Chi tiết giá tiền phòng dịch vụ theo yêu cầu tại Bệnh viện Từ Dũ
STT
LOẠI PHÒNG DỊCH
VỤ
GIÁ PHÒNG
DỊCH VỤ
PHÒNG DỊCH VỤ KHOA N2
1
Phòng
1 giường
2,000,000
2
Phòng
1 giường
1,500,000
3
Phòng
2 giường
1,000,000
4
Phòng
3 giường
1,000,000
5
Phòng
2 giường
1,200,000
PHÒNG DỊCH VỤ KHOA N1
1
Phòng
1 giường
1,500,000
2
Phòng
2 giường
1,000,000
3
Phòng
6 giường
600,000
4
Phòng
7 giường
600,000
PHÒNG DỊCH VỤ KHOA H
TẦNG 3; TẦNG 4; TẦNG 5; TẦNG 6; TẦNG 7
3
Phòng
1 giường
1,000,000
4
Phòng
2 giường
600,000
PHÒNG DỊCH VỤ KHOA NỘI SOI, KHOA PHỤ (TÒA NHÀ M)
TẦNG 5 – Khoa Nội Soi
1
Phòng 4 giường (503,
505, 507, 511, 513, 515)
400,000
2
Phòng 4 giường (501)
– nhà vệ sinh bên ngoài
300,000
3
Phòng 5 giường (504,
506, 508, 512, 514, 516)
350,000
4
Phòng 3 giường (517)
– nhà vệ sinh bên ngoài
400,000
TẦNG 6 – Khoa Nội Soi
1
Phòng 3 giường (617)
400,000
2
Phòng 4 giường (603,
605, 607, 611, 613, 615)
250,000
3
Phòng 5 giường (604,
606, 608, 612, 614, 616)
200,000
TẦNG 7 – Khoa Phụ
1
Phòng 3 giường (719)
– nhà vệ sinh bên ngoài
400,000
2
Phòng 4 giường (707,
709, 711, 713, 715, 717)
400,000
3
Phòng 5 giường (706,
708, 710, 712, 714, 716)
350,000
TẦNG 8 – Khoa Phụ
1
Phòng 3 giường (819)
– nhà vệ sinh bên ngoài
400,000
2
Phòng 4 giường (805,
807, 809, 811, 813, 815, 817)
400,000
3
Phòng 5 giường (804,
806, 808, 810, 812, 814, 816)
350,000
4
Phòng 5 giường (801,
803)- nhà vệ sinh bên ngoài
300,000
PHÒNG DỊCH VỤ KHOA SẢN A
1
Phòng bệnh lý
(111-107)
không thu
2
Phòng bệnh lý
(109-105)
không thu
3
Phòng bệnh lý (127)
170,000
4
Phòng 4 giường
(quạt ) 113-115-117-121-123
200,000
5
Phòng 4 giường
(máy lạnh) 125
250,000
PHÒNG DỊCH VỤ KHOA SẢN C (KHU G)
1
Phòng 101
không thu
2
Phòng 208
không thu
3
Phòng 200
150,000
4
Phòng 102-105, 206
200,000
5
Phòng 201
250,000
6
Phòng 202-203-204-207
300,000
7
Phòng 205
500,000
PHÒNG DỊCH VỤ KHOA HẬU PHẪU
3
Phòng 306; 309
không thu
4
Phòng 304; 307
không thu
2
Phòng 303; 305
không thu
1
Phòng 302
không thu
PHÒNG DỊCH VU KHU E (KHOA SƠ SINH)
KHU E1 (HẬU PHẪU E)
1
Phòng 101 đến 113
200,000
2
Phòng 115, 114
200,000
3
Phòng 100 đến 112
200,000
5
Phòng căn 1, căn 2
không thu
*GHI
CHÚ
·
Thời gian tính tiền phòng dịch vụ căn cứ vào giờ nhận phòng ghi trên giấy
đăng ký và giờ trả phòng được ghi trên hồ sơ (tính theo 4 mức):
o
Dưới
06 giờ:
tính
¼ ngày
o
Từ
06 giờ đến 12 giờ:
tính
½ ngày
o
Từ
12 giờ đến 18 giờ:
tính
¾ ngày
o
Từ
18 giờ đến 24 giờ:
tính
01 ngày
·
Người bệnh, người
nhà
vui lòng giữ biên lai tạm ứng(biên
lai màu vàng) cẩn thận để xuất trình khi thanh toán ra
viện.
·
Giá phòng dịch vụ
theo yêu cầu (chi phí vượt trội hơn so với giá Thông tư quy định và các chi
phí tiện ích khác)