Cổng thông tin Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp > AIAdmin > Intro
I. TỔNG CỤC TRƯỞNG
Thời kỳ từ tháng 06/2020 đến nay
– Ảnh:
– Họ và tên: Trương Anh Dũng
– Sinh ngày: 10/01/1978
– Quê quán: thị trấn Thanh Nê, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
– Ngày vào Đảng: 07/9/2006 Ngày chính thức: 07/9/2007
– Trình độ chuyên môn: Cử nhân Tài chính – tín dụng, Thạc sỹ Kinh tế, Tiến sỹ Kinh tế
– Lý luận chính trị: Cao cấp
– Ngoại ngữ: Anh B2
– Tóm tắt quá trình công tác:
Thời gian
(Từ ngày, tháng, năm đến ngày, tháng, năm)
Chức vụ
(Đảng, chính quyền, đoàn thể)
Đơn vị công tác
Số năm, tháng giữ chức vụ
8/2000- 4/2009
Chuyên viên, Phó Bí thư chi bộ
Ban Kế hoạch – Tài chính, Tổng cục Dạy nghề, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
4/2009 – 6/2015
Phó Vụ trưởng, Vụ trưởng, Giám đốc, Phó Bí thư chi bộ, Bí thư chi bộ
Vụ Kế hoạch – Tài chính, Ban Quản lý các dự án dạy nghề vốn CTMT Quốc gia, Tổng cục Dạy nghề, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
7/2015- 6/2020
Phó Tổng Cục trưởng, Đảng ủy viên
Tổng cục Dạy nghề (nay là Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp), Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
6/2020- nay
Tổng cục trưởng, Bí thư Đảng ủy
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
Thời kỳ từ năm 2016 đến năm 2020
– Ảnh:
– Họ và tên: Nguyễn Hồng Minh
– Sinh ngày: 20/5/1960
– Quê quán: xã Hiệp Hòa, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình
– Ngày vào Đảng: 12/3/1993 Ngày chính thức: 12/3/1994
– Trình độ chuyên môn: Tiến sỹ Quản lý kinh tế
– Lý luận chính trị: Cao cấp
– Ngoại ngữ: Anh C, Nga C, Bungaria D
– Tóm tắt quá trình công tác:
Từ tháng, năm đến tháng, năm
Chức vụ
(đảng, chính quyền, đoàn thể)
Đơn vị công tác
Số năm, tháng giữ chức vụ
1. Công tác hành chính
02/1985 – 12/1993
Chuyên viên
Phòng tiền lương và mức sống, Viện Khoa học Lao động
8 năm 11 tháng
01/1994 – 06/1998
Phó Trưởng phòng
Viện Khoa học Lao động
4 năm 06 tháng
06/1998 – 01/2006
Phó Trưởng ban
Ban Tiêu chuẩn nghề, Tổng cục Dạy nghề
7 năm 07 tháng
02/2006 – 07/2008
Trưởng ban
Ban Tiêu chuẩn nghề, Tổng cục Dạy nghề
02 năm 06 tháng
08/2008 – 07/2012
Vụ trưởng
Vụ Đào tạo nghề, Tổng cục Dạy nghề
03 năm 11 tháng
08/2012 – 09/2012
Phó Tổng Cục trưởng
Tổng cục Dạy nghề
01 tháng
10/2012 – 09/2014
Hiệu trưởng
Trường Đại học sư phạm kỹ thuật Vinh
01 năm 11 tháng
10/2014 – 03/2016
Phó Tổng Cục trưởng
Tổng cục Dạy nghề
01 năm 06 tháng
04/2016 – 06/2020
Tổng Cục trưởng
Tổng cục Dạy nghề (nay là Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp)
04 năm 02 tháng
2. Công tác đảng
2004 – 2006
Bí thư
Chi bộ Ban Tiêu chuẩn nghề
2006 -2012
Đảng ủy viên
Đảng ủy Tổng cục Dạy nghề
2012 – 2014
Ủy viên Thường vụ Đảng ủy
Đảng ủy cơ sở Trường Đại học sư phạm kỹ thuật Vinh
2016 -2020
Ủy viên Thường vụ Đảng ủy
Đảng ủy Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
2016 -2020
Bí thư Đảng ủy
Đảng ủy Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp
Thời kỳ từ năm 2013 đến năm 2016
– Ảnh:
– Họ và tên: Dương Đức Lân
– Sinh ngày: 26/02/1956
– Quê quán: xã Hương Vỹ, huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang
– Ngày vào Đảng: 10/11/1990 Ngày chính thức: 10/11/1991
– Trình độ chuyên môn: Phó Giáo sư, Tiến sỹ Kinh tế
– Lý luận chính trị: Cao cấp
– Ngoại ngữ: Anh D, Hungaria D
Tóm tắt quá trình công tác:
Thời gian
(Từ ngày tháng năm, đến ngày tháng năm)
Chức vụ
(Đảng, Chính quyền, đoàn thể)
Đơn vị công tác
Thời gian giữ chức vụ công tác
6/1978-4/1986
Giảng viên
Đại học Kinh tế quốc dân
07 năm
11 tháng
5/1986-3/1991
Nghiên cứu sinh
Đại học Kinh tế Budapest – Hungary
05 năm
1991-1993
Tổ trưởng bộ môn tài chính
Đại học Kinh tế quốc dân
02 năm
05 tháng
1993-1995
Tu nghiệp sinh
Đại học London Vương quốc Anh
02 năm
02/1995-3/1997
Giám đốc dự án
Công tác biệt phái tại Bộ Giáo dục và Đào tạo
02 năm
02 tháng
4/1997-11/2000
Phó Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính
Bộ Giáo dục và Đào tạo
03 năm
08 tháng
12/2000-01/2013
Phó Tổng Cục trưởng
Tổng cục Dạy nghề, Bộ LĐTBXH
13 năm
02 tháng
02/2013 – 02/2016
Tổng Cục trưởng
Tổng cục Dạy nghề, Bộ LĐTBXH
03 năm
01 tháng
Thời kỳ từ năm 2007 đến năm 2013
– Ảnh:
– Họ và tên: Nguyễn Tiến Dũng
– Sinh ngày: 02/01/1953
– Quê quán: thị trấn Ngô Đồng, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định
– Ngày vào Đảng: 19/5/1979 Ngày chính thức: 19/11/1980
– Trình độ chuyên môn: Tiến sỹ Khoa học giáo dục
– Lý luận chính trị: Cao cấp
– Ngoại ngữ: Anh C, Nga B, Đức D
Tóm tắt quá trình công tác:
Thời gian
(Từ tháng, năm đến tháng, năm)
Chức vụ
(Đảng. chính quyền, đoàn thể)
Đơn vị công tác
10/1974 – 12/1977
Giáo viên
Trường Sư phạm I + II Quảng Ninh
01/1978 – 8/1979
Học viên sau đại học
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội I
9/1979 – 8/1983
Nghiên cứu viên
Ban Nghiên cứu cải cách bỏ túc văn hóa, Bộ Giáo dục và Đào tạo
9/1983 – 10/1987
Nghiên cứu sinh
Trường ĐH Sư phạm Potsdam, CHDC Đức
11/1987 – 7/1989
Nghiên cứu viên
Trung tâm nghiên cứu giáo dục phổ thông người lớn, Viện khoa học giáo dục Việt Nam, Bộ Giáo dục và Đào tạo
8/1989 – 3/1993
Phó Giám đốc
Trung tâm bản đồ giáo khoa, Bộ Giáo dục và Đào tạo
4/1993 – 7/1997
Phó Tổng giám đốc phụ trách
Tổng công ty cơ sở vật chất và thiết bị giáo dục, Bộ Giáo dục và Đào tạo
8/1997 – 7/ 1998
Phó Vụ trưởng
Ban Quản lý khu công nghiệp Việt Nam, Văn phòng Chính phủ
8/1998 – 12/2006
Phó Tổng cục trưởng
Tổng cục Dạy nghề, Bộ LĐTBXH
01/2007 – 01/2007
Phó Tổng cục trưởng phụ trách
Tổng cục Dạy nghề, Bộ LĐTBXH
02/2007 – 01/2013
Tổng cục trưởng
Tổng cục Dạy nghề, Bộ LĐTBXH
Thời kỳ từ năm 2005 đến năm 2007
– Ảnh:
– Họ và tên: Phan Chính Thức
– Sinh ngày: 19/11/1946
– Quê quán: xã Nam Vân, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định
– Ngày vào Đảng: 03/9/1968 Ngày chính thức: 04/9/1969
– Trình độ chuyên môn: Đại học Cơ khí, Thạc sỹ Giáo dục học, Tiến sỹ Giáo dục học
– Lý luận chính trị: Trung cấp
– Ngoại ngữ: Anh B, Nga B, Đức C
Tóm tắt quá trình công tác:
Thời gian
(Từ ngày tháng năm, đến ngày tháng năm)
Chức vụ
(Đảng, Chính quyền, đoàn thể)
Đơn vị công tác
Thời gian giữ chức vụ công tác
02/1969-3/1973
Cán bộ giảng dạy
Trường Đại học Nông nghiệp II
04 năm
02 tháng
4/1973-12/1977
Kỹ sư
Viện Thiết kế máy nông nghiệp, Bộ Cơ khí – Luyện kim
01/1978-
7/1978
Kỹ sư, Phó Trưởng phòng
Viện Thiết kế máy nông nghiệp, Bộ Cơ khí – Luyện kim
8/1978-
8/1980
Kỹ sư, Quyền Trưởng phòng
Viện Thiết kế máy nông nghiệp, Bộ Cơ khí – Luyện kim
9/1980-
8/1982
Kỹ sư, Trưởng phòng
Viện Thiết kế máy nông nghiệp, Bộ Cơ khí – Luyện kim
9/1982-
8/1985
Cán bộ quản lý
Ban Quản lý học sinh học nghề tại CHLB Đức
9/1985-
01/1987
Phó Ban
Ban Quản lý học sinh học nghề tại CHLB Đức
02/1987-09/1991
Chuyên viên
Vụ Giáo viên, Bộ Đại học và Trung học chuyên nghiệp
04 năm
08 tháng
10/1991-8/1998
Chuyên viên chính, Phó Vụ trưởng
Vụ Trung học chuyên nghiệp và Dạy nghề, Bộ Giáo dục và Đào tạo
06 năm
10 tháng
9/1998-10/6/2005
Phó Tổng Cục trưởng,
Tổng cục Dạy nghề, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
08 năm
6/2005-12/2007
Tổng Cục trưởng
Tổng cục Dạy nghề, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
06 tháng
Thời kỳ từ năm 1998 đến năm 2005
– Ảnh:
– Họ và tên: Đỗ Minh Cương
– Sinh ngày: 08/3/1945
– Quê quán: xã Liêm Túc, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam
– Ngày vào Đảng: 29/12/1984 Ngày chính thức: 29/12/1985
– Trình độ chuyên môn: Phó Giáo sư, Tiến sỹ Kinh tế
– Lý luận chính trị: Cao cấp
– Ngoại ngữ: Anh D, Nga B
Tóm tắt quá trình công tác:
Thời gian
(Từ ngày tháng năm, đến ngày tháng năm)
Chức vụ
(Đảng, Chính quyền, đoàn thể)
Đơn vị công tác
Thời gian giữ chức vụ công tác
02/1967-6/1976
Cán bộ
Vụ Định mức và tổ chức lao động, Bộ Lao động
7/1976-
6/1977
Học viên học tiếng Anh
Trường ĐH Ngoại ngữ để chuẩn bị thi NCS
7/1977-
4/1982
Nghiên cứu sinh
Viện Hàn lâm Hungari
5/1982-
9/1982
Nghiên cứu viên
Viện Khoa học lao động – Bộ lao động
10/1982-
5/1984
Trưởng phòng
Phòng Định mức lao động công nghiệp – Viện Khoa học lao động – Bộ Lao động
6/1984-
6/1986
Phó Viện trưởng
Viện Khoa học lao động – Bộ Lao động
7/1986-
7/1987
Học Quản lý kinh tế
Tại Liên Xô
8/1987-10/1989
Quyền Viện trưởng
Viện Khoa học lao động – Bộ Lao động
11/1989-5/1998
Viện trưởng
Viện Khoa học lao động
6/1998-
5/2005
Tổng Cục trưởng,
Tổng cục Dạy nghề, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
6/2005 – 3/2007
Giám đốc
Trung tâm Nghiên cứu khoa học dạy nghề, Tổng cục Dạy nghề, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
II. PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Thời kỳ từ năm 1998 đến năm 1999
– Ảnh:
– Họ và tên: Nguyễn Đăng Thanh
– Sinh ngày: 08/12/1939
– Quê quán: xã Tiến Thắng, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên
– Ngày vào Đảng: 26/4/1963 Ngày chính thức: 26/01/1964
– Trình độ chuyên môn: Kỹ sư Chế tạo máy
– Lý luận chính trị: Trung cấp
– Ngoại ngữ: Anh B, Trung C, Nga C
– Tóm tắt quá trình công tác:
Thời gian
(Từ ngày tháng năm, đến ngày tháng năm)
Chức vụ
(Đảng, Chính quyền, đoàn thể)
Đơn vị công tác
Thời gian giữ chức vụ công tác
7/1959-1960
Cán bộ
Ủy ban khoa học kỹ thuật nhà nước
1960-
1964
Thực tập sinh
Trung Quốc (Ủy ban khoa học kỹ thuật nhà nước cử đi)
1966-
1971
Sinh viên
Đại học Bách khoa Hà Nội (Ủy ban khoa học kỹ thuật nhà nước cử đi)
1972-
1975
Cán bộ kỹ thuật
Viện Nghiên cứu khoa học kỹ thuật Giao thông Việt Nam
1976-
1980
Chuyên viên
Vụ Tiền lương, Bộ Lao động
1981-
1982
Học Quản lý kinh tế tại Liên Xô
Bộ Lao động cử đi học
1983-
1986
Phó phòng, Trưởng phòng, Vụ phó phụ trách công tác nâng cao tay nghề
Bộ Lao động
1987
Chuyên gia tại Lào
Bộ Lao động cử đi chuyên gia tại Lào
1988-
1991
Phó Ban
Ban Quản lý lao động Việt Nam tại Bungari
1992
Cục Hợp tác quốc tế về lao động, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
1993
Chuyên viên
Vụ Chính sách lao động – việc làm, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
1996-
6/1998
Vụ phó
Vụ Chính sách lao động = việc làm, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
7/1998-1999
Phó Tổng Cục trưởng
Tổng cục Dạy nghề, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
Thời kỳ từ năm 2005 đến năm 2014
– Ảnh:
– Họ và tên: Nghiêm Trọng Quý
– Sinh ngày: 30/8/1954
– Quê quán: xã Trường Sơn, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh
– Ngày vào Đảng: 05/5/1981 Ngày chính thức: 05/11/1982
– Trình độ chuyên môn: Kỹ sư Máy và Thiết bị nâng chuyển, Thạc sỹ Quản lý giáo dục
– Lý luận chính trị: Cao cấp
– Ngoại ngữ: Anh B, Nga D
– Tóm tắt quá trình công tác:
Thời gian
(Từ ngày tháng năm, đến ngày tháng năm)
Chức vụ
(Đảng, Chính quyền, đoàn thể)
Đơn vị công tác
Thời gian giữ chức vụ công tác
6/1978-
7/1989
Cán bộ
Ban Thanh tra Kỹ thuật An toàn lao động, Bộ Lao động
8/1989-01/1993
Cán bộ
Ban Quản lý lao động Việt Nam ở Liên Xô
02/1993-
4/1994
Thanh tra An toàn lao động
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
5/1994-
6/1998
Phó Chánh thanh tra An toàn lao động
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
7/1998-
9/2005
Trưởng ban
Ban Tiêu chuẩn nghề, Tổng cục Dạy nghề, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
10/2005-8/2014
Phó Tổng Cục trưởng
Tổng cục Dạy nghề, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
Thời kỳ từ năm 2006 đến năm 2017
– Ảnh:
– Họ và tên: Cao Văn Sâm
– Sinh ngày: 25/10/1957
– Quê quán: xã Diễn Hoa, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
– Ngày vào Đảng: 08/02/1977 Ngày chính thức: 08/8/1978
– Trình độ chuyên môn: Phó Giáo sư, Tiến sỹ Kinh tế
– Lý luận chính trị: Cao cấp
– Ngoại ngữ: Anh C, Nga B, Đức A
– Tóm tắt quá trình công tác:
Thời gian
(Từ ngày, tháng, năm đến ngày, tháng, năm)
Chức vụ
(Đảng, chính quyền, đoàn thể)
Đơn vị công tác
Số năm, tháng giữ chức vụ
2/1975-1981
Bộ đội
Bộ Đội F316B Quân khu 4
1981-1986
Sinh viên
Học tại trường ĐH Kinh tế Quốc dân – Hà Nội
11/1987-5/1995
Cán bộ, Phó phòng, Trưởng phòng Tổ chức cán bộ, Phó bí thư
Đảng ủy Cục
Cục quản lý lao động ngoài nước, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
6/1995-10/1998
Giám đốc (Doanh nghiệp nhà nước hạng 2 nay là hạng 1)
Công ty Cung ứng nhân lực Quốc tế và thương mại SONA, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
10/1998-7/1999
Phó Trưởng ban Giáo viên đào tạo nghề (nay là Vụ Giáo viên và Cán bộ quản lý dạy nghề)
Tổng cục Dạy nghề, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
8/1999 –3/2000
Phó Trưởng ban Phụ trách Ban Giáo viên đào tạo nghề (nay là Vụ Giáo viên và Cán bộ quản lý dạy nghề)
Tổng cục Dạy nghề,
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
07 tháng
3/2000-11/2006
Trưởng Ban Giáo viên đào tạo nghề (nay là Vụ Giáo viên và Cán bộ quản lý dạy nghề)
Tổng cục Dạy nghề,
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
06 năm
08 tháng
11/2006-11/2017
Phó Tổng Cục trưởng; Đảng ủy viên (2006-2010, 2010-2015); Bí thư Đảng ủy (2015-2020)
Tổng cục Dạy nghề,
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
11 năm
Thời kỳ từ năm 2013 đến năm 2017
– Ảnh:
– Họ và tên: Mai Thúy Nga
– Sinh ngày: 15/11/1962
– Quê quán: Tam An, Tam Kỳ, Quảng Nam
– Ngày vào Đảng: 04/7/1989 Ngày chính thức: 04/7/1990
– Trình độ chuyên môn: Cử nhân Kinh tế lao động
– Lý luận chính trị: Cao cấp
– Ngoại ngữ: Anh C
– Tóm tắt quá trình công tác:
Thời gian
(Từ ngày, tháng, năm đến ngày, tháng, năm)
Chức vụ
(Đảng, chính quyền, đoàn thể)
Đơn vị công tác
Số năm, tháng giữ chức vụ
6/1985- 6/1995
Cán bộ
Phòng Tổ chức nhân sự và lao động tiền lương, Công ty Vận tải biển Hải Phòng
7/1995- 4/1997
Cán bộ tổ chức
Công ty Đại lý vận tải và xây dựng giao thông Hải Phòng
5/1997- 02/2005
Chuyên viên
Vụ Tổ chức cán bộ, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
3/2005- 9/2013
Phó Vụ trưởng, Bí thư chi bộ Vụ
Vụ Tổ chức cán bộ, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
08 năm
07 tháng
10/2013- 11/2017
Phó Tổng Cục trưởng
Tổng cục Dạy nghề, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
04 năm
02 tháng
Thời kỳ từ năm 2018 đến nay
– Ảnh:
– Họ và tên: Đỗ Năng Khánh
– Sinh ngày: 02/9/1963
– Quê quán: xã Cao Thành, huyện Ứng Hòa, tỉnh Hà Tây (cũ)
– Ngày vào Đảng: 20/12/1997 Ngày chính thức: 20/12/1998
– Trình độ chuyên môn: Cử nhân Luật, Thạc sỹ Luật, Tiến sỹ Pháp luật Kinh tế
– Lý luận chính trị: Cao cấp
– Ngoại ngữ: Anh C
– Tóm tắt quá trình công tác:
Thời gian
(Từ ngày, tháng, năm đến ngày, tháng, năm)
Chức vụ
(Đảng, chính quyền, đoàn thể)
Đơn vị công tác
Số năm, tháng giữ chức vụ
8/1982- 9/1985
Tiểu đội trưởng
Đoàn An dưỡng 18 – Quân chủng Phòng không
10/1985 – 01/1990
Sinh viên
Trường Đại học Pháp lý Hà Nội
02/1990- 10/1994
Cán bộ
Ban Nghiên cứu, Trung ương Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam
11/1994- 6/1998
Chuyên viên
Cục Phòng chống tệ nạn xã hội, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
7/1998- 3/2005
Phó Trưởng phòng
Cục Phòng chống tệ nạn xã hội, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
4/2005- 02/2007
Phó Chánh Thanh tra
Tổng cục Dạy nghề, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
3/2007- 8/2008
Phó trưởng ban, phụ trách
Phòng Kiểm định chất lượng dạy nghề, Tổng cục Dạy nghề, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
9/2008- 7/2009
Vụ trưởng
Vụ Kiểm định chất lượng dạy nghề, Tổng cục Dạy nghề, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
8/2009 – 3/2018
Vụ trưởng, Giám đốc
Ban Quản lý các dự án dạy nghề vốn ODA, Tổng cục Dạy nghề, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
4/2018 đến nay
Phó Tổng Cục trưởng
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
Thời kỳ từ năm 2019 đến nay
– Ảnh:
– Họ và tên: Nguyễn Thị Việt Hương
– Sinh ngày: 23/6/1969
– Quê quán: phường Quang Trung,thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
– Ngày vào Đảng: 24/6/2003 Ngày chính thức: 24/6/2004
– Trình độ chuyên môn: Phó Giáo sư, Tiến sỹ Văn hóa học
– Lý luận chính trị: Cao cấp
– Ngoại ngữ: Anh B
– Tóm tắt quá trình công tác:
Thời gian
(Từ ngày, tháng, năm đến ngày, tháng, năm)
Chức vụ
(Đảng, chính quyền, đoàn thể)
Đơn vị công tác
Số năm, tháng giữ chức vụ
5/1993- 5/1996
Giảng viên
Tổ bộ môn Ngữ văn, Trường Đại học Văn hóa Hà Nội
6/1996 – 5/1999
Giảng viên
Khoa Văn hóa quần chúng, Trường Đại học Văn hóa Hà Nội
6/1999- 10/2000
Giảng viên
Tổ Văn hóa học, Trường Đại học Văn hóa Hà Nội
11/2000- 6/2003
Giảng viên, Phó Trưởng khoa
Khoa Văn hóa dân tộc, Trường Đại học Văn hóa Hà Nội
7/2003-02/2010
Giảng viên, Trưởng khoa
Khoa Văn hóa Dân tộc, Trường Đại học Văn hóa Hà Nội
02/2010- 4/2015
Giảng viên, Trưởng phòng
Phòng Đào tạo, Trường Đại học Văn hóa Hà Nội
5/2015- 12/2018
Giảng viên, Phó Hiệu trưởng
Trường Đại học Văn hóa Hà nội
01/2019- nay
Phó Tổng Cục trưởng
Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội