Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren. – 123docz.net

Một phần của tài liệu TUYỂN CHỌN CÁC ĐỀ THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC TỪ NĂM 2007 ĐẾN 2014 (CÓ ĐÁP ÁN)

Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren.

Câu 30: Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03 M được 2V ml dung dịch Y. Dung
dịch Y cĩ pH là

A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.

Câu 31: Khi phân tích thành phần một rượu (ancol) đơn chức X thì thu được kết quả: tổng khối lượng của cacbon
và hiđro gấp 3,625 lần khối lượng oxi. Số đồng phân rượu (ancol) ứng với cơng thức phân tử của X là

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.

(1) Cu(NO3)2

→

to (2) NH4NO2

→

to (3) NH3 + O2



850 C, Pto

(4) NH3 + Cl2

→

to (5) NH4Cl

→

to (6) NH3 + CuO

→

to

Các phản ứng đều tạo khí N2 là:

A. (1), (3), (4). B. (1), (2), (5). C. (2), (4), (6). D. (3), (5), (6).

Câu 33: Cho 3,6 gam anđehit đơn chức X phản ứng hồn tồn với một lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung
dịch NH3 đun nĩng, thu được m gam Ag. Hồ tan hồn tồn m gam Ag bằng dung dịch HNO3 đặc, sinh ra 2,24 lít
NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cơng thức của X là

A. C2H5CHO. B. C4H9CHO. C. C3H7CHO. D. HCHO.

Câu 34: Hỡn hợp X cĩ tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hồn tồn 0,1 mol X,
tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là

A. 16,80 gam. B. 20,40 gam. C. 18,96 gam. D. 18,60 gam.

Câu 35: Hợp chất trong phân tử cĩ liên kết ion là

A. HCl. B. NH4Cl. C. H2O. D. NH3.

Câu 36: Cho V lít hỡn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỡn hợp rắn gồm CuO và
Fe3O4 nung nĩng. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, khối lượng hỡn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là

A. 0,224. B. 0,448. C. 0,112. D. 0,560.

Câu 37: Hồ tan hồn tồn 0,3 mol hỡn hợp gồm Al và Al4C3 vào dung dịch KOH (dư), thu được a mol hỡn hợp
khí và dung dịch X. Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch X, lượng kết tủa thu được là 46,8 gam. Giá trị của a là

A. 0,45. B. 0,40. C. 0,55. D. 0,60.

Câu 38: Khi tách nước từ rượu (ancol) 3-metylbutanol-2 (hay 3-metylbutan-2-ol), sản phẩm chính thu được là

A. 3-metylbuten-2 (hay 3-metylbut-2-en). B. 3-metylbuten-1 (hay 3-metylbut-1-en).

C. 2-metylbuten-2 (hay 2-metylbut-2-en). D. 2-metylbuten-3 (hay 2-metylbut-3-en).

Câu 39: Đun nĩng hỡn hợp khí gồm 0,06 mol C2H2 và 0,04 mol H2 với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được
hỡn hợp khí Y. Dẫn tồn bộ hỡn hợp Y lội từ từ qua bình đựng dung dịch brom (dư) thì cịn lại 0,448 lít hỡn hợp
khí Z (ở đktc) cĩ tỉ khối so với O2 là 0,5. Khối lượng bình dung dịch brom tăng là

A. 1,04 gam. B. 1,64 gam. C. 1,20 gam. D. 1,32 gam.

Câu 40: Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi phản
ứng hồn tồn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là

A. 0,45. B. 0,25. C. 0,05. D. 0,35.

Câu 41: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 lỗng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch
Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hố: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag)

A. Mg, Ag. B. Fe, Cu. C. Ag, Mg. D. Cu, Fe.

Câu 42: Cho các phản ứng sau:

4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O. 2HCl + Fe → FeCl2 + H2.

14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O. 6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2.
16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.

Số phản ứng trong đĩ HCl thể hiện tính oxi hĩa là

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.

Câu 43: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải

A. Li, Na, O, F. B. F, Na, O, Li. C. F, Li, O, Na. D. F, O, Li, Na.

Câu 44: Trong phịng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách

A. nhiệt phân Cu(NO3)2. B. nhiệt phân KClO3 cĩ xúc tác MnO2.

C. điện phân nước. D. chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.

Câu 45: Nung nĩng m gam hỡn hợp Al và Fe2O3 (trong mơi trường khơng cĩ khơng khí) đến khi phản ứng xảy ra
hồn tồn, thu được hỡn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau:

Phần 1 tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng (dư), sinh ra 3,08 lít khí H2 (ở đktc);- Phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sinh ra 0,84 lít khí H2 (ở đktc).
– Phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sinh ra 0,84 lít khí H2 (ở đktc).
Giá trị của m là

Câu 46: Cho các chất sau: CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2, CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3, CH3-C(CH3)=CH-CH3,
CH2=CH-CH2-CH=CH2. Số chất cĩ đồng phân hình học là

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 47: Trong các loại quặng sắt, quặng cĩ hàm lượng sắt cao nhất là

A. manhetit. B. hematit đỏ. C. xiđerit. D. hematit nâu.

Câu 48: Cho iso-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là

A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 49: Khi crackinh hồn tồn một thể tích ankan X thu được ba thể tích hỡn hợp Y (các thể tích khí đo ở cùng
điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H2 bằng 12. Cơng thức phân tử của X là

A. C5H12. B. C3H8. C. C6H14. D. C4H10.

Câu 50: Biết rằng ion Pb2+ trong dung dịch oxi hĩa được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn được nối với
nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì

A. cả Pb và Sn đều khơng bị ăn mịn điện hố. B. chỉ cĩ Pb bị ăn mịn điện hố.