Đại học Công nghệ Miền Đông – Tuyển sinh, điểm chuẩn 2022
Ngành
Chuyên ngành
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
1
Dược học
Sản xuất & phát triển thuốc
Dược lâm sàng, Quản lý & cung ứng thuốc
7720201
A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
2
Bác sĩ Thú y
7640101
3
Công nghệ thông tin
Robot và trí tuệ nhân tạo
Công nghệ thông tin
Công nghệ phần mềm
7480201
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)
4
Công nghệ kỹ thuật ô tô
7510205
5
Kỹ thuật xây dựng
7580201
6
Kế toán
– Kế toán Kiểm toán
– Kế toán ngân hàng
– Kế toán – Tài chính
7340301
7
Quản trị kinh doanh
– Quản trị doanh nghiệp
– Quản trị ngoại thương
– Quản trị nhân sự
– Quản trị hàng không
7340101
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
8
Kinh doanh quốc tế
– Thương mại quốc tế
– Tài chính quốc tế
– Kinh doanh điện tử
7340120
9
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
7510605
10
Luật kinh tế
– Luật tài chính ngân hang
-Luật thương mại quốc tế
– Luật quản trị doanh nghiệp
7380107
11
Quan hệ công chúng
– Truyền thông báo chí
– Tổ chức sự kiên
7320108
12
Đông phương học
– Hàn Quốc học
– Nhật Bản học
– Trung Quốc học
7310608
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
13
Ngôn ngữ Anh
– Tiếng Anh thương mại
– Tiếng Anh biên, phiên dịch
– Tiếng Anh du lịch & khách sạn
– Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
7220201
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
14
Quản lý công nghiệp
7510601
A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
15
Quản lý đất đai
– Địa chính
– Quy hoạch đất đại
– Hệ thống thông tin địa chính
– Quản lý bất động sản
7850103
16
Quản lý tài nguyên và môi trường
7850101