→ cơ sở giáo dục, phép tịnh tiến thành Tiếng Anh, câu ví dụ | Glosbe
Dubrovnik có một số cơ sở giáo dục.
Dubrovnik has a number of higher educational institutions.
Giáo Hội này có phải là một cơ sở giáo dục không?
Is this Church an educational institution?
626 cơ sở giáo dục, chủ yếu là tư nhân, đã bị đóng cửa.
626 educational institutions, mostly private, were shut down.
Sinh viên học trong các cơ sở giáo dục công lập thì không phải đóng tiền.
Schools that are entirely privately funded are not included.
Quỹ cho Monticello hoạt động như là một nhà bảo tàng và cơ sở giáo dục.
The Foundation operates Monticello and its grounds as a house museum and educational institution.
Ban đầu với bộ sưu tập những phát minh, nó đã trở thành một cơ sở giáo dục.
Originally charged with the collection of inventions, it has since become an educational institution.
Albert cũng cho mở rộng nhiều cơ sở giáo dục công lập.
Albert promoted many public educational institutions.
Giá trị không phải là các khóa học trực tuyến hoặc cơ sở giáo dục truyền thống
Values that are not courses of study at online or traditional educational institutions
Đây là cơ sở giáo dục đầu tiên sử dụng từ universitas trong tên gọi của mình.
This is the first building at any service academy named after a woman.
Ngoài ra còn có 81 cơ sở giáo dục cấp cao.
There are 18 higher education institutions.
Đây là một cơ sở giáo dục cho trẻ em!
This is an educational institution for children!
Một số cơ sở giáo dục bậc đại học cũng được thành lập.
Some higher education institutions were also established.
Ngày nay, Khobar có hơn 100 cơ sở giáo dục công lập và tư thục.
Today, Khobar is home to more than 100 public and private educational institutes.
Tiếng Anh được sử dụng phổ biến trong các cơ sở giáo dục và công việc kinh doanh.
English is commonly used in educational institutions and business transactions.
Nhiều cơ sở giáo dục đã đến đây.
There are many educational establishments in this place.
Đại học Istanbul, thành lập năm 1453, là cơ sở giáo dục Thổ lâu đời nhất ở thành phố.
Istanbul University, founded in 1453, is the oldest Turkish educational institution in the city.
Cơ sở giáo dục trẻ vị thành niên Alpena.
The Alpena Youth Corrections facility.
Cơ sở giáo dục bậc nhất của Bulgaria là Đại học Sofia.
Bulgaria’s highest-ranked higher education institution is Sofia University.
– Doanh thu từ học phí đạt 39% tổng doanh thu các cơ sở giáo dục đại học trong năm học 2012/2013;
– By 2012/2013, 39% of HEIs’ revenue has been generated from tuition fees;
– 100% cơ sở giáo dục đại học được quyền ra quyết định về số lượng tuyển sinh kể từ năm 2012;
– Since 2012, 100% of HEIs have been able to decide on the number of enrollees ;
Ông là một thành viên của các cố vấn chính sách tại nhiều cơ sở giáo dục đại học.
He sat on policy committees at many institutions of higher education.
Hàng nghìn người trong số này đã mất việc hoặc là bị đuổi khỏi các cơ sở giáo dục.
Thousands of these lost their jobs or were expelled from their educational establishments.
Budapest là nơi có hơn 35 cơ sở giáo dục bậc cao, nhiều trong số đó là trường đại học.
Budapest is home to over 35 higher education institutions, many of which are universities.
Cơ sở giáo dục lớn đầu tiên được thành lập tại Parkville chính là Viện Đại học Melbourne, năm 1853.
The first institution of significance erected in the Parkville area was the University of Melbourne in 1853.
Bà nắm giữ một số chức vụ trong các chi nhánh CPC ở các cơ sở giáo dục công lập.
She held several positions in the CPC branches in public education institutions.