Biểu phí Sacombank 2023: Phí thường niên, phí duy trì & phí thẻ
Mục Lục
Biểu phí Sacombank 2023: Phí thường niên, phí duy trì & phí thẻ
Biểu phí Sacombank 2023 có gì mới? Bài viết dưới đây cập nhật chi tiết phí thường niên, phí duy trì, phí thẻ của ngân hàng Sacombank mới nhất. Xem ngay cùng RedBag!
1. Biểu phí Sacombank bao gồm những loại phí nào?
Biểu phí Sacombank là thông tin cần thiết mà người dùng phải nắm rõ khi sử dụng dịch vụ thẻ tại ngân hàng này.
Biểu phí Sacombank bao gồm nhiều loại phí khác nhau, tùy thuộc vào dịch vụ và sản phẩm mà khách hàng sử dụng. Dưới đây là một số loại phí phổ biến của ngân hàng Sacombank:
- Phí duy trì tài khoản
- Phí rút tiền tại ATM
- Phí chuyển khoản
- Phí thẻ
- Phí dịch vụ ngân hàng điện tử
- Phí tư vấn tài chính
- Phí dịch vụ thay đổi thông tin của khách hàng
- Phí khác
2. Phí thường niên Sacombank được hiểu như thế nào?
Phí thường niên Sacombank thay đổi tùy theo loại thẻ và chính sách hàng năm của ngân hàng.
Cũng như các loại thẻ ATM ngân hàng khác thì Sacombank cũng áp dụng thu phí thường niên. Phí thường niên Sacombank là một khoản phí được tính hàng năm cho việc duy trì tài khoản ngân hàng của khách hàng tại Sacombank.
Phí này được tính để bù đắp cho các chi phí vận hành và quản lý tài khoản của ngân hàng.
Mức phí thường niên Sacombank phụ thuộc vào loại tài khoản mà khách hàng đang sử dụng, cụ thể như sau:
- Tài khoản thanh toán: Phí thường niên từ 20.000 đồng đến 60.000 đồng tùy vào loại tài khoản.
- Tài khoản tiết kiệm: Phí thường niên từ 30.000 đồng đến 50.000 đồng tùy vào loại tài khoản.
► Đăng ký app Muadee: Mua trước trả sau, Miễn lãi trọn đời. Lương từ 8 triệu, 18 – 40 tuổi, đóng BHXH từ 8 triệu
► Mở thẻ tín dụng VIB trên Fiza (Zalo): Hoàn tiền 6%, miễn 100% phí thường niên trọn đời
► Đăng ký thẻ tín dụng Cake x Be: ưu đãi đến 930.000Đ
3. Bảng so sánh phí thường niên thẻ tín dụng Sacombank 2023
Dưới đây là bảng so sánh phí thường niên thẻ tín dụng Sacombank năm 2023 cho các loại thẻ thông dụng của ngân hàng này:
Loại thẻ tín dụng
Phí thường niên
Sacombank Visa Classic
650.000 đồng
Sacombank MasterCard Classic
600.000 đồng
Sacombank Visa Gold
1.200.000 đồng
Sacombank MasterCard Gold
1.200.000 đồng
Sacombank Visa Platinum
2.000.000 đồng
Sacombank World MasterCard
2.000.000 đồng
Lưu ý rằng bảng phí trên có thể thay đổi tùy theo thời điểm và chính sách của Sacombank. Khách hàng nên liên hệ với ngân hàng hoặc kiểm tra trên trang Web của ngân hàng để cập nhật các thông tin mới nhất về biểu phí Sacombank.
Ngoài ra, Sacombank cũng có thể áp dụng các chương trình ưu đãi hoặc giảm mức phí thường niên cho khách hàng đáp ứng các điều kiện đặc biệt như sử dụng thẻ một cách hiệu quả hoặc có mức chi tiêu cao trên thẻ.
4. Biểu phí Sacombank 2023 có gì mới?
Khách hàng cần nắm rõ biểu phí Sacombank 2023 để thực hiện các thủ tục với chi phí chính xác.
Về biểu phí Sacombank năm 2023 so với biểu phí năm 2022, có thể thấy rằng giá trị phí thường niên của các loại thẻ tín dụng của Sacombank đã tăng một số mức đáng kể.
Ví dụ như phí thường niên Sacombank Visa Classic đã tăng từ 550.000 đồng năm 2022 lên 650.000 đồng năm 2023. Tuy nhiên, cũng có một số loại thẻ tín dụng của Sacombank vẫn giữ nguyên hoặc giảm phí so với năm trước.
Ngoài ra, so với các ngân hàng khác trong năm 2023, phí thường niên Sacombank cũng ở mức trung bình.
>> Đọc thêm: Cập nhật Lịch & Giờ làm việc ngân hàng Sacombank 2023
5. Biểu phí thẻ Sacombank 2023
Biểu phí Sacombank có thể khác nhau tùy thuộc vào loại thẻ và các tính năng kèm theo. Sau đây là một số phí thường gặp khi sử dụng thẻ Sacombank tại Việt Nam:
5.1. Phí dịch vụ thẻ thanh toán trong nước
Thẻ thanh toán nội địa là loại thẻ thay cho tiền mặt dùng để thanh toán các chi phí trên toàn quốc. Sử dụng loại thẻ này cần phải chú ý nhiều loại phí Sacombank được quy định như sau:
Loại phí
Mức phí (VNĐ)
1. Phí phát hành
99.000
2. Phí thường niên
66.000
3. Phí thay thế thẻ
49.000
4. Phí nộp tiền mặt tại cây ATM Sacombank
Thẻ đang giao dịch tại ATM
Miễn phí
Thẻ tín dụng Sacombank khác
Miễn phí
Thẻ/tài khoản Sacombank khác
Miễn phí
5. Phí rút tiền mặt tại ATM/ POS
ATM Sacombank
1.000
ATM Napas
3.300
POS Sacombank
Miễn phí
6. Phí tra cứu giao dịch tại ATM
Sacombank
Miễn phí
Napas
500
7. Phí tra cứu số dư tại ATM
ATM Sacombank
Miễn phí
ATM Napas
Miễn phí
8. Phí chuyển khoản Sacombank tại ATM
Sacombank
2.000
Napas
2.500
9. Phí chuyển khoản đến thẻ thanh toán nội địa khác tại cây ATM Sacombank
5.000
10. Phí chuyển tiền – nhận tiền bằng di động
ATM Sacombank
5.000
Sacombank eBanking
8.800
5.2. Phí dịch vụ thẻ thanh toán tại nước ngoài
Sacombank luôn hỗ trợ khách hàng trong những vấn đề về phí thường niên, phí dịch vụ các loại thẻ.
Biểu phí Sacombank 2023 quy định phí dịch vụ cho thẻ thanh toán quốc tế như sau:
- Thẻ thanh toán quốc tế Visa
Loại phí
VISA CLASSIC
(VNĐ)
VISA GOLD (VNĐ)
VISA PLATINUM (VNĐ)
VISA PLATINUM VIP (VNĐ)
VISA SIGNATURE (VNĐ)
1. Phí phát hành
Miễn phí
Miễn phí
Miễn phí
2. Phí thường niên
Thẻ vật lý (thẻ chính)
149.000
249.000
499.000
Miễn phí
Miễn phí
Thẻ phi vật lý (thẻ chính)
74.500
Thẻ phụ
149.000
249.000
399.000
Không phát sinh dịch vụ
599.000
3. Phí thay thế thẻ
99.000
99.000
199.000
199.000
Miễn phí
4. Phí rút tiền mặt tại ATM
ATM Sacombank (Việt Nam/Lào)
Miễn phí
1.000
1.000
Miễn phí
Miễn phí
ATM Sacombank (Campuchia)
4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000)
4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000)
4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000)
4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000)
4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000)
ATM Visa (Việt Nam)
6.000
6.000
6.000
10.000
10.000
ATM Visa (nước ngoài)
4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000)
4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000)
4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000)
4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000)
4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000)
POS Sacombank
Miễn phí
Miễn phí
Miễn phí
Miễn phí
Miễn phí
POS Khác
4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000)
4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000)
4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000)
4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000)
4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000)
5. Phí nộp tiền mặt tại cây ATM Sacombank
Miễn phí
Miễn phí
Miễn phí
Miễn phí
Miễn phí
6. Phí chuyển khoản trong hệ thống ngân hàng Sacombank tại cây ATM
Sacombank
2.000
2.000
2.000
2.000
Miễn phí
Khác
5.000
5.000
5.000
5.000
Miễn phí
7. Phí chuyển tiền – nhận tiền qua di động
ATM Sacombank
5.000
5.000
5.000
5.000
Miễn phí
Sacombank eBanking
8.800
8.800
8.800
8.800
8.800
8. Phí tra cứu giao dịch tại cây ATM Sacombank
Miễn phí
Miễn phí
Miễn phí
Miễn phí
Miễn phí
- Thẻ thanh toán quốc tế MasterCard Gold của Sacombank
Loại phí
Mức phí (VNĐ)
1. Phí phát hành
2. Phí thường niên
Thẻ vật lý (thẻ chính)
149.000
Thẻ phi vật lý (thẻ chính)
74.500
Thẻ phụ
149.000
3. Phí thay thế thẻ
99.000
4. Phí rút tiền mặt tại ATM
ATM Sacombank (Việt Nam/Lào)
Miễn phí
ATM Sacombank (Campuchia)
4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000)
ATM Visa (Việt Nam)
6.000
ATM Visa (nước ngoài)
4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000)
POS Sacombank
Miễn phí
POS Khác
4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000)
5. Phí nộp tiền mặt tại cây ATM Sacombank
Thẻ đang giao dịch tại ATM
Miễn phí
Thẻ tín dụng Sacombank khác
Miễn phí
Thẻ/ tài khoản Sacombank khác
Miễn phí
6. Phí chuyển khoản trong hệ thống của Sacombank tại cây ATM
Sacombank
2.000
Khác
5.000
7. Phí chuyển – nhận tiền bằng di động
ATM Sacombank
5.000
Sacombank eBanking
8.800
- Thẻ thanh toán quốc tế UnionPay của Sacombank
Loại phí
Mức phí (VNĐ)
1. Phí phát hành
Miễn phí
2. Phí thường niên
Thẻ chính
99.000
Thẻ phụ
99.000
3. Phí rút tiền mặt tại ATM
ATM Sacombank (Việt Nam/Lào)
Miễn phí
ATM Sacombank (Campuchia)
4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000)
ATM UnionPay
4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000)
POS Sacombank
Miễn phí
4. Phí nộp tiền mặt tại cây ATM Sacombank
Thẻ đang giao dịch tại ATM
Miễn phí
Thẻ tín dụng Sacombank khác
Miễn phí
Thẻ/ tài khoản Sacombank khác
Miễn phí
5. Phí chuyển khoản trong hệ thống của Sacombank tại cây ATM
Sacombank
2.000
Khác
5.000
5.3. Phí thẻ tín dụng Sacombank
Biểu phí Sacombank liệt kê cụ thể các khoản phí cần đóng khi khách hàng sử dụng các loại thẻ khác nhau.
Phí thẻ tín dụng là khoản phí khách hàng cần phải đóng cho ngân hàng khi có nhu cầu sử dụng thẻ. Biểu phí thẻ tín dụng Sacombank được quy định theo từng khu vực.
- Thẻ tín dụng nội địa
Loại phí
Family (VNĐ)
Easy Card (VNĐ)
1. Phí phát hành
Miễn phí
Miễn phí
2. Phí thường niên
Thẻ vật lý (thẻ chính)
200.000
299.000
Thẻ phụ
Miễn phí
Miễn phí (phát hành nhiều nhất ba thẻ phụ)
3. Phí thay thế thẻ
99.000
99.000
4. Lãi suất tháng
1,25% – 2,77%
1,25% – 2,77%
5. Phí nộp tiền mặt tại cây ATM Sacombank
Miễn phí
Miễn phí
6. Phí rút tiền mặt tại cây ATM
Sacombank
Miễn phí
Miễn phí
Ngân hàng khác
4% (tối thiểu 60.000)
4% (tối thiểu 60.000)
- Visa Sacombank: Thẻ tín dụng quốc tế
Loại phí
Visa Classic (VNĐ)
Visa Gold (VNĐ)
Visa Platinum (VNĐ)
1. Phí phát hành
Miễn phí
Miễn phí
Miễn phí
2. Phí thường niên
Thẻ vật lý (thẻ chính)
299.000
399.000
599.000
Thẻ phi vật lý (thẻ chính)
149.500
499.500
Thẻ phụ
Miễn phí
Miễn phí
Miễn phí
3. Phí thay thế thẻ
99.000
99.000
99.000
4. Phí thay đổi loại thẻ
200.000
200.000
200.000
5. Phí nộp tiền mặt tại cây ATM Sacombank
Miễn phí
Miễn phí
Miễn phí
6. Phí rút tiền mặt tại cây ATM
Sacombank
Miễn phí
Miễn phí
Miễn phí
Ngân hàng khác
4% (tối thiểu 60.000)
4% (tối thiểu 60.000)
4% (tối thiểu 60.000)
- JCB/Mastercard/UnionPay: Thẻ tín dụng quốc tế
Loại phí
Mastercard Gold (VNĐ)
Mastercard Classic (VNĐ)
UnionPay (VNĐ)
1. Phí phát hành
Miễn phí
Miễn phí
Miễn phí
2. Phí thường niên
Thẻ vật lý (thẻ chính)
399.000
299.000
299.000
Thẻ phi vật lý (thẻ chính)
199.500
Thẻ phụ
Miễn phí
Miễn phí
Miễn phí
3. Phí thay thế thẻ
99.000
99.000
99.000
4. Phí thay đổi loại thẻ
200.000
200.000
200.000
5. Phí nộp tiền mặt tại cây ATM
Miễn phí
Miễn phí
Miễn phí
6. Phí rút tiền mặt tại cây ATM
Sacombank
Miễn phí
Miễn phí
Miễn phí
Ngân hàng khác
4% (tối thiểu 60.000)
4% (tối thiểu 60.000)
4% (tối thiểu 60.000)
Loại phí
JCB Ultimate (VNĐ)
JCB Gold (VNĐ)
JCB Classic (VNĐ)
1. Phí phát hành
Miễn phí
Miễn phí
Miễn phí
2. Phí thường niên
Thẻ vật lý (thẻ chính)
1.699.000
399.000
299.000
Thẻ phụ
Miễn phí
Miễn phí
Miễn phí
3. Phí thay thế thẻ
149.000
99.000
99.000
4. Phí thay đổi loại thẻ
200.000
200.000
200.000
5. Lãi suất tháng
1,25% – 2,77%
1,25% – 2,77%
1,25% – 2,77%
6. Phí nộp tiền mặt tại cây ATM Sacombank
Miễn phí
Miễn phí
Miễn phí
7. Phí rút tiền mặt tại cây ATM
Sacombank
Miễn phí
Miễn phí
Miễn phí
Ngân hàng khác
4% (tối thiểu 60.000)
4% (tối thiểu 60.000)
4% (tối thiểu 60.000)
8. Phí tra cứu số dư tại ATM
Sacombank
Miễn phí
Miễn phí
Miễn phí
Khác
8.000
8.000
8.000
5.4. Phí thẻ trả trước Sacombank
Thẻ trả trước là một dạng thẻ thanh toán dựa trên việc ghi nợ cho phép khách hàng thực hiện giao dịch trong một khoản tiền có hạn mức đã được khách hàng nạp vào trước đó.
Sử dụng dịch vụ thẻ trả trước, khách hàng cũng cần lưu ý các loại phí theo quy định của từng ngân hàng. Dưới đây là biểu phí Sacombank quy định về phí thẻ trả trước:
- Nội địa
Loại phí
Mức phí (VNĐ)
1. Phí phát hành/Phí thường niên
Theo Hợp đồng hoặc Thỏa thuận hợp tác
2. Phí rút tiền mặt tại cây ATM / POS có logo
ATM Sacombank
Miễn phí
ATM Napas
2.500
POS Sacombank
Miễn phí
3. Phí nộp tiền mặt tại cây ATM
Thẻ đang giao dịch tại ATM
Miễn phí
Thẻ tín dụng Sacombank khác
Miễn phí
Thẻ/ tài khoản Sacombank khác
Miễn phí
4. Phí chuyển khoản tại cây ATM có logo Sacombank/Napas
5. Phí chuyển – nhận tiền bằng di động
Sacombank eBanking
2.000
6. Phí tra cứu giao dịch tại cây ATM có logo
Sacombank
Miễn phí
Napas
1.650
- Quốc tế
Loại phí
Visa (VNĐ)
UnionPay (VNĐ)
Mastercard Travel (VNĐ)
1. Phí phát hành
15.000
49.000
99.000
2. Phí rút tiền mặt tại cây ATM / POS có logo
ATM Sacombank (Việt Nam/Lào)
Không áp dụng
1.000
1.000
ATM Sacombank (Campuchia)
Không áp dụng
3% (tối thiểu 50.000)
3% (tối thiểu 50.000)
ATM MasterCard (Việt Nam)
Không áp dụng
Không áp dụng
3% (tối thiểu 50.000)
ATM MasterCard (Nước ngoài)
Không áp dụng
Không áp dụng
4% (tối thiểu 60.000)
ATM UPI (Việt Nam)
Không áp dụng
3% (tối thiểu 50.000)
Không áp dụng
ATM UPI (Nước ngoài)
Không áp dụng
3% (tối thiểu 50.000)
Không áp dụng
POS Sacombank/Lào
Không áp dụng
Miễn phí
Miễn phí
ATM/POS Khác
Không áp dụng
3% (tối thiểu 50.000)
3% (tối thiểu 50.000)
3. Phí nộp tiền mặt tại cây ATM Sacombank
Thẻ đang giao dịch tại ATM
Không áp dụng
Miễn phí
Miễn phí
Thẻ tín dụng Sacombank khác
Không áp dụng
Miễn phí
Miễn phí
Thẻ/ tài khoản Sacombank khác
Không áp dụng
Miễn phí
Miễn phí
4. Phí chuyển khoản trong hệ thống Sacombank tại cây ATM Sacombank
Không áp dụng
2.000
2.000
5. Phí chuyển tiền, nhận tiền bằng di động
Sacombank eBanking
Không áp dụng
8.800
8.800
6. Cập nhật biểu phí dịch vụ cá nhân tại Sacombank 2023
>> Đọc thêm: Cách rút tiền bằng mã QR Sacombank tại cây ATM siêu đơn giản
6.1. Phí thực hiện giao dịch tài khoản thanh toán
Phí hàng tháng Sacombank đặt ra cho dịch vụ tài khoản thanh toán được liệt kê rõ ràng qua bảng sau:
Loại phí
Mức phí (VNĐ)
1. Quản lý tài khoản thanh toán Sacombank
1.1. Số tiền gửi tối thiểu khi mở và khi duy trì tài khoản thanh toán
50.000
1.2. Phí quản lý tài khoản thanh toán (Tính tròn tháng)
Tài khoản thanh toán
5.500đ/tháng
Tài khoản thanh toán mở trên Sacombank Pay
Miễn phí
TK thấu chi bảo đảm bằng Thẻ tiền gửi/ thấu chi sản xuất kinh doanh/ thấu chi tiêu dùng
Miễn phí
TKTT – khách hàng vay
8.500đ/tháng
2. Gửi tiền mặt vào tài khoản thanh toán của Vietcombank
Nộp tiền mặt cùng Tỉnh/TP
Miễn phí
Nộp tiền mặt khác Tỉnh/TP
- 0,03%;
- Tối thiểu: 20.000
- Tối đa: 1.000.000
3. Rút tiền mặt ra khỏi tài khoản thanh toán của Sacombank
Rút tiền mặt cùng Tỉnh/TP
Miễn phí
Rút tiền mặt khác Tỉnh/TP
- 0,03%;
- Tối thiểu: 20.000
- Tối đa: 1.000.000
4. Rút tiền mặt (cùng tỉnh/TP) hoặc chuyển khoản (cùng hệ thống, cùng tỉnh/tp) trong ngày nguồn từ NH khác trong nước chuyển vào
- 0,03%;
- Tối thiểu: 20.000
- Tối đa: 1.000.000
5. Chuyển khoản
5.1. Trong hệ thống
Cùng Tỉnh/TP nơi mở TKTT
Miễn phí
Khác Tỉnh/TP nơi mở TKTT
- 0,01%;
- Tối thiểu: 8.000
- Tối đa: 500.000
Nhận bằng CMND
- 0,03%;
- Tối thiểu: 20.000
- Tối đa: 1.000.000
5.2. Ngoài hệ thống
Cùng Tỉnh/TP nơi mở TKTT
Từ 500.000 trở xuống: Miễn phí.
Trên 500.000:
- 0,033%,
- Tối thiểu: 19.000
- Tối đa: 1.000.000
Khác Tỉnh/TP nơi mở TKTT
Từ 500.000 trở xuống: Miễn phí.
Trên 500.000:
- 0,033%,
- Tối thiểu: 19.000
- Tối đa: 1.000.000
Nhận bằng CMND
Từ 500.000 trở xuống: Miễn phí.
Trên 500.000:
- 0,033%,
- Tối thiểu: 19.000
- Tối đa: 1.000.000
6.2. Phí thực hiện giao dịch tài khoản tiết kiệm
Tài khoản tiết kiệm là tài khoản gửi tiền sinh lời được cung cấp bởi các ngân hàng hoặc tổ chức tài chính. Phí giao dịch tài khoản tiết kiệm tại mỗi ngân hàng được quy định khác nhau, trong đó biểu phí Sacombank đã quy định như sau:
Loại phí
Loại phí
1. Quản lý tài khoản
Số tiền gửi tối thiểu khi mở
50.000
2. Gửi tiền mặt vào trong tài khoản tiết kiệm không kỳ hạn
2.1. Nộp tiền mặt
Cùng Tỉnh/TP
Miễn phí
Khác Tỉnh/TP
- 0,03%;
- Tối thiểu: 15.000
- Tối đa: 900.000đ
2.2. Nhận chuyển khoản từ quốc tế, báo có vào tài khoản tiết kiệm
- 0,045%;
- Tối thiểu: 50.000
- Tối đa: 4.000.000
3. Rút tiền mặt ra khỏi tài khoản tiết kiệm không kỳ hạn
3.1. Rút tiền mặt VND cùng Tỉnh/TP
Miễn phí
3.2. Rút tiền mặt VND khác Tỉnh/TP
- 0,03%;
- Tối thiểu: 15.000
- Tối đa: 2.000.000
4. Rút tiền mặt trong ngày, nguồn từ ngân hàng khác trong nước chuyển vào
- 0,03%;
- Tối thiểu: 15.000
- Tối đa: 2.000.000
6.3. Phí chuyển tiền Sacombank trong nước
Phí chuyển tiền là một loại phí giao dịch yêu cầu người dùng phải trả khi có giao dịch chuyển tiền từ tài khoản ngân hàng của mình sang tài khoản ngân hàng khác. Phí chuyển tiền Sacombank nội địa có những thay đổi như sau:
Loại phí
Mức phí (VNĐ)
Chuyển tiền đi
Chuyển đi trong hệ thống, nhận bằng chứng minh nhân dân
Cùng Tỉnh/TP
- 0,055%;
- Tối thiểu: 25.000
- Tối đa: 1.500.000
Khác Tỉnh/TP
- 0,055%;
- Tối thiểu: 25.000
- Tối đa: 1.500.000
Chuyển đi ngoài hệ thống, nhận bằng tài khoản hoặc chứng minh nhân dân
Cùng Tỉnh/TP
Từ 500.000 trở xuống: Miễn phí.
Trên 500,000:
- 0,033%,
- Tối thiểu: 22.000
- Tối đa: 1.950.000
Khác Tỉnh/TP
Từ 500.000 trở xuống: Miễn phí.
Trên 500,000đ:
- 0,053%,
- Tối thiểu: 27.000
- Tối đa: 2.450.000
6.4. Phí chuyển tiền Sacombank nước ngoài
Cũng như phí chuyển tiền nội địa, phí chuyển tiền Sacombank nước ngoài có những quy định sau:
Loại phí
Mức phí (USD)
1. Chuyển tiền đi bằng điện
1.1. Phí chuyển
Chuyển tiền du học, thu nhập, định cư
- 0,15%;
- Tối thiểu: 5
Mục đích khác
- 0,2%;
- Tối thiểu: 5
Điện phí
5
1.2. Tu chỉnh, hủy lệnh chuyển tiền
10 + phí trả nước ngoài (nếu có)/lần
1.3. Phí tra soát
10/lần
2. Nhờ vào thu trơn (hối phiếu Ngân hàng, Cheque)
2.1. Thực hiện nhận chứng từ gửi đi nhờ thu trơn
2 hoặc chứng từ
2.2. Thực hiện thanh toán nhờ thu
- 0,2%;
- Tối thiểu: 5
- Tối đa: 150
2.3. Ký quỹ hủy hoặc hoàn trả Cheque, hối phiếu
Tối thiểu: 65
3. Nhận tiền chuyển đến bằng điện (nước ngoài) người thụ hưởng không có tài khoản tại Sacombank (nhận bằng chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu)
3.1. Nguồn tiền từ quốc tế (bằng điện chuyển tiền)
Nhận tiền VNĐ (tính trên số ngoại tệ chưa quy đổi)
- 0,1%;
- Tối thiểu: 5
Nhận ngoại tệ
- 0,55%;
- Tối thiểu: 3 hoặc tương đương
3.2. Chuyển tiếp vào tài khoản thụ hưởng tại ngân hàng khác
- 0,08%;
- Tối thiểu: 6
- Tối đa: 200
7. Biểu phí dịch vụ ngân hàng điện tử Sacombank 2023
Theo cập nhật mới nhất của biểu phí Sacombank thì phí dịch vụ ngân hàng điện tử trong năm 2023 thay đổi như sau:
Loại phí
Mức phí (VNĐ)
1. Ngân hàng điện tử (iBanking và mBanking)
1.1. Phí duy trì dịch vụ hàng tháng
15.000
1.2. Phí sử dụng xác thực OTP qua SMS hàng tháng
10.000
1.3. Phí sử dụng xác thực OTP qua Token/Token nâng cao (thiết bị)
200.000
1.4. Phí chuyển tiền, thanh toán
Miễn phí
2. Alert – Gửi tin báo
2.1. Báo giao dịch tự động (tháng/TK/số điện thoại)
Từ 50 tin nhắn trở xuống
15.000
Trên 50 tin nhắn
40.000
Biểu phí Sacombank khác nhau tùy thuộc vào loại thẻ và các dịch vụ kèm theo. Bạn đọc có thể theo dõi thêm tại Blog RedBag – nơi cung cấp kiến thức quản lý tài chính cá nhân hiệu quả và thông tin ngân hàng.
Tổng hợp bởi RedBag.vn