Danh sách đầu tuyển sinh 10 An Giang 2021
An Giang là tỉnh đầu tiên trên cả nước đã tổ chức thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2021- 2022 và là cũng đầu tiên công bố điểm thi. Sau khi có điểm thi nhiều thí sinh thắc mắc về điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 2022 An Giang. Để giúp các em nắm rõ điểm chuẩn của trường đã đăng ký thi, blogvn.org sẽ thông tin chi tiết trong nội dung dưới đây.
Mục Lục
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 2022 An Giang chính xác nhất
Tối 9-6, Sở Giáo dục và Đào tạo An Giang chính thức công bố điểm Kỳ thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2021 – 2022. Thí sinh và cha mẹ hoàn toàn có thể tra cứu điểm thi trải qua nhiều cách khác nhau và hoàn toàn có thể tra cứu trên web Báo An Giang Online : https://baoangiang.com.vnl
Chỉ cần nhập thông tin Họ và tên (chấp nhận cả tên không dấu) hoặc Số báo danh, sau đó bấm vào nút Tìm kiếm là có thể xem kết quả.
Bạn đang đọc: Danh sách đầu tuyển sinh 10 An Giang 2021
Trường | NV1 | NV2 |
PT Thực hành Sư Phạm | 29 | 29.5 |
THPT Long Xuyên | 32 | |
THPT Nguyễn Hiền | 26.5 | 28 |
THPT Nguyễn Công Trứ | 21.25 | 25.25 |
THCS và THPT Mỹ Hòa Hưng | 13 | 23.5 |
THPT Vọng Thê | 21.75 | 23 |
THPT Nguyễn Văn Thoại | 18.75 | 19.5 |
THPT Vĩnh Trạch | 17.5 | 19 |
THPT Nguyễn Khuyến | 18.5 | 22 |
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | 23 | 25 |
THPT Cần Đăng | 17.5 | 21.25 |
THPT Vĩnh Bình | 12.5 | 14.5 |
THCS và THPT Vĩnh Nhuận | 11 | 12 |
THPT Trần Văn Thành | 17.5 | 19 |
THPT Thạnh Mỹ Tây | 21 | 21.5 |
THPT Châu Phú | 20.75 | 22 |
THCS và THPT Bình Long | 11 | 19.5 |
THPT Bình Mỹ | 10.25 | 12 |
THCS và THPT Bình Chánh | 17.75 | 19 |
THPT Võ Thị Sáu | 22.75 | 23.5 |
» Tham Khảo Thêm: Cách xem điểm thi tuyển sinh lớp 10 An Giang 2021-2022
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2020 2021 An Giang
Trong lúc chờ đón điểm chuẩn, những bạn thí sinh và bậc cha mẹ hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm điểm chuẩn của những trường tại An Giang năm 2 o20 2021 để Dự kiến được mình đậu hay không nhé !
1. Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 các trường THPT Công lập
TRƯỜNG | NV1 | NV2 |
---|---|---|
PT Thực hành sư phạm | 37,00 | 37,50 |
THPT Long Xuyên | 38,00 | 38,00 |
THPT Nguyễn Hiền | 37,00 | 37,50 |
THPT Nguyễn Công Trứ | 35,00 | 36,00 |
THCS-THPT Mỹ Hòa Hưng | 33,50 | 35,00 |
THPT Vọng Thê | 30,00 | 31,00 |
THPT Nguyễn Khuyến | 34,00 | 35,00 |
THPT Nguyễn Văn Thoại | 31,00 | 32,00 |
THPT Vĩnh Trạch | 30,00 | 34,00 |
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | 34,00 | 35,00 |
THPT Cần Đăng | 34,00 | 35,00 |
THPT Vĩnh Bình | 29,00 | 33,00 |
THCS-THPT Bình Long | 27,00 | 30,00 |
THPT Trần Văn Thành | 30,00 | 32,00 |
THPT Thạnh Mỹ Tây | 30,00 | 32,00 |
THPT Châu Phú | 31,50 | 32,00 |
THPT Bình Mỹ | 28,00 | 32,00 |
THCS-THPT Bình Chánh | 26,00 | 28,50 |
THPT Châu Thị Tế | 31,00 | 33,00 |
THPT Võ Thị Sáu | 34,50 | 36,00 |
THPT Chi Lăng | 29,00 | 30,00 |
THPT Xuân Tô | 28,50 | 31,00 |
THPT Tịnh Biên | 28,50 | 29,00 |
THPT Nguyễn Trung Trực | 31,00 | 32,00 |
THPT Ba Chúc | 33,00 | 33,00 |
THCS-THPT Cô Tô | 28,50 | 30,5 |
THPT An Phú | 32,00 | 33,00 |
THPT Quốc Thái | 30,50 | 31,00 |
THCS-THPT Vĩnh Lộc | 27,00 | 30,50 |
THPT Tân Châu | 30,50 | 31,00 |
THCS&THPT Long Bình | 26,00 | 28,50 |
THPT Nguyễn Quang Diệu | 33,00 | 33,00 |
THPT Nguyễn Sinh Sắc | 33,00 | 34,00 |
THPT Vĩnh Xương | 32,50 | 33,00 |
THPT Châu Phong | 31,00 | 32,00 |
THPT Chu Văn An | 35,00 | 36,00 |
THPT Bình Thạnh Đông | 30,00 | 32,00 |
THPT Nguyễn Chí Thanh | 27,00 | 32,00 |
THPT Hòa Lạc | 29,00 | 32,00 |
THCS-THPT Phú Tân | 33,00 | 34,00 |
THPT Nguyễn Hữu Cảnh | 34,00 | 35,00 |
THPT Châu Văn Liêm | 32,00 | 34,00 |
THPT Lương Văn Cù | 33,50 | 34,00 |
THPT Võ Thành Trinh | 29,00 | 34,00 |
THPT Huỳnh Thị Hưởng | 29,00 | 30,00 |
THPT Ung Văn Khiêm | 30,00 | 33,00 |
THPT Nguyễn Văn Hưởng | 27,00 | 32,00 |
2. Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu 2020
Lớp chuyên | Điểm chuẩn |
---|---|
Toán | 39,25 |
Toán (Tin) | 38,25 |
Tin học | 32,75 |
Vật lý | 40,50 |
Hóa học | 37,50 |
Sinh học | 35,25 |
Anh | 38,00 |
Ngữ Văn | 35,00 |
Lịch sử | 34,50 |
3. Điểm chuẩn trúng tuyển vào 10 THPT Thủ khoa Nghĩa 2020
Lớp chuyên | Điểm chuẩn |
---|---|
Toán | 35,00 |
Toán (tin) | 29,25 |
Tin học | 26,75 |
Vật lý | 24,75 |
Hóa học | 34,25 |
Hoán (sinh) | 30,75 |
Sinh học | 28,25 |
Anh văn | 31,25 |
Ngữ Văn | 26,00 |
Lịch sử | 24,00 |
Địa Lý | 25,75 |
» Xem Ngay: Cách phúc khảo bài thi tuyển sinh lớp 10 năm 2021
Với những thông tin trên, chắc chắn đã giúp các em nắm rõ điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 An Giang. Chúc các em đậu vào trường mà mình yêu thích.
>>> Tin liên quan:
- Quy trình đăng ký nhập học lớp 10 năm 2021
- Điểm chuẩn lớp 10 tại Hà Nội năm 2021
Video liên quan
Source: https://evbn.org
Category: Học Sinh