Chia cho số có ba chữ số – Bài tập và Lời giải Toán 4
4.5/5 – (117 bình chọn)
Tag: Phép Chia Lớp 4
Bài tập và Lời giải Toán 4, Bài: Chia cho số có ba chữ số. Đây sau khi đi qua một loạt rất nhiều những bài liên quan đến phép chia thì đây chính là thử thách cuối cùng cho các bạn trong chương này đây. Bài này là bài khá khó yêu cầu độ tỉ mỉ và chính xác cao nên chỉ các bạn nào đã học thật kĩ những bài cũ mới có thể hiểu được. Vậy nên trước khi vào bài học này thì các bạn hãy đảm bảo mình thực hiện các phép chia khác thành thạo rồi nhé!
Mục tiêu quan trọng
Kiến thức cần nhớ sau khi kết thúc bài học là :
-
Đặt tính một cách chính xác các phép chia cho số có ba chữ số
- Vận dụng để giải các bài toán có lời văn
Lý thuyết cần nhớ
Phép chia hết
Ví dụ: 1944:162=?
Chia theo thứ tự từ trái sang phải:
-
194
chia
162
được
1
, viết
1
;
1 nhân 2 bằng 2; 4 trừ 2 bằng 2, viết 2;
1 nhân 6 bằng 6; 9 trừ 6 bằng 3, viết 3;
1 nhân 1 bằng 1; 1 trừ 1 bằng 0, viết 0.
- Hạ
4
, được
324
;
324
chia
162
được
2
, viết
2
;
2 nhân 2 bằng 4; 4 trừ 4 bằng 2, viết 0;
2 nhân 6 bằng 12; 12 trừ 12 bằng 0, viết 0 nhớ 1;
2 nhân 1 bằng 2, thêm 1 bằng 3; 3 trừ 3 bằng 0, viết 0.
Vậy 1944:162=12.
Phép chia có dư
Ví dụ: 8469:241=?
Chia theo thứ tự từ trái sang phải:
-
846
chia
241
được
3
, viết
3
;
3 nhân 1 bằng 3; 6 trừ 3 bằng 3, viết 3;
3 nhân 4 bằng 12; 14 trừ 12 bằng 2, viết 2 nhớ 1;
3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7;8 trừ 7 bằng 1, viết 1.
-
Hạ
9
, được
1239
;
1239
chia
241
được
5
, viết
5
;
5 nhân 1 bằng 5; 9 trừ 5 bằng 4, viết 4;
5 nhân 4 bằng 20; 23 trừ 20 bằng 3, viết 3 nhớ 2;
5 nhân 2 bằng 10, thêm 2 bằng 12; 12 trừ 12 bằng 0, viết 0.
Vậy 8469:241=35 dư (34).
Nhận xét
- Phép chia có số dư bằng
0
là phép chia hết.
- Phép chia có số dư khác không là phép chia có dư.
- Trong phép chia có dư thì số dư luôn nhỏ hơn số chia.
> Tổng hợp video bài giảng toán lớp 4 hay nhất: Toán lớp 4
Giải bài tập sách giáo khoa Toán lớp 4: Chia cho số có ba chữ số
Giải bài tập trang 86 Sách giáo khoa Toán 4 theo chương trình mới
Câu 1: Đặt tính rồi tính
a) 2120 : 424
1935 : 354
b) 6420 : 321
4957 : 165
Hướng dẫn:
Câu 2: Tính giá trị của biểu thức:
a) 1995 x 253 + 8910 : 495
b) 8700 : 25 : 4
Hướng dẫn:
a) 1995 x 253 + 8910 : 495 = 504735 + 18 = 504753
b) 8700 : 25 : 4 = 8700 : (25 x 4) = 8700 : 100 = 87
Câu 3: Có hai cửa hàng, mỗi cửa hàng đều nhận về 7128m vải. Trung bình mỗi ngày của hàng thứ nhất bán được 264m vải, cửa hàng thứ hai bán được 297m vải. Hỏi cửa hàng nào bán hết số vải đó sớm hơn và sớm hơn mấy ngày ?
Hướng dẫn:
Cửa hàng thứ nhất bán hết trong số ngày là :
7128 : 264 = 27 (ngày)
Cửa hàng thứ hai bán hết trong số ngày là :
7128 : 297 = 24 (ngày)
Vậy cửa hàng thứ 2 bán hết sớm hơn và sớm hơn số ngày là :
27 – 24 = 3 ( ngày )
Đáp số : 3 ngày
Bài tập tự luyện cho học sinh: Chia cho số có ba chữ số
Đề bài
Câu 1: Tìm a , biết : a x 146 = 11680
A. 70
B. 80
C. 85
D. 90
Câu 2: Điền vào chỗ chấm : 5100 : 421 = 12 (dư….)
A. 46
B. 47
C. 48
D. 49
Câu 3: Trong kho có 35000 bao thóc. Người ta xếp đều số thóc đó lên 250 xe. Vậy mỗi xe chở được bao nhiêu bao thóc.
A. 120 bao thóc
B. 130 bao thóc
C.
140 bao thóc
D.
150 bao thóc
Câu 4:
Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống :
10769 : 121
10950
:
146
A. >
B. <
C. =
Câu 5: Một vận động viên đua xe đạp trong một giờ 45 phút đi được 57 km 330m. Hỏi trung bình mỗi phút người đó đi được bao nhiêu mét?
A. 500m
B. 526m
C. 536m
D. 546m
Đáp án cho bài tập tự làm
Câu 1:
B
Ta có :
a x 146 = 11680
a = 11680 : 146
a = 80
Câu 2: C
Câu 3: C
Mỗi xe chở được số bao thóc là:
35000 : 250 = 140 (bao)
Đáp số: 140 bao thóc
Câu 4: A
Ta có:
10769 : 121 = 89
10950 : 146 = 75
Mà 89 > 75
Nên 10769 : 121 > 10950 : 146
Câu 5: D
1 giờ 45 phút = 105 phút
57 km 330 m = 57330 m
Trung bình mỗi phút người đó đi được:
57330 : 105 = 546 (m)
Đáp số: 546 m
Lời kết:
Trên đây là toàn bộ bài giảng của itoan cho bài Chia cho số có ba chữ số. Sau khi kết thúc bài học này chúng ta sẽ có hai buổi luyện tập để thuần thục kĩ năng tính toán này. Đây là bài khó nhất trong chương nên nếu các bạn thuần thục bài này thì chắc chắn sẽ được điểm cao trong bài kiểm tra cuối chương nè!
>> Xem thêm nhiều bài tập tự luyện cho học sinh tại: Toppy
Xem tiếp bài giảng về
-
Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích- Học tốt toán lớp 5
-
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó – Bài tập & Lời giải Toán lớp 4
-
So sánh các số có nhiều chữ số – Bài tập & Lời giải Toán lớp 4