi khi cô để Lan ở lại một mình trong lúc tinh thần suy
sụp.
B. Cảm giác lạnh buốt khi ta chạm lưỡi vào que kem.
C. Tôi có cảm giác việc đó xảy ra lâu lắm rồi.
D. Khi “người ấy” xuất hiện, cảm giác vừa giận vừa thương lại trào lên trong lòng tôi.
Câu 25. Điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của cảm giác?

A. Cảm giác là một quá trình tâm lý, có mở đầu, diễn biến và kết thúC.
B. Cảm giác của con người phản ánh các thuộc tính bản chất của sự vật.
C. Cảm giác chỉ phản ánh từng thuộc tính cụ thể của sự vật thông qua hoạt động của từng giác
quan riêng lẻ.
D. Cảm giác phản ánh từng thuộc tính bề ngoài của sự vật, hiện tượng.
Câu 26. Hãy điền thông tin phù hợp với khái niệm sau đây: “.. …à một quá trình tâm lý, phản ánh
từng thuộc tính riêng lẻ của sự vật hiện tượng đang trực tiếp tác động vào một giác quan của ta”

A. Cảm giáC.
B. Tri giáC.
C. Tư duy
D. Tưởng tượng
Câu 27. Lớp học được đặt ở nơi yên tĩnh, bảng mầu thật sẫm và phấn được chọn là mầu thật sáng.
Quy luật nào của cảm giác đã được vận dụng

A. Qui luật tính thích ứng của cảm giác B. Qui luật ngưỡng cảm giác
C. Qui luật loạn cảm giác D**. Qui luật tương phản của cảm giác
Câu 28**. Trong phân loại cảm giác, hãy xác đinh cảm giác dưới đây, cảm giác nào thuộc cảm giác
bên ngoài?
A. Cảm giác vận động B. Cảm giác nén C. Cảm giác sờ mó D. Cảm giác rung
Câu 29: Sự phân chia cảm giác bên ngoài và cảm giác bên trong dựa trên cơ sở nào?
A. Nơi nãy sinh cảm giác
B. Tính chất và cường độ kích thích
C. Vị trí nguồn kích thích bên ngoài hay bên trong cơ thể
D. cả A,B
Câu 30: Hãy chỉ ra những yếu tố chi phối ít nhất đến tính ý nghĩa của tri giác?
A. Đặc điểm của giác quan
B. Tính trọn vẹn của trị giác

C. Kinh nghiệm, vốn hiểu biết của chủ thể
D. Khả năng tư duy
Câu 31:
Tri giác và tưởng tượng giống nhau ở điểm nào sau đây?
A. Đều phản ánh thế giới bằng hình ảnh
B. Đều mang tính trực quan
C. Mang bản chất xã hội
D. Cả A,B,C
Câu 32: Hãy điền phù hợp với nội dung sau: “ ….à hình thức đầu tiên mà qua đó mối liên hệ tâm
lý của cơ thể với môi trường được thiết lập”
A. Cảm giác B. Tri giác C. Trí nhớ D. Tưởng tượng
Câu 33. Hãy điền phù hợp với nội dung sau“….à những viên gạch đầu tiên từ đó dựng lên lâu đài
nhận thức” (Lenin)
A. Cảm giác B. Tri giác C. Trí nhớ D. Tưởng tượng
Câu 34: Những hình ảnh cụ thể, trực quan về thế giới là sản phầm của hiện tượng tâm lý nào?
A. Cảm giác B. Tình cảm C. Trí nhớ D. Tưởng tượng
Câu 35. Mức độ chênh lệch tôi thiểu về cường độ hay về tính chất của hai kích thích đủ để phân
biệt sự khác nhau giữa chúng biểu hiện của ngưỡng nào của cảm giác?
A. Ngưỡng phía dưới B. Ngưỡng phía trên
C. Độ nhạy cảm tuyệt đối D. Ngưỡng sai biệt
Câu 36.
Đặt tờ giấy trắng trên nền đen sẽ thấy trắng hơn đặt trên nền xám là biểu hiện hiện quy luật
nào của cảm giác?
A. Quy luật tác động của các cảm giác B. Quy luật ngưỡng cảm giác
C. Quy luật ảo giác D. Quy luật loạn cảm giác
Câu 37. Trong dạy học, giáo viên luôn dùng màu đỏ để chấm bài thi nhưng học sinh, sinh viên
không được dùng bút màu đỏ để làm bài, điều này biểu hiện quy luật nào của tri giác?
A. Tính lựa chọn của tri giác B. Tính ý nghĩa của tri giác
C. Ảo ảnh của tri giác D. Tính ổn định của tri giác
Câu 38. Quỳnh là một nhân viên bán hàng xuất sắc, mang lại nhiều lợi nhuận cho công ty vì ngoài
việc bán sán phẩm, Quỳnh còn quan tâm đến sở thích, lứa tuổi, nhu cầu của từng đối tượng khách
hàng..ểu hiện của quy luật nào của tri giác?
A. Tính lựa chọn của tri giác B. Tính ý nghĩa của tri giác
C. Quy luật ảo ảnh của tri giác D. Quy luật tổng giác
Câu 39.
Là cường độ kích thích tối thiểu đủ để gây ra cảm giác, biểu hiện ngưỡng nào trong quy
luật ngưỡng cảm giác?
Aưỡng phía dưới B. Ngưỡng phía trên
C. Độ nhạy cảm tuyệt đối D. Vùng cảm giác được
Câu 40. Là cường độ kích thích tối đa mà ở đó vẫn còn gây ra cảm giác, biểu hiện ngưỡng nào
trong quy luật ngưỡng cảm giác?
A. Ngưỡng phía dưới B. Ngưỡng phía trên
C. Độ nhạy cảm tuyệt đối D. Vùng cảm giác được
Câu 41. Hệ thống tín hiệu thứ nhất là cơ sở cho quá trình nhận thức nào đưới đây:
Aận thức cảm tính B. Nhận thức lý tính C. Tư duy D. Tưởng tượng
Câu 42. Con người có thể nghe được âm thanh từ 16hz đến 20 hz. Ở 16hz được gọi là:
Aưỡng tuyệt đối B. Vùng cảm giác được
C. Độ nhạy cảm tuyệt đối D. Vùng cảm giác được
Câu 43. Khi ta đang đi ngoài trời nắng bước vào nhà, thì lúc đầu mắt ta hoa lên không nhìn thấy đồ
vật gì, một lúc sau mắt trở lại bình thường, ta nhìn rõ từng đồ vật một. Hiện tượng trên thể hiện quy
luật nào của cảm giác dưới đây:
A luật thích ứng của cảm giác B. Quy luật ngưỡng cảm giác
C. Quy luật ảo giác D. Quy luật loạn cảm giác
Câu 44. Đáp án nào dưới đây phản ánh quy luật tác động qua lại giữa các cảm giác:
A. Dưới ảnh hưởng của một số mùi, người ta thấy độ nhậy cảm của thính giác tăng lên
rõ rệt;
B.
Một mùi tác động lâu sẽ không gây cảm giác nữa;

Câu 57 : Khả năng thay đổi độ nhạy cảm của cảm giác cho phù hợp với sự thay đổi của cường độ
kích thích là qui luật nào của cảm giác?
A. Sự tác động qua lại giữa các cảm giác B. Qui luật loạn cảm giáC.
C. Qui luật tính thích ứng cảm giáC. D. Qui luật ngưỡng cảm giáC.
Câu 58 : Đại lượng kích thích thêm vào để người ta có thể phân biệt được sự khác nhau giữa hai
kích thích, biểu hiện của?
A. Ngưỡng cảm giác
B. Ngưỡng phía trên
C. Ngưỡng phía dưới
D. Ngưỡng sai biệt
Câu 59
: Đặc điểm thể hiện sự khác biệt căn bản của tri giác so với cảm giác là:
A. Phản ánh thuộc tính bên ngoài của sự vật hiện tượng.
Bản ánh sự vật hiện tượng một cách trọn vẹn.
C. Chỉ nảy sinh khi sự vật hiện tượng trực tiếp tác động vào giác quan.
D. Là một quá trình tâm lý.
Câu 60 : Qui luật tổng giác thể hiện ở nội dung nào dưới đây?
A. Sự phụ thuộc của tri giác vào nội dung tâm lý của cá nhân.
B. Sự phụ thuộc của tri giác vào đặc điểm đối tượng tri giáC.
C. Sự ổn định của hình ảnh tri giáC.
D. Cả A, B, C
Câu 61 : “Khi muốn làm cho đối tượng tri giác được phản ánh tốt nhất, người ta tìm cách làm cho
đối tượng nổi bật hẳn so với bối cảnh” – đây là ứng dụng dựa trên quy luật nào của tri giác?
A. Quy luật về tính ý nghĩa B. Quy luật ảo ảnh
C. Quy luật về tính ổn định D. Quy luật về tính lựa chọn
Câu 62
. Đi học về, vừa vào tới nhà Mai nghe mùi thơm từ bếp mẹ nấu nhưng Mai vẫn chưa phân
biệt được mùi thơm đó là món ăn gì? biểu hiện của hiện tượng tâm lý nào?
A. Cảm giác B. Tri giác
C. Tư duy D. Tưởng tượng
Câu 63. Trong câu chuyện “ Thầy bói xem voi”, thầy sờ vào vòi con voi thì bảo rằng con voi giống
con đĩa, thầy sờ vào chân voi thì bảo con voi giống như cây cột đình, thầy sờ vào đuôi voi thì bảo
con voi giống như cái chổi sề, thầy sờ vào tai voi thì phán con voi giống cái quạt. Biểu hiện của
hiện tượng tâm lý nào?
A. Cảm giác B. Tri giác
C. Tư duy D. Tưởng tượng
Câu 64. “ Hiện tượng tâm lý phản ánh cái riêng lẽ từng thuộc tính của sự vật hiện tượng khi sự vật,
hiện tượng đó trực tiếp tác động vào giác quan” là đặc điểm của hiện tượng tâm lý nào?
A. Cảm giác B. Tri giác
C. Tư duy D. Tưởng tượng
Câu 65 : “Khi tri giác bị quy định bởi vật kích thích bên ngoài và những nhân tố nằm trong bản thân
chủ thể tri giác” thì đó là sự thể hiện của quy luật?
A. Tính ổn định B. Tính có ý nghĩa
Cổng giác D. Tính lựa chọn
Câu 66 : Nhận thức cảm tính bao gồm các hiện tượng tâm lý nào?
A. Tri giác – Tư duy B. Cảm giác – Tri giác
C. Tư duy – Tưởng tượng D. Cảm giác – Tưởng tượng
Câu 67 : Cảm giác khi ăn ớt nhưng chưa thấy cay (ở một số người) là
A. Ngưỡng cảm giác được về vị cay
B. Ngưỡng cảm giác phía dưới về vị cay
C. Ngưỡng cảm giác phía trên về vị cay
D. Chưa tới ngưỡng cảm giác phía dưới về vị cay
Câu 68
: Khi ăn quá nhiều ớt dẫn đến việc bị “mất vị giác”, không còn cảm nhận được vị khác là
A. Ăn nhiều quá nên quen vị cay
B. Ngưỡng cảm giác phía trên về vị cay
C. Vượt qua ngưỡng cảm giác phía trên về vị cay

D. Tất cả đều đúng
Câu 69 : Ngày đầu tiên Mai về Hà nội, cô chỉ ở trong nhà vì thời tiết quá lạnh, đến 2,3 ngày sau Mai
đã có thể đi chơi cùng ban bè và cô đã cảm thấy có thể chịu lạnh tốt hơn, tình huống trên thể hiện
quy luật nào của cảm giác?
A. Quy luật thích ứng của cảm giác B. Quy luật ngưỡng cảm giác
C. Quy luật tác động qua lại giữa các cảm giác D. Không có quy luật nào
Câu 70 : Khi tri giác con người trên màn hình tivi, máy vi tính hay tranh ảnh… ta vẫn có được đầy
đủ các đặc điểm về chiều cao, cân nặng thể hiện quy luật
A. Tính ổn định của tri giác B. Tính có ý nghĩa của tri giác
C. Tính lựa chọn của tri giác D. Tính tổng giác
Câu 71 : “…….. là con đường nhận thức hiện thực khách quan đặc biệt quan trọng của những người
khuyết tật”.
A. Cảm giác B. Tri giác
C. Tư duy D. Tưởng tượng
Câu 72 : “Tri giác của người ta không thể đồng thời phản ánh tất cả các sự vật, hiện tượng đa dạng
đang tác động mà chỉ tách đối tượng ra khỏi bối cảnh” là nội dung của quy luật
A. Tính ổn định của tri giác B. Tính có ý nghĩa của tri giác
C. Tính lựa chọn của tri giác D. Tính tổng giác
Câu 73 : Việc “gọi được tên của sự vật, hiện tượng; xếp chúng vào một lớp sự vật, hiện tượng nhất
định; khái quát bằng những từ xác định” là ý nghĩa của quy luật
A. Tính ổn định của tri giác B. Tính có ý nghĩa của tri giác
C.
Tính lựa chọn của tri giác D. Tính tổng giác
Câu 74 : Hiện tượng tâm lý nào phù hợp với nhận định sau: “…… là hình thức định hướng đầu tiên
của con người trong hiện thực khách quan”.
A. Tư duy B. Cảm giác
C.
Tri giác D. Tưởng tượng
Câu 75 : Ảo giác là quy luật thuộc về hiện tượng tâm lý nào sau đây?
A. Cảm giác B. Tri giác
C.
Tư duy D. Tưởng tượng
Câu 76 : Nội dung quy luật về ngưỡng của cảm giác được phát biểu:
A**. Là giới hạn kích thích tác động vào gây được cảm giác;**
Bưỡng phía trên của cảm giác tỷ lệ thuận với độ nhậy cảm của cảm giác;
Cưỡng cảm giác tỷ lệ nghịch với độ nhậy cảm của cảm giác;
Dưỡng sai biệt tỷ lệ thuận với độ nhậy cảm của cảm giáC.
Câu 77 : Hình thức đầu tiên của con người trong hiện thực khách quan là:
Aảm giác; Bư duy; C giác; Dưởng tượng.
Câu 78 : Cách giải thích nào là phù hợp nhất cho trường hợp sau: Những người dạy vĩ cầm, chỉ cần
nghe tiếng đàn có thể biết được nguồn gốc của chiếc đàn: nó làm ở đâu, bao giờ và ai làm ra, chất
lượng có tốt hay không?
Aự tăng cảm;
Bự tác động qua lai giữa các cảm giác;
Cự rèn luyện độ nhậy cảm;
Dự chuyển cảm giáC.
Câu 79 : Hiện tượng tâm lý nào dưới đây đóng vai trò là thành phần chính của nhận thức cảm tính?
Aảm giác; B giác ; Cí nhớ; Dúc cảm
Câu 80 : Khi làm đồ dùng trực quan, giáo viên thường sử dụng những mầu sắc tương phản để giúp
học sinh dễ tri giác đối tượng, đó là vận dụng của:
Aính ý nghiã của tri giác; Bính đối tượng của tri giác;
C. Tính lựa chọn của tri giác ; Dính ổn định của tri giáC.
Câu 81 : Câu thơ của Nguyễn Du “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ” biểu hiện quy luật nào của
Tri giác:
Aính ổn định của tri giác; Bính ý nghĩ của tri giác;
Cính đối tượng của tri giác; Dổng giáC.

Câu 7. Ghi nhớ tự nhiên, không đặt ra mục đích ghi nhớ biểu hiện cho hình thức ghi nhớ nào?

A. Ghi nhớ không chủ định
B. Ghi nhớ có chủ định
C. Ghi nhớ máy móc
D. Ghi nhớ ý nghĩa

Câu 8. Biểu hiện sau đây thuộc loại ghi nhớ nào “ Nhớ dựa trên hình thức liên hệ bên ngoài mà
không hiểu được nội dung”?

A. Ghi nhớ không chủ định
B. Ghi nhớ có chủ định
C. Ghi nhớ máy móc
D. Ghi nhớ ý nghĩa

Câu 9. Điều nào sau đây không đúng với quan điểm khi nói về khái niệm hồi tưởng?

A. Hồi tưởng còn gọi là hồi ức
B. Hồi tưởng là loại nhớ lại có chủ định
C. Hồi tưởng không cần đặt các sự kiện được nhớ lại theo đúng không gian
D. Hồi tưởng đòi hỏi sự nỗ lực của ý chí

Câu 10: Đâu là dấu hiệu đặc trưng để phân biệt giữ gìn tích cực và giữ gìn tiêu cực trong trí nhớ?

A. Chỉ giữ gìn tài liệu quan trọng cần nhớ
B. Giữ gìn chủ yếu trên sự nhớ lại (tái hiện)
C. Chủ thể phải hoạt động tích cực để giữ gìn tài liệu cần nhớ
D. Quá trình cũng cố dấu vết tài liệu đã hình thành trên võ não

Câu 11. Đâu là dấu hiệu đặc trưng để phân biệt giữ gìn tiêu cực và giữ gìn tích cực trong trí nhớ?

A. Chỉ giữ gìn tài liệu không cần thiết cho hoạt động
B. Giữ gìn dựa trên sư tri giác tài liệu nhiều lần một cách rập khuôn
C. Thực chất là quá trình ôn tập
D. Chủ thể không phải hoạt động tích cực để giữ gìn tài liệu cần nhớ

Câu 12. Điều nào sau đây không đúng với quan điểm học thuộc lòng?

A. Giống với “học vẹt”( lặp đi lặp lại tài liệu nhiều lần mà không cần hiểu ý nghĩa cuả tài
liệu đó)
B. Ghi nhớ máy móc dựa trên sự thông hiểu tài liệu
C nhớ có chủ định.
D. Cả a,b và c

Câu 13. Trí nhớ là quá trình tâm lý phản ánh vốn kinh nghiệm của cá nhân dưới hình thức…(?),
bằng cách ghi nhớ, gìn giữ, nhận lại và nhớ lại những điều con người đã trải quA.

A. Tư duy
B. Biểu tượng
C. Tưởng tượng
D giáC.
Câu 14. Hãy chỉ ra nguyên nhân của sự quên trong trí nhớ:

A. Khi gặp kích thích mới hay kích thích mạnh
B. Nội dung tài liệu không phù hợp với nhu cầu, sở thích, không gắn với xúc cảm.
Cài liệu ít được sử dụng.
Dả a,b,c

Câu 15. “Khi cô ấy nhắc lại chuyện xưa, tôi mới dần dần nhận ra cô ấy là ai” Sự kiện xảy ra trong
hiện tượng trên thuộc mức độ quên nào?

A. Quên hoàn toàn.
B. Quên tạm thời.
C. Quên cục bộ
D. Không có sự quên xảy rA.
Câu 16. Điều nào không đúng với sự quên của trí nhớ?

A. Quên diễn ra theo quy luật
B. Quên là xóa bỏ hoàn toàn”dấu vết” của tài liệu trên vỏ não.
C. Quên cũng là hiện tượng hữu ích với con người
D. Ở giai đoạn đầu (lúc mới học xong) tốc độ quên lớn, sau đó giảm dần.
Câu 17. Đặc trưng của ghi nhớ có chủ định là hiệu quả phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào sau đây:

A. Động cơ, mục đích ghi nhớ.
B. Khả năng gây cảm xúc của tài liệu.
C. Hành động được lặp lại nhiều lần.
D. Tính mới mẻ của tài liệu.
Câu 18. Điều nào sau đây ghi nhớ không chủ định của hiện tượng trí nhớ ít phụ thuộc nhất?

A. Sự nỗ lực của chủ thể khi ghi nhớ.
B. Tài liệu có liên quan đến mục đich hành động.
C. Tài liệu tạo nên nội dung hoạt động.
D. Sự hấp dẫn của tài liệu với chủ thể.
Câu 19. Điều nào không đúng với trí nhớ có chủ định?

A. Có sử dụng biện pháp để ghi nhớ.
B. Có trước trí nhớ không chủ định trong đời sống cá thể.
C. Có mục đích định trước
D. Có sự nỗ lực ý chí trong ghi nhớ.
Câu 20. Trong các loại trí nhớ, trí nhớ thao tác rất gần với loại trí nhớ nào?
A. Trí nhớ vận động.
B. Trí nhớ hình ảnh
C. Trí nhớ ngắn hạn.
D. Trí nhớ dài hạn.
Câu 21.
“ Nó đỏ mặt lên khi nhớ lại lần đầu tiên hai đứa gặp nhau” Hiện tượng trên xảy ra do ảnh
hưởng của loại trí nhớ nào?

A. Trí nhớ hình ảnh
B. Trí nhớ từ ngữ – logiC.
C. Trí nhớ cảm xúC.
D. Trí nhớ vận động.
Câu 22. Cơ sở để phân loại trí nhớ thành trí nhớ cảm xúc, trí nhớ hình ảnh, trí nhớ từ ngữ – logic là:

A. tính mục đích của trí nhớ
B. thời gian củng cố và giữ gìn tài liệu.
C. giác quan đóng vai trò chủ đạo trong trí nhớ
D. nội dung được phản ánh trong trí nhớ.
Câu 23.
Đối tượng của trí nhớ được thể hiện đầy đủ nhất trong luận điểm nào sau đây?

A. Các thuộc tính bên ngoài, các mối liên hệ không gian, thời gian của thế giới mà con
người đã tri giáC.
B. Các cảm xúc, tình cảm, thái độ mà con người đã trải qua,
C. Kinh nghiệm của con người.
Dác kết quả mà con ngời tạo ra trong tư duy, tưởng tượng.

A. Ghi nhớ không chủ định B. Ghi nhớ có chủ định
C. Nhớ lại D. Ghi nhớ ý nghĩa
Câu 36. Biểu tượng là kết quả của quá trình?
A. Cảm giác B. Trí nhớ C. Tri giác D. Cả a,b,c đều đúng
Câu 37 : “Vào phòng thi phải tập trung làm bài thi” giai đoạn nào của trí nhớ được thể hiện ở tình
huống trên?
A. Giữ gìn B. Nhớ lại C. Ghi nhớ D. Nhận lại
Câu 38. Theo bạn cách hiểu nào sau đây đúng với trí nhớ?
A. Trí nhớ được xếp vào nhận thức cảm tính
B. Trí nhớ thuộc nhận thức lý tính
C. Trí nhớ là quá trình trung gian giữa nhận thức cảm tính và nhận thức lý tính
D. Trí nhớ là trạng thái tâm lý
Câu 39: Trong cuộc sống ta thấy có hiện tượng chợt nhớ hay sực nhớ ra một điều gì đó gắn với một
hoàn cảnh cụ thể. Đó là biểu hiện của quá trình:
Aớ lại không chủ định; Bận lại không chủ định;
Cớ lại có chủ định; Dận lại có chủ định.
Câu 40: Trường hợp nào dưới đây là ghi nhớ có chủ định?
Aọc sinh chú ý nghe giảng để hiểu bài;
B. Học sinh thuộc quy tắc trong quá trình giải bài tập;
Cọc sinh làm thính nghiệm, quan sát, tự rút ra kết luận nhờ vậy mà nhớ được bài.
Dọc sinh đọc chuyện rồi kể lại cho bạn nghe.
Câu 41: Mối quan hệ nào dưới đây giữa các quá trình cơ bản của trí nhớ (ghi lại, giữ gìn, nhận lại,
nhớ lại, quên) phản ánh đúng bản chất của quá trình trí nhớ?
Aác quá trình trí nhớ diễn ra theo một trình tự xác định;
Bác quá trình trí nhớ diễn ra đan xen nhau;
Các quá trình trí nhớ tác động theo một chiều;
Dác quá trình trí nhớ thâm nhập vào nhau, tác động ảnh hưởng lẫn nhau.
Câu 42: Trong một buổi ôn tập, một học sinh rất lâu không nhớ được công thức toán học cần thiết,
giáo viên chỉ chỉ cần nhắc một phần của công thức học sinh này xác định được ngay “ Đó là hằng
đẳng thức đáng nhớ” Hãy xác định xem học sinh này đã học bài theo cách nào?
A nhớ máy móc; B nhớ ý nghĩa;
C. Ghi nhớ liên tường; Dả A,B,C.

NHẬN THỨC LÝ TÍNH (80)

Câu 1 : “Số nguyên tố là số chia hết cho một và chính nó”. Định nghĩa này thể hiện đặc điểm nào
của tư duy?
Aính gián tiếp; Bính trừu tượng;
Cính khái quát; Dính có vấn đề.
Câu 2. Trong truyện phim “Tây du kí” Ngưu Ma Vương có cái đầu trâu trên hình người trong rất dữ
tợn.ình ảnh trên biểu hiện cách sáng tạo nào của tưởng tượng?
A. thay đổi kích thước B. nhấn mạnh C. Chắp ghép D. liên hợp
Câu 3. “Hương suốt ngày vùi đầu vào tiểu thuyết, chẳng chịu học hành, ăn uống gì. Hương mơ ước
gặp được hoàng tử của đời mình: khỏe mạnh, khôi ngô, vừa hào hoa, phong nhã, chu đáo nhưng
cũng rất ga lăng, thành công trong hoạt động xã hội nhưng cũng rất chăm lo công việc gia đình”
Biểu hiện cho loại tưởng tượng nào?
A. Tường tượng sáng tạo B. Tưởng tượng tái tạo
C. Lý tưởng D. Tưởng tượng tiêu cực
Câu 4.
“Hoa là sinh viên Mĩ thuật, cô đang thể hiện khung cảnh xây dựng trường trong bản vẽ của
mình” Biểu hiện cách sáng tạo nào trong tưởng tượng?
A. Tưởng tượng sáng tạo B. Tưởng tượng tái tạo
C. Lý tưởng D. Tưởng tượng tiêu cực
Câu 5. Đã gấp cuốn sách lại, nhưng câu chuyện trong đó vẫn ám ảnh Lan, Lan như nhìn thấy một
cô gái đẹp lạ lùng đang ngủ trong rừng, biểu hiện của loại tưởng tượng nào?

A. Tưởng tượng sáng tạo B. Tưởng tượng tái tạo
C. Lý tưởng D. Tưởng tượng tiêu cực

Câu 6 .“Hình ảnh người Thầy mẫu mực hết lòng vì học sinh, đã giúp bao em qua khỏi thất học,
ươm mầm những ước mơ. Bao lớp người đã trưởng thành vẫn giữ nguyên trong lòng kính trọng
thầy…ình ảnh đó luôn thôi thúc cô sinh viên Hải Yến phấn đấu hơn nữa trong học tập và rèn
luyện” Biểu hiện loại tưởng tượng nào?
A. Tưởng tượng sáng tạo B. Tưởng tượng tái tạo
C. Lý tưởng D. Tưởng tượng tiêu cực
Câu 7. Người học hình dung ra miền đất xa xôi vùng Nam Mỹ qua lời giảng của cô giáo trong giờ
học môn Địa lý, biểu hiện loại tưởng tượng nào?
A. Tưởng tượng sáng tạo B. Tưởng tượng tái tạo
C. Lý tưởng D. Tưởng tượng tiêu cực

Câu 8. Là hiện tượng tâm lý phản ánh hiện thực khách quan một cách gián tiếp, mang tính khái
quát qua lăng kính chủ quan của cá nhân là biểu hiện của hiện tượng tâm lý nào?
A. Tư duy- tưởng tượng B. cảm giác- tri giác C. Xúc cảm- tình cảm D. Trí nhớ
Câu 9. Bắt chước cơ chế chìm nổi của loại cá, các nhà khoa học đã sáng chế ra tàu ngầm, biều hiện
cách sáng tạo nào của tưởng tượng?
A. thay đổi kích thước B. nhấn mạnh C. Chắp ghép D. liên hợp
Câu 10.
Có thể thay thế khái niệm “tư duy”, “ tưởng tượng” bằng khái niệm nào có nội hàm rộng
hơn?
A. quá trình nhận thức B. nhận thức lý tính C. các quá trình tâm lý D. quá trình nhận thức
Câu 11. Là hiện tượng tâm lý đều nãy sinh trong hoàn cảnh có vấn đề bao gồm?
A. Tư duy- tưởng tượng B. cảm giác- tri giác C. Xúc cảm- tình cảm D. Trí nhớ
Câu 12. Tư duy là quá trình tâm lý phản ánh….ủa sự vật hiện tượng, phản ánh mối liên hệ, quan
hệ có tính quy luật của sự vật, hiện tượng.
A. cái mới B. cái chung C. các dấu hiệu bản chất D. kinh nghiệm
Câu 13. Là quá trình tâm lý phản ánh những cái chưa từng có trong kinh nghiệm của cá nhân bằng
cách xây dựng hình ảnh mới dựa trên biểu tượng đã có.à hiện tượng tâm lý nào?
A. Tư duy B. Tưởng tượng C. Trí nhớ D. Tri giác
Câu 14. Các thao tác của tư duy bao gồm?
A. Phân tích- tổng hợp, so sánh, khái quát hóa, trừu tượng hóa
B. Tính có vấn đề, tính gián tiếp, tính trừu tượng, khái quát hóa
C. Nhấn mạnh, chắp ghép, liên hợp, điển hình hóa
D. Cả A,B,C
Câu 15. Là cách thức đặc biệt của con người chế tạo ra các công cụ lao động theo sự tương tự của
những thao tác của đôi bàn tay là biểu hiện cách sáng tạo mới nào của tưởng tượng?
A. thay đổi kích thước B. nhấn mạnh C. loại suy D. liên hợp
Câu 16. Là cách thức tạo ra hình ảnh mới bằng cách kết hợp các bộ phận nhiều sự vật với nhau và
được cải biến sắp xếp trong những hình ảnh tương quan mới là biểu hiện cách sáng tạo mới của
tưởng tượng?
A. thay đổi kích thước B. nhấn mạnh C. loại suy D. liên hợp
Câu 17.
luận diểm nào là đúng đối với đời sống của mỗi cá thể về tư duy?
A. Con người ở mỗi lứa tuổi đều có đủ các loại tư duy
B. Mỗi loại tư duy luôn sử dụng độc lập khi giải quyết nhiệm vụ cụ thể
C. Các loại tư duy xuất hiện theo một trật tự nhất định
D. Cả a,b,c
Câu 18.
Là loại tưởng tượng tạo ra những hình ảnh nhằm đáp ứng những nhu cầu, kích thích tính
tích cực thực tế của con người biểu hiện cho loại tưởng tượng nào?
A. Tưởng tượng tích cực B. tưởng tượng tiêu cực
C. ước mơ D. Lý tưởng
Câu 19. Là quá trình tạo ra những hình ảnh chỉ mới đối với cá nhân người tưởng tượng và dựa trên
sự mô tả của người khác là biểu hiện hiện của loại tưởng tượng nào?