Bộ y tế tiếng anh là gì? Sở, ngành, cục y tế bằng tiếng anh
Bộ y tế là một trong những cơ quan quan trọng hàng đầu của bất kỳ quốc gia nào nhằm đảm bảo và chăm sóc sức khỏe cho mọi người dân. Tuy nhiên vẫn còn khá nhiều người dân chưa biết đến Bộ y tế trong tiếng Anh là gì. Bài viết sau đây sẽ đề cập đến vấn đề Bộ y tế tiếng Anh là gì? Sở, ngành, cục y tế bằng tiếng Anh.
Mục Lục
1. Bộ y tế trong tiếng Anh là gì?
Bộ y tế là cơ quan của Chính phủ, thực hiện chức năng quản lý nhà nước về chăm sóc và bảo vệ sức khỏe nhân dân, bao gồm lĩnh vực: y tế dự phòng, khám, chữa bệnh, phục hồi chức năng, y học cổ truyền, thuốc phòng chữa bệnh cho người, mỹ phẩm ảnh hưởng đến dức khỏe của con người, an toàn vệ sinh thực phẩm và trang thiết bị y tế, quản lý nhà nước các dịch vụ công thuộc các lĩnh vực quản lý của Bộ và thực hiện đại diện chủ sở hữu phần vốn của Nhà nước tại doanh nghiệp có vốn nhà nước thuộc Bộ quản lý theo quy định của pháp luật.
Hiện nay, Bộ trưởng đương nhiệm của Bộ Y tế Việt Nam Thạc sĩ Đào Hồng Lan.
Logo của Bộ Y tế có bố cục hình tròn, phía trên là lá cờ đỏ sao vàng – quốc kỳ Việt Nam, thể hiện sự trang trọng, quyền uy của cơ quan quản lý nhà nước. Màu chủ đạo của logo là màu xanh đậm thể hiện sự bình an và tin tưởng. Hình tượng “con rắn quấn quanh cây gậy” là biểu tượng của ngành y đã được quốc tế hóa, màu trắng là màu của Ngành Y tế.
Bốn nét hình cung lan tỏa từ trung tâm ra ngoài bao quanh hai bên logo, thể hiện sự thống nhất, liên hoàn của 4 cấp trong ngành y tế từ trung ương (Bộ) đến tỉnh (thành phố), huyện (quận), xã (phường).
Chữ Bộ Y tế tiếng Việt và tiếng Anh được sắp xếp hợp lý trong tổng thể của bố cục. Logo Bộ Y tế mang biểu tượng khúc triết về ý tưởng nội dung, mạch lạc và giản dị trong hình tượng, dễ nhận biết và rất Việt Nam khi giao dịch quốc tế.
Bộ Y tế trong tiếng anh có tên là Ministry of Health. Bộ y tế là một cơ quan của Chính phủ, thực hiện các chức năng quản lý nhà nước về chăm sóc và bảo vệ sức khỏe của nhân dân, bao gồm các lĩnh vực: y tế dự phòng, khám, chữa bệnh, y học cổ truyền, thuốc phòng chữa bệnh cho người, phục hồi chức năng, an toàn vệ sinh thực phẩm và trang thiết bị y tế, mỹ phẩm ảnh hưởng đến dức khỏe của con người, quản lý nhà nước các dịch vụ công thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ và được thực hiện bởi đại diện chủ sở hữu phần vốn của Nhà nước tại các doanh nghiệp có vốn nhà nước thuộc Bộ quản lý theo quy định của pháp luật.
Bộ Y tế được giải thích bằng Tiếng Anh như sau: The Ministry of Health (MOH, Vietnamese: Bộ Y tế) is the government ministry responsible for the governance and guidance of the health, healthcare and health industry of Vietnam. In conjunction with other ministries and the prime minister’s office, the Ministry is responsible for creating and promulgating long-term health policy programs such as the “National Strategy on Nutrition for the 2001 – 2010 period” and the “National Policy on Injury Prevention 2002 – 2010”.
– Its main offices are located in Ba Đình District, Hanoi. In November 2019, Minister Nguyễn Thị Kim Tiến was dismissed from the position because she reached retirement age and Deputy Prime Minister Vũ Đức Đam took charge of the ministry. – On 7 July 2020, amidst the COVID-19 pandemic, Nguyễn Thanh Long, who is a professor specialized in infectious diseases, was temporarily appointed for the position, acting as the Minister of Health. On 12 November 2020, he officially became the Minister of Health.
2. Sở, ngành, cục y tế bằng tiếng Anh
Sở y tế tiếng Anh là Department of Health. Đây là cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố có chức năng tham mưu, giúp Ủy ban nhân dân thành phố quản lý nhà nước về y tế, bao gồm: Y tế dự phòng; khám bệnh, chữa bệnh; phục hồi chức năng; giám định y khoa, pháp y, pháp y tâm thần; y dược cổ truyền; trang thiết bị y tế; dược; mỹ phẩm; bảo hiểm y tế, dân số – kế hoạch hóa gia đình; sức khỏe sinh sản và công tác y tế khác trên địa bàn thành phố theo quy định của pháp luật.
Sở y tế có tư cách pháp nhân, có con dấu và tài khoản riêng; chịu sự chỉ đạo, quản lý về tổ chức, biên chế và hoạt động của Ủy ban nhân dân cấp tỏng; đồng thời chịu sự chỉ đạo, hướng dẫn, thanh tra, kiểm tra về chuyên môn, nghiệp vụ của Bộ y tế.
Ngành y tế tiếng Anh là Health. Đây là ngành chuyên tổ chức việc phòng bệnh, chữa bệnh và bảo vệ sức khỏe con con người và các loại động vật. Y học là một môn khoa học chuyên nghiên cứu bệnh lý, cách phòng bệnh và chữa bệnh
Cục y tế dự phòng trong tiếng Anh là Preventive medicine department. Cục Y tế dự phòng là cục chuyên ngành thuộc Bộ Y tế, thực hiện chức năng tham mưu, giúp Bộ trưởng Bộ Y tế quản lý nhà nước và tổ chức thực hiện các quy định.
3. Một số từ vựng tiếng Anh về tổ chức y tế
– Trung tâm y tế dự phòng tiếng Anh là gì?
Trung tâm y tế dự phòng tiếng Anh là Preventive health center.
– Phòng ban tiếng Anh là gì?
Phòng ban tiếng Anh là personnel.
– Phòng hành chính tiếng Anh là gì?
Phòng hành chính tiếng Anh là Administration office.
– Phòng hành chính tổng hợp tiếng Anh là gì?
Phòng hành chính tổng hợp tiếng Anh là General administration office.
– Phòng tài vụ tiếng Anh là gì Phòng tài vụ tiếng Anh là financial office.
– Phòng hành chánh quản trị tiếng Anh là gì?
Phòng hành chánh quản trị tiếng Anh là Management office.
– Trưởng phòng tiếng Anh là gì?
Trưởng phòng tiếng Anh là Head of office.
– Phó phòng tiếng Anh là gì?
Phó phòng tiếng Anh là Vice of office.
– Ban quản lý (dự án) tiếng Anh là gì?
Ban quản lý (dự án) tiếng Anh là PMU (project management unit).
– Chương trình tập huấn cán bộ y tế tiếng Anh là gì?
Chương trình tập huấn cán bộ y tế tiếng Anh là Training programme of health workers.
– Cán bộ y tế tiếng Anh là gì?
Cán bộ y tế tiếng Anh là health workers.
– Cán bộ công chức nhà nước tiếng Anh là gì?
Cán bộ công chức nhà nước tiếng Anh là State Salaried workers.
– Chương trình thực tập cho sinh viên y khoa tiếng Anh là gì?
Chương trình thực tập cho sinh viên y khoa tiếng Anh là hospital practice for medical students.
– Giáo án hướng dẫn SV thực tập tiếng Anh là gì?
Giáo án hướng dẫn SV thực tập tiếng Anh là Teacher’s guidebook of hospital practice.
– Thực phẩm chức năng tiếng anh là gì?
Thực phẩm chức năng tiếng Anh đầy đủ là functional foods.
4. Từ vựng tiếng Anh liên quan đến sức khỏe
– Antibiotics có nghĩa là kháng sinh.
– Prescription có nghĩa là kê đơn thuốc.
– Medicine có nghĩa là thuốc.
– Pill có nghĩa là thuốc con nhộng.
– Tablet có nghĩa là thuốc viên.
– Gp (viết tắt của general practitioner) có nghĩa là bác sĩ đa khoa.
– Surgeon có nghĩa là bác sĩ phẫu thuật.
– Operating theatre có nghĩa là phòng mổ.
– Operation có nghĩa là phẫu thuật.
– Surgery có nghĩa là ca phẫu thuật.
– Ward có nghĩa là phòng bệnh.
– Medical insurance có nghĩa là bảo hiểm y tế.
– Blood pressure có nghĩa là huyết áp.
– Blood sample có nghĩa là mẫu máu.
– Pulse có nghĩa là nhịp tim.
– Temperature có nghĩa là nhiệt độ.
– Urine sample có nghĩa là mẫu nước tiểu.
– Injection có nghĩa là tiêm.
– Vaccination có nghĩa là tiêm chủng vắc-xin.
– Contraception có nghĩa là biện pháp tránh thai.
– Infected có nghĩa là bị lây nhiễm.
– Pain có nghĩa là đau (danh từ).
– Painful có nghĩa là đau (tính từ).
– Well có nghĩa là khỏe.
– Unwell có nghĩa là không khỏe.
– Rash có nghĩa là phát ban.
– Fever có nghĩa là sốt cao.
– Insect bite có nghĩa là côn trùng đốt.
– Chill có nghĩa là cảm lạnh.
– Black eye có nghĩa là thâm mắt.
– Headache có nghĩa là đau đầu.
– Stomach ache có nghĩa là đau dạ dày.
– Backache có nghĩa là đau lưng.
– Toothache có nghĩa là đau răng.
– High blood pressure có nghĩa là cao huyết áp.
– Cold có nghĩa là cảm lạnh.
– Sore throat có nghĩa là viêm họng.
– Sprain có nghĩa là sự bong gân. Infection có nghĩa là nhiễm trùng.
– Broken bone có nghĩa là gãy xương.
– Cut có nghĩa là bị cắt.
– Bruise có nghĩa là vết thâm.
– Burn có nghĩa là bị bỏng.
– Stretch bandage có nghĩa là băng cuộn dài.
– Tongue depressor có nghĩa là cái đè lưỡi.
Trên đây là toàn bộ nội dung tư vấn của chúng tôi về những vấn đề trên. Nếu có bất kỳ vướng mắc nào xin vui lòng liên hệ tới Tổng đài tư vấn pháp luật trực tuyến qua số điện thoại 1900.6162 để được hỗ trợ. Luật Minh Khuê xin trân trọng cảm ơn !