Chương trình đào tạo Giáo dục Tiểu học hnue

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội là trường trọng điểm, đầu ngành trong hệ thống các trường sư phạm ở Việt Nam. Trường có vai trò nòng cốt trong hệ thống các trường sư phạm đào tạo, bồi dưỡng giảng viên và cán bộ quản lí giáo dục, phát triển các chương trình đào tạo, biên soạn chương trình, giáo trình, sách giáo khoa cho mọi trình độ, tư vấn các cấp quản lý xây dựng chính sách giáo dục. Trong năm học 2020, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội tiếp tục tuyển sinh với các chuyên ngành và chỉ tiêu cụ thể sau đây.

Khuôn viên Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

Năm học 2020, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội thông báo tuyển sinh với các chuyên ngành đào tạo và chỉ tiêu cụ thể như sau:

Các ngành khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

Các ngành có tổ chức thi năng khiếu:

Các ngành xét tuyển kết hợp điểm thi năng khiếu và điểm thi tốt nghiệp THPT 2020:

Các ngành xét tuyển theo phương thức xét tuyển 1 và 2:

Các ngành xét tuyển theo phương thức xét tuyển 1 và 3:

Các ngành ngoài sư phạm

Các ngành xét tuyển theo phương thức xét tuyển 1 và 2:

Các ngành xét tuyển theo phương thức xét tuyển 1 và 3

 Chỉ tiêu và điểm chuẩn vào các ngành học của trường Đại học Sư phạm Hà Nội như sau:

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Điểm xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Điểm xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Sư phạm Toán học

20

21.5 (A00);

20

23.6

Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)

20

23.3 (A00, A01, D01)

20

26.35 (A00)

26.4 (A01)

26 (D01)

Sư phạm Tin học

17

17.15 (A00)

18

18.15 (A00)

17 (A01)

18.3 (A01)

18.1 (D01)

Sư phạm Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh)

17

22.85 (A00)

18

24.25 (A00)

22.15 (A01)

23.55 (A01)

19.55 (D01)

Sư phạm Vật lý

18

18.55 (A00)

18

20.7 (A00)

18 (A01)

21.35 (A01)

21.4 (C01)

19.6 (C01)

Sư phạm Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh)

18

18.05 (A00)

18

21.5 (A00)

18.35 (A01)

22.3 (A01)

20.75 (C01)

19.45 (C01)

Sư phạm Hoá học

18

18.6 (A00)

18

20.35 (A00)

Sư phạm Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh)

18

18.75 (D07)

18

21 (D07)

Sư phạm Sinh học

17,5

17.9 (A00)

18

18.25 (A00)

19.35 (B00)

18.1 (B00)

20.45 (B03)

18.5 (C13)

Sư phạm Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh)

17,5

17.55 (D01)

18

24.95 (D13)

18.4 (D07)

23.21 (D07)

17.8 (D08)

20.25 (D08)

Sư phạm Công nghệ

17

21.45 (A00)

18

18.1 (A00)

20.1 (A01)

18.8 (A01)

20.4 (C01)

18.3 (C01)

Sư phạm Ngữ văn

20

24 (C00)

20

24.47 (C00)

21.1 (D01, D02, D03)

22.3 (D01, D02, D03)

Sư phạm Lịch sử

17

22 (C00)

18

23.25 (C00)

18.05 (D14, D62, D64)

18.05 (D14, D62, D64)

Sư phạm Địa lý

17

17.75 (A00)

18

18.95 (A00)

21.55 (C04)

21.25 (C04)

22.25 (C00)

22.75 (C00)

Giáo dục công dân

17

21.05 (C14);

18

24.05 (C14)

17.25 (D66, D68, D70); 17.1 (D01, D02, D03);

18.1 (D66, D68, D70)

19.5 (D01, D02, D03)

Giáo dục chính trị

17

17 (C14);

18

20.2 (C14)

17.5 (D66, D68, D70);

18.2 (D66, D68, D70)

17.85 (D01, D02, D03);

Sư phạm Tiếng Anh

18

22.6 (D01)

20

24.04 (D01)

Sư phạm Tiếng Pháp

17

18.65 (D15, D42, D44)

18

20.05 (D15, D42, D44)

18.6 (D01, D02, D03)

20.01 (D01, D02, D03)

Giáo dục Mầm non

19

21.15 (M00)

18.5

20.2

Giáo dục Mầm non – Sư phạm Tiếng Anh

19

19.45 (M01);

18.5

18.58 (M01)

19.03 (M02);

18.75 (M02)

Giáo dục Tiểu học

19

22.15 (D01, D02, D03); 21,15 (D1, D52, D54)

18.5

22.4

Giáo dục Tiểu học – Sư phạm Tiếng Anh

19

20.05 (D11);

18.5

22.8

21.95 (D01)

Giáo dục Đặc biệt

17

19.5 (B03);

18

19.35 (B03)

21.75 (C00);

23.5 (C00)

19.1 (D01, D02, D03)

21.9 (D01)

Quản lý giáo dục

17

17.1 (A00);

16

18.05 (A00)

20.75 (C00);

21.75 (C00)

17.4 (D01, D02, D03)

21.25 (D01, D02, D03)

Hóa học

16.5

16.85 (A00)

16

16.85 (A00)

16.25 (B00)

Sinh học

16.5

16.4 (C04)

16

16 (A00)

16 (C00)

16.1 (B00)

16.45 (D01, D02, D03)

19.75 (C13)

Toán học

16.5

16.1 (A00)

16

16.05 (A00)

16.3 (A01)

16.1 (A01)

16.1 (D01)

19.5 (D01)

Công nghệ thông tin

16.5

16.05 (A00)

16

16.05 (A00)

16.05 (A01)

18 (A01)

17 (D01)

Việt Nam học

16.5

16.4 (C04)

16

16.05 (D15, D42, D44)

16 (C00)

19.25 (C00)

16.45 (D01, D02, D03)

16.05 (D01, D02, D03)

Văn học

16.5

16 (C00, D01, D02, D03)

16

20.5 (C00)

19.95 (D01, D02, D03)

Ngôn ngữ Anh

16.5

21 (D01)

16

23.79 (D01)

Triết học

16.5

16.75 (C03)

16

16.2 (C03)

16.5 (C00)

16.25 (C00)

16 (D01, D02, D03)

16.9 (D01, D02, D03)

Chính trị học (Kinh tế chính trị Mác – Lênin)

16.5

16.6 (C14)

16

16.75 (C14)

16.65 (D84, D86, D87)

17.75 (D66, D68, D70)

17.35 (D01, D02, D03)

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

16.5

16.1 (C03)

16

19.25 (C03)

16 (C00)

21.25 (C00)

16.05 (D01, D02, D03)

20 (D01, D02, D03)

Tâm lý học giáo dục

16.5

16.4 (C03)

16

19.7 (C03)

16 (C00)

22 (C00)

16.05 (D01, D02, D03)

21.1 (D01, D02, D03)

Công tác xã hội

16.5

16.75 (D14, D62, D64)

16

16 (D14, D62, D64)

16 (C00)

18.75 (C00)

16 (D01, D02, D03)

16 (D01, D02, D03)

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

18

19.8 (A00)

18 (C00)