Biểu Phí Sacombank 2023: Phí Chuyển Tiền, Phí Dịch Vụ Thẻ Tín Dụng

Sacombank có tên đầy đủ là ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín. Là ngân hàng tư nhân hoạt động với quy mô lớn, uy tín, lọt top 3 ngân hàng xuất sắc nhất ở nước ta. Trong bài viết dưới đây, Bankcredit sẽ cập nhật mới nhất biểu phí Sacombank để quý khách hàng thực hiện giao dịch tài chính tại đơn vị này được nắm rõ.

Tìm hiểu biểu phí Sacombank cập nhật mới nhất năm 2022

Các Hình Thức Chuyển Tiền Tại Ngân Hàng Sacombank

Ngân hàng Sacombank hiện đang triển khai 2 hình thức chuyển tiền chính là: Chuyển tiền Quốc tế và chuyển tiền trong nước. Cụ thể:

Chuyển Tiền Trong Nước

Tại Sacombank, khách hàng đều có thể thực hiện chuyển tiền mà không bắt buộc phải đăng ký tài khoản ngân hàng. Sacombank cung cấp đa dạng các kênh chuyển tiền sau:

  • Chuyển tiền liên ngân hàng 24/7.
  • Chuyển tiền trực tuyến qua Mobile Banking hoặc Internet Banking.
  • Chuyển tiền offline qua cây ATM hoặc chi nhánh hoặc phòng giao dịch.

Chuyển Tiền Quốc Tế

Khách hàng có thể thực hiện chuyển tiền ra nước ngoài tại Sacombank mà không cần đăng ký tài khoản. Thay vào đó, khách hàng chỉ cần cung cấp đầy đủ các loại giấy tờ tùy thân kèm mã số chuyển tiền. Cụ thể:

  • Về loại tiền gửi: USD.
  • Về loại tiền nhận: VND hoặc USD.

Biểu Phí Chuyển Tiền Ngân Hàng Sacombank Mới Nhất 2023

Dưới đây, Bank Credit xin phép cập nhật biểu phí chuyển tiền tại quầy giao dịch Sacombank, qua cây ATM Sacombank, và qua Internet Banking. Trong đó:

Phí Chuyển Tiền Trực Tiếp Tại Quầy Giao Dịch

Chuyển khoản trực tiếp tại quầy giao dịch
Biểu phí Sacombank

Trong hệ thống Sacombank
Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản thanh toán tài khoản thanh toán
Miễn phí

Khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản thanh toán
9.000 đồng/món

Nhận bằng chứng minh thư hoặc thẻ căn cước
● 0,03% số tiền giao dịch

●  Tối thiểu: 15.000 đồng

●  Tối đa: 900.000 đồng

Ngoài hệ thống Sacombank
Cùng Tỉnh/TP nơi mở TKTT
● 0,02% số tiền giao dịch

● Tối thiểu: 15.000 đồng

●  Tối đa: 900.000 đồng

Khác Tỉnh/TP nơi mở Tài khoản thanh toán
● 0,045% số tiền giao dịch

● Tối thiểu: 25.000 đồng

●  Tối đa: 900.000 đồng

Nhận bằng chứng minh thư hoặc sổ hộ chiếu
● 0,045% số tiền giao dịch

● Tối thiểu: 25.000 đồng

● Tối đa: 900.000 đồng

Biểu Phí Chuyển Tiền Sacombank Qua Cây ATM

Chuyển khoản trong hệ thống ATM Sacombank
● Sacombank:  2.000 đồng/lần

● Napas: 3.300 đồng/lần

Chuyển khoản khác hệ thống ATM Sacombank
5.000 đồng/lần

Phí chuyển tiền đến thẻ VISA DIRECT
● Nạp tiền vào thẻ Sacombank trả trước Visa: 7.000 đồng/lần

● Thanh toán thẻ tín dụng Visa Sacombank: 7.000 đồng/lần

● Chuyển tiền đến thẻ Sacombank thanh toán Visa: 7.000 đồng/lần

Chuyển tiền và nhận bằng điện thoại di động
5.000 đồng/lần

Phí Chuyển Tiền Sacombank Qua Internet Banking

Chuyển khoản trong hệ thống Sacombank
Cùng Tỉnh/Thành phố
Miễn phí

Khác Tỉnh/Thành phố
8.000 đồng/lần

Chuyển khoản cùng hệ thống Sacombank bằng chứng minh thư hoặc thẻ căn cước công dân
● 0,024%/tổng số tiền chuyển

● Min: 15.000 đồng

● Max: 900.000 đồng

Chuyển tiền và nhận tiền Sacombank bằng di động
8.000 đồng/lần

Chuyển tiền đến Thẻ Visa Sacombank
15.000 đồng/lần

Chuyển khoản ngoài hệ thống ngân hàng Sacombank
Cùng Tỉnh/Thành phố
● 0,018%/tổng số tiền chuyển

● Min: 15.000 đồng

● Max: 900.000 đồng

Cùng Tỉnh/Thành phố
● 0,041%/tổng số tiền chuyển

● Min: 25.000 đồng

● Max: 900.000 đồng

Chuyển khoản nhanh dưới 100 triệu đồng
12.000 đồng

Chuyển khoản nhanh từ 100 đến 200 triệu đồng
15.000 đồng

Chuyển khoản nhanh trên 200 triệu đồng trở lên
17.000 đồng

Thời Gian Chuyển Tiền Liên Ngân Hàng Sacombank Mất Bao Lâu?

Chuyển tiền tại ngân hàng Sacombank đến liên ngân hàng bao gồm 2 trường hợp chính

Chuyển tiền tại ngân hàng Sacombank đến liên ngân hàng bao gồm 2 trường hợp chính gồm:

  • Hình thức chuyển tiền thông thường: Thời gian lâu hơn, dao động khoảng vài tiếng đến vài ngày.
  • Hình thức chuyển tiền nhanh 24/7: Chuyển tiền nhanh nhất bất kỳ khác hay cùng ngân hàng. Phí thay đổi phụ thuộc vào số tiền khách hàng chuyển.

Biểu Phí Thẻ Tín Dụng Sacombank

Ngân hàng Sacombank hiện áp dụng 2 loại biểu phí chính gồm: Phí làm thẻ tín dụng và phí thường niên. Trong đó:

Biểu Phí Làm Thẻ Tín Dụng Sacombank

Hiện nay, ngân hàng Sacombank đang áp dụng đa dạng các biểu phí đối với các loại thẻ tín dụng sau:

  • Thẻ Sacombank MasterCard Chuẩn.
  • Thẻ Sacombank Visa Standard.
  • Thẻ Sacombank MasterCard Gold.
  • Thẻ Sacombank Visa Vàng.
  • Thẻ Sacombank Visa Ladies First.
  • Thẻ Sacombank Visa Citimart.
  • Thẻ Sacombank Visa Infinite.
  • Thẻ  Sacombank Visa Parkson Privilege.
  • Thẻ Sacombank Visa Platinum.
  • Thẻ Sacombank Visa Signature.
  • Thẻ  Sacombank Visa Platinum Cashback.

Tham khảo: Các loại thẻ ATM Sacombank hiện hành.

 Phí Thường Niên Thẻ Sacombank

Loại thẻ
Phí thường niên
Hạn mức
Thu nhập min 1 tháng

Thẻ tín dụng nội địa Sacombank
200.000 đồng

Visa
299,000 đồng
20 triệu đồng
5 triệu đồng

Visa Gold
399,000 đồng
50 triệu đồng
5 triệu đồng

Visa Ladies First
299,000 đồng
200 triệu đồng
5 triệu đồng

Visa Platinum
999.000 đồng
Không giới hạn
60 triệu đồng

Visa Infinite
19,999,000 đồng
Không giới hạn
200 triệu đồng

Biểu Phí Ngân Hàng Điện Tử Sacombank

Dưới đây là biểu phí dịch vụ internet Banking và mobile Banking tại ngân hàng Sacombank.

Internet Banking

Nội dung
Truy vấn thông tin
Tất cả các dịch vụ

Đăng ký mới sử dụng
Miễn phí
Miễn phí

Cập nhật hạn mức giao dịch trong ngày
Không sử dụng
10.000 đồng

Cập nhật hạn mức thanh toán đối với một giao dịch tại Sacombank

10.000 đồng

Cập nhật loại hình xác thực

10.000 đồng

Xác thực OTP qua tin nhắn
Không sử dụng
5.000 đồng

Mobile Banking

Dưới đây, Bankcredit xin phép cập nhật biểu phí dịch vụ Mobile Banking tại ngân hàng Sacombank.

Nội dung biểu phí Mobile Banking
Biểu phí Sacombank

Truy vấn 2 chiều thông tin số dư lẫn  giao dịch tài khoản tiền gửi bằng Mobile Banking
1.000 đồng

Thay đổi mật khẩu SMS qua Mobile Banking
1.000 đồng

Nhận SMS giao dịch tài khoản tự động qua Mobile Banking
4.500 đồng

 Chuyển khoản qua SMS với phí đăng ký
Miễn phí

Biểu Phí Quản Lý Tài Khoản Sacombank Mới Nhất 2023

Bankcredit cập nhật biểu phí quản lý tài khoản Sacombank bảng dưới đây:

Bảng phí quản lý tài khoản Sacombank mới nhất

Ngoài ra, còn phí quản lý tài khoản thanh toán như sau:

  • TKTT thường: 5,500 VNĐ/ tháng.
  • TKTT thường có gắn thẻ: 2,750 VNĐ/ tháng.
  • Khách hàng vay – TKTT thông thường không gắn thẻ, SMS: 8,500 VNĐ/ tháng.
  • Khách hàng vay – TKTT thông thường có gắn thẻ, SMS: 5,750 VNĐ/ tháng.
  • TK thấu chi có tài sản bảo đảm: Miễn phí.

Kết Luận

Vậy là Bank Credit đã cập nhật xong biểu phí Sacombank mới nhất, chi tiết nhất và đầy đủ nhất năm 2023 để quý khách hàng quan tâm nắm rõ. Hãy liên hệ ngay cho chúng tôi theo địa chỉ sau nếu quý khách hàng còn điều gì thắc mắc về biểu phí của các ngân hàng uy tín khác trên thị trường Việt Nam hiện nay.

Thông tin được biên tập bởi: Bankcredit.vn

5/5 – (1 bình chọn)