bộ môn trong Tiếng Anh, dịch, câu ví dụ | Glosbe
Tuy nhiên, trong giai đoạn về sau, Ueshiba bắt đầu xa rời Takeda và bộ môn Daitō-ryū.
However, during the latter part of that period, Ueshiba had already begun to distance himself from Takeda and the Daitō–ryū.
Có tổng cộng 749 vận động viên dự thi tất cả 36 bộ môn thể thao.
A total of 749 athletes competed in all 36 sports during the games.
Ở những bộ môn khác, cấp bậc cao nhất (10-dan) đeo một đai màu đỏ.
In others, the highest grade (10th dan) wears a red colored belt.
Gendai budō có nguồn gốc từ koryū, các bộ môn võ thuật Nhật Bản truyền thống.
Gendai budō have origins in koryū, the traditional Japanese martial arts.
Họ là những nhà quán quân Olympic đích thực trong bộ môn rèn luyện tâm thức.
They are real Olympic champions of mind training.
Có ba thí sinh từ Thụy Sĩ tham dự hai bộ môn tại Thế vận hội Mùa hè 1896.
Three competitors from Switzerland competed in two sports at the 1896 Summer Olympics.
Anh là một fan hâm mộ của bộ môn khúc côn cầu.
He is a huge fan of the Bread Maker.
Caillebotte cũng là một người sớm quan tâm đến nhiếp ảnh như một bộ môn nghệ thuật.
Caillebotte was noted for his early interest in photography as an art form.
Và bây giờ Hansen đang điều hành bộ môn
Hansen is running the department now.
Vào năm 1965, bà là trưởng bộ môn múa tại Bard.
In 1965, she was the head of the dance department at Bard.
Vào năm 1934, ông được trao giải thưởng bộ môn toán học của Accademia dei Lincei (Roma).
In 1934 he was awarded the ministerial prize in mathematics by the Accademia dei Lincei (Rome).
Mỗi bộ môn chịu trách nhiệm về việc tổ chức Hội nghị quốc tế của mình.
Each division is responsible for the organization of their own International Congresses.
Ngoài bơi lội, Borg cũng giành huy chương bách châu Âu ơ bộ môn bóng nước vào năm 1926.
Besides swimming, Borg also won a European silver medal in water polo in 1926.
Giải Nô-bên thưởng cho những người có công trạng trong sáu bộ môn khác nhau.
The prizes are given for achievements in six different fields of endeavor.
Và có rất ít trong số họ đi sâu vào được bộ môn thể thao.
And only a few of these guys are going to go on in the sport.
Bảy vận động viên từ Hungary tham gia sáu bộ môn.
Seven athletes from Hungary competed in six sports.
Người nghiên cứu bộ môn này được gọi là nhà ngôn ngữ học.
Someone who engages in this study is called a linguist.
Một phản ứng ngon lành nhất của bộ môn khoa học xảy ra ở 310 độ.
One of science’s tastiest reactions occurs at 310 degrees.
Hiện tại, nó cũng được sử dụng trong các bộ môn nghệ thuật và võ thuật hiện đại.
It is now also used in modern fine arts and martial arts.
Dù thế nào thì em cũng phải giỏi ở một bộ môn nào đó
Anyway, you have to be really good at something.
Các bộ môn
The Events
Từ 2004, Novikov là trưởng bộ môn hình học và tô pô tại Viện Toán học Steklov.
As of 2004, Novikov is the Head of the Department of geometry and topology at the Steklov Mathematical Institute.
Chừng đó là rất nhiều trong bộ môn chạy nước rút.
That’s a lot in sprinter land.
Dẫu sao thì cũng còn các giáo sư bộ môn giải phẫu.
Yet there are anatomy professors.