Bảng tính sao hạn năm 2023 chi tiết từng tuổi chính xác nhất

Bảng tính sao hạn năm 2023 chi tiết từng tuổi chính xác nhất

MTĐT

 – 

Thứ hai, 12/12/2022 20:00 (GMT+7)

Theo dõi MTĐT trên

Bảng sao hạn 2023 – Bảng sao tính hạn năm 2023 sẽ giúp bạn xem sao chiếu mệnh 2023 của bạn là sao tốt hay sao xấu. Năm Quý Mão 2023 là năm con mèo. Địa chi là Quá Lâm Chi Hổ (tức Thỏ qua rừng). Mệnh: Kim Bạch Kim (giải nghĩa Vàng pha bạc).

Bước sang năm Quý Mão 2023 này, 12 con giáp bao gồm Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi sẽ có sao chiếu mệnh, hạn tuổi khác nhau.

Trong hệ thống Cửu Diệu, có tổng cộng 9 sao chiếu mệnh, bao gồm:

  • 3 Sao cát tinh: Sao Mộc Đức, Sao Thái Dương, Sao Thái Âm.
  • 3 Sao trung (Có hung có cát): Sao Thổ Tú, Sao Vân Hớn, Sao Thuỷ Diệu.
  • 3 Sao xấu “hung tinh”: Sao La Hầu, Sao Kế Đô, Sao Thái Bạch.

Tương ứng với đó có tổng cộng là 8 niên hạn: Hạn Huỳnh Tuyền, Hạn Tam Kheo, Hạn Ngũ Mộ, Hạn Thiên Tinh, Hạn Toán Tận,. Hạn Thiên La, Hạn Địa Võng, Hạn Diêm Vương.

Vào mỗi năm, mỗi người sẽ gặp sao chiếu mệnh và hạn tuổi khác nhau, cũng vì thế mà vận mệnh của quý bạn trong năm chịu sự tác động của sao sẽ may mắn và gặp thử thách khác nhau.

Trong năm 2023, tuổi nào được sao cát tinh hoặc sao trung tinh chiếu mệnh thì gặp nhiều phúc đức và may mắn, mưu sự lớn nhỏ đều cơ cơ hội đạt được thành công.

Đối với những ai trong năm Quý Mão gặp sao hung tinh chiếu mệnh thì sẽ có nhiều thử thách hơn. Khi sao xấu chiếu mệnh, bản mệnh nên cẩn trọng hơn trong tính toán làm ăn. Bên cạnh đó, nam/nữ các tuổi này luôn biết dĩ hòa vi quý, tăng cường làm việc tốt, giúp đỡ mọi người thì trong năm mọi sự ắt được an yên, hóa giải được vận hạn.

Dưới đây là bảng tính sao hạn chi tiết từng tuổi năm 2023 mới nhất

Bảng sao hạn năm 2023 theo năm sinh nam mạng

Sao chiếu 2023Năm sinh Vân Hán 1973 1982 1991 2000 Thái Dương 1974 1983 1992 2001 Thái Bạch 1975 1984 1993 2002 Thủy Diệu 1976 1985 1994 2003 Thổ Tú 1977 1986 1995 2004 La Hầu 1978 1987 1996 2005 Mộc Đức 1979 1988 1997 2006 Thái Âm 1980 1989 1998 2007 Kế Đô 1981 1990 1999 2008

Bảng sao hạn năm 2023 theo năm sinh nữ mạng

Sao chiếu 2023Năm sinh La Hầu 2000 1991 1982 1973 Thổ Tú 2001 1992 1983 1974 Thái Âm 2002 1993 1984 1975 Mộc Đức 2003 1994 1985 1976 Vân Hán 2004 1995 1986 1977 Kế Đô 2005 1996 1987 1978 Thủy Diệu 2006 1997 1988 1979 Thái Bạch 2007 1998 1989 1980 Thái Dương 2008 1999 1990 1981

Bảng tra cứu sao chiếu mệnh năm 2023 theo nam mạng – nữ mạng

Nam mạng

Sao chiếu

Nữ mạng

La Hầu

10

19

28

37

46

55

64

73

82

91

Kế Đô

Thổ Tú

11

20

29

38

47

56

65

74

83

92

Vân Hớn

Thuỷ Diệu

12

21

30

39

48

57

66

75

84

93

Mộc Đức

Thái Bạch

13

22

31

40

49

58

67

76

85

94

Thái Âm

Thái Dương

14

23

32

41

50

59

68

77

86

95

Thổ Tú

Vân Hớn

15

24

33

42

51

60

69

78

87

96

La Hầu

Kế Đô

16

25

34

43

52

61

70

79

88

97

Thái Dương

Thái Âm

17

26

35

44

53

62

71

80

89

98

Thái Bạch

Mộc Đức

18

27

36

45

54

63

72

81

90

99

Thuỷ Diệu

Dựa vào bảng tra cứu sao chiếu mệnh chi tiết cho từng tuổi, quý bạn tra cứu tương ứng với tuổi của mình sẽ nắm bắt được sao chiếu mệnh bản mệnh trong năm Quý Mão 2023.

Để xem chi tiết ý nghĩa, hạn tuổi cũng như luận giải tổng quan nhất về từng sao chiếu mệnh, mời bạn tra cứu các kiến thức về sao dưới đây, từ đó chủ động hơn trong việc thực hiện dự đinh cũng như nắm bắt các thách thức của năm tới.

Tính chất của từng sao chiếu mệnh trong hệ thống sao Cửu Diệu

1. Sao Thái Dương (Nhật diệu) – Cát tinh

Sao Thái Dương đem lại sự tốt lành, phát triển về công danh, an khang thịnh vượng, nhiều tin vui, nếu đi làm ăn xa thì sẽ phát tài, tài lộc lên cao, vạn sự hòa hợp, tài lộc cho nam, còn nữ lại hay bị đau ốm, thường gặp tai ách nhất là tháng 6 và tháng 10 âm lịch.

2. Sao Thái Âm (Nguyệt diệu) – Cát tinh

Sao Thái Âm chủ về mọi chuyện được như ý. Cầu danh lợi đều được, nên đi xa, gặp người trên có lợi. Phụ nữ gặp sao này sẽ được vui vẻ, có tiền tài, hạnh phúc, dễ đạt được các ước mơ nhưng về sinh nở thì bất lợi. Nam giới đi lại hanh thông, gặp sao này được bạn nữ giúp đỡ nhất là về tiền bạc. Thái Âm là sao tốt cho nữ giới nhưng không tốt lắm đối với nam giới.

Sao Thái Âm tốt cho cả nam lẫn nữ vào tháng chín nhưng lại kỵ tháng mười một. Nữ bị sao này chiếu mệnh sẽ mang nhiều bệnh tật, không nên sinh đẻ dễ xảy ra nguy hiểm.

3. Sao Mộc Đức (Mộc diệu) – Cát tinh

Người có sao Mộc Đức được kết tinh như sao Thái Âm, việc làm ăn phát đạt và thuận lợi, vì thế việc dựng vợ gả chồng cho các con sẽ rất tốt, mọi chuyện đều được hanh thông. Đặc biệt vào tháng 10 và tháng 12 thì sẽ rất tốt đó, bởi “Mộc Đức thập nhị trùng lai”. Tuy nhiên người nam giới hay bị đau mắt, còn nữ giới hay bị đau máu huyết.

4. Sao Thủy Đức (Thủy Diệu) – Trung tinh

Sao Thủy Diệu chủ về tài lộc hỉ, không nên đi sông biển, giữ gìn lời nói (nhất là đối với nữ giới) nếu không sẽ có tranh cãi, lời tiếng thị phi đàm tiếu.

Những người bị sao Thủy Diệu chiếu mệnh thường kỵ vào tháng 4 và tháng 8, khá giống với sao Thổ Tú, người xưa có câu “Thổ Tú, Thủy Diệu tứ bát ai”. Nhưng nếu xét kỹ thì người bị sao Thủy Diệu chiếu mệnh có kiết có cả hung đó. Đối với nam giới việc làm ăn sẽ được thuận lợi hơn là nữ giới.

5. Sao Thổ Tú (Thổ diệu) – Trung tinh

Sao Thổ Tú có ngũ hành thuộc Thổ, xét trên mọi phương diện đều xấu. Người bị sao Thổ Tú chiếu mạng cần đề phòng, kiêng kỵ vào tháng 4 và 8 âm lịch, cả nam và nữ đều không tránh khỏi những ưu phiền, ngủ không ngon giấc, hay mơ chuyện gở, kinh doanh buôn bán không phát triển. Ngoài ra cần hết sức đề phòng những kẻ tiểu nhân ám hại, gia đạo có nhiều điều buồn phiền, bất an.

6. Sao Vân Hán (Vân Hớn) (Hỏa diệu) – Trung tinh

Sao Vân Hớn chiếu mạng, đàn ông hay đàn bà gặp sao này chiếu mạng, làm ăn mọi việc đều trung bình, khẩu thiệt, phòng thương tật, đâu ốm, nóng nảy, mồm miệng. Nam gặp tai tinh, bị kiện, thưa bất lợi, nữ không tốt về thai sản nhất là vào tháng 4, tháng 8 âm lịch. Do vậy người bị sao Vân Hớn chiếu mệnh cần cẩn thận trong lời nói nhằm tránh sự tranh chấp bất lợi dẫn đến những kiện tụng cò bót.

7. Sao Thái Bạch (Kim diệu) – Hung tinh

Sao Thái Bạch chiếu mạng sẽ là hung tin, bởi Sao Thái Bạch là ngôi sao mang vận xấu nhất trong các sao. Thái Bạch là sao xấu cần giữ gìn trong công việc kinh doanh, có tiểu nhân quấy phá, hao tán tiền của, có thể trắng tay, đề phòng quan sự. Xấu nhất là tháng 2, 5, 8 âm lịch và kỵ màu trắng quanh năm.

8. Sao La Hầu – Xấu (Hành Kim) (hung nhất đối với nam mạng)

Sao La Hầu là sao chính thất kiến hung tai, nên bị sao La Hầu chiếu là xấu đối với cả nam và nữ, nhưng kỵ với nam giới nhiều hơn, nhất là vào tháng giêng và tháng 7 âm lịch. Trong năm này có thể gặp phải tranh chấp liên quan đến luật pháp, công quyền, tranh cãi, ăn nói thị phi, tai nạn, bênh tật về tai mắt, máu huyết, hao tài, ảnh hưởng tới cả gia đình. Cần đề phòng gặp nạn về công danh, sự nghiệp.

9. Sao Kế Đô – Xấu (Hành Thổ) (hung nhất đối với nữ mạng)

Sao Kế Đô là sao tam cửu khóc bi ai, nên cả nam và nữ nếu bị sao này chiếu mệnh thì đều coi là xấu. Tuy nhiên nữ giới cần kiêng kỵ nhiều hơn nam, đề phòng vào tháng 3 và tháng 9. Có câu “Nam La Hầu, Nữ Kế Đô”, là muốn nói đến sao khắc kỵ của nam và nữ. Nam giới nếu gặp sao này thì cứ sinh hoạt bình thường, nếu có điều bất trắc xảy ra thì cũng không lo lắng quá.

Tuy nhiên đàn bà khi gặp sao này chiếu mạng mà có thai thì lại hên may lạ thường, cái hên nó còn ảnh hưởng đến cả người chồng nữa. Khi sinh sản cũng được yên lành. Nếu không có thai nghén thì người đàn bà sẽ bị lao đao lận đận, làm ăn gặp nhiều trở ngại.

Bảng tra cứu sao hạn 2023 theo nam mạng – nữ mạng

Nam mạng

Nữ mạng

Huỳnh Tuyền

10

18

27

36

45

54

63

72

81

89/90

Toán Tận

Tam Kheo

11

19/20

28

37

46

55

64

73

82

91

Thiên Tinh

Ngũ Mộ

12

21

29/30

38

47

56

65

74

83

92

Ngũ Mộ

Thiên Tinh

13

22

31

39/40

48

57

66

75

84

93

Tam Kheo

Toán Tận

14

23

32

41

49/50

58

67

76

85

94

Huỳnh Tuyền

Thiên La

15

24

33

42

51

59/60

68

77

86

95

Diêm Vương

Địa Võng

16

25

34

43

52

61

69/70

78

87

96

Địa Võng

Diêm Vương

17

26

35

44

53

62

71

79/80

88

97

Thiên La

  • Huỳnh Tuyền: Chủ về sức khoẻ, tinh thần, mất năng lượng, bệnh cũ. Bản mệnh nên dành nhiều thời gian hơn cho bản thân. Những giây phút rảnh rỗi, bạn có thể tự thưởng cho mình một chuyến đi chơi hay một buổi tối xả stress cùng bạn bè, người thân. Ngoài ra, đương số cũng nên lưu ý thăm khám sức khoẻ định kỳ.
  • Tam Kheo: Chủ về sức khoẻ, chân tay, đau mắt. Bản mệnh nên tham khảo các bài tập về mắt từ chuyên gia để cải thiện và duy trì thị lực. Bên cạnh đấy, các bạn cũng nên tập cho mình thói quen đi bộ, luyện tập thể dục thể thao đều đặn mỗi ngày cho mình.
  • Ngũ Mộ: Hao tốn tiền bạc, tài lộc. Bản mệnh nên cẩn trọng trong các quyết định đầu tư, hùn hạp làm ăn trong năm. Hạn chế tiêu xài phung phí cho các khoản không cần thiết.
  • Thiên Tinh: Sức khoẻ, kiện cáo, nhất là các căn bệnh về tiêu hoá đường ruột. Trong năm cần cẩn trọng lời ăn tiếng nói, chú ý xem kỹ các điều khoản khi ký kết văn bản thoả thuận. Ngoài ra, đương số cũng nên xem xét và áp dụng chế độ ăn uống – ngủ nghỉ khoa học hơn.
  • Toán Tận: Hao tốn tiền bạc, tài sản. Đề phòng trộm cắp. Hạn chế tham gia các dự án đầu tư ngắn hạn, rủi ro cao.
  • Thiên La: Gia đạo mâu thuẫn, bất hoà. Bản mệnh nên học cách tiết chế cảm xúc tốt hơn. Tránh để một giây phút nóng giận nhất thời mà gây ra những rắc rối không đáng. Bên cạnh đó, bản mệnh cũng nên chú ý phân bổ thời gian dành cho gia đình hợp lý hơn.
  • Địa Võng: Thị phi, tai tiếng, mâu thuẫn trong quan hệ. Đương số không nên áp đặt suy nghĩ và lối sống của mình lên người khác. Thay vào đó, bản mệnh nên học cách lắng nghe, thấu hiểu và sẻ chia nhiều hơn với mọi người xung quanh.
  • Diêm Vương: Hạn cho nữ giới, nam giới không sao. Nữ mạng đề phòng thị phi, tai tiếng, tinh thần. Bản mệnh nên chú ý bồi bổ sức khoẻ nhiều hơn. Đồng thời, đương số có thể cân nhắc đến việc dành thời gian để phát triển bản thân bằng cách tham gia các khoá học kỹ năng ngắn hạn.

Lưu ý: Các bảng tra cứu trên đây được lập dựa trên số tuổi của quý bạn theo lịch âm dương năm 2023.

Cách tính tuổi: Tuổi năm 2023 (âm lịch) = 2023 – năm sinh + 1

tm-img-alt Bảng tính sao hạn 2023 (Ảnh minh họa).

Tra cứu sao hạn cho 12 con giáp trong năm 2023

Sao hạn 2023 cho người tuổi Tý

Năm sinh

Tuổi

Sao hạn – Nam Mạng

Sao hạn – Nữ mạng

1960

Canh Tý

La Hầu – Tam Kheo

Kế Đô – Thiên Tinh

1972

Nhâm Tý

Kế Dô – Địa Võng

Thái Dương – Địa Võng

1984

Giáp Tý

Thái Bạch – Toán Tận Thái Âm – Huỳnh Tuyền

1996

Bính Tý

La Hầu – Tam Kheo

Kế Đô – Thiên Tinh

2008

Mậu Tý

Kế Dô – Địa Võng

Thái Dương – Địa Võng

Sao hạn 2023 cho người tuổi Sửu

Năm sinh

Tuổi

Sao hạn – Nam Mạng

Sao hạn – Nữ mạng

1961

Tân Sửu

Mộc Đức – Huỳnh Tuyền

Thủy Diệu – Toán Tận

1973

Quý Sửu

Vân Hớn – Thiên La

La Hầu – Diêm Vương

1985

Ất Sửu

Thủy Diệu – Thiên Tinh Mộc Đức – Tam Kheo

1997

Đinh Sửu

Mộc Đức – Huỳnh Tuyền

Thủy Diệu – Toán Tận

2009

Kỷ Sửu

Vân Hớn – Thiên La

La Hầu – Diêm Vương

Sao hạn 2023 cho người tuổi Dần

Năm sinh

Tuổi

Sao hạn – Nam Mạng

Sao hạn – Nữ mạng

1962

Nhâm Dần

Thái Âm – Diêm Vương

Thái Bạch – Thiên La

1974

Giáp Dần

Thái Dương – Thiên La

Thổ Tú – Diêm Vương

1986

Bính Dần

Thổ Tú – Ngũ Mộ Vân Hớn – Ngũ Mộ

1998

Mậu Dần

Thái Âm – Diêm Vương

Thái Bạch – Thiên La

Sao hạn 2023 cho người tuổi Mão

Năm sinh

Tuổi

Sao hạn – Nam Mạng

Sao hạn – Nữ mạng

1951

Tân Mão

La Hầu – Tam Kheo

Kế Đô – Thiên Tinh

1963

Quý Mão

Kế Dô – Địa Võng Thái Dương – Địa Võng

1975

Ất Mão

Thái Bạch – Toán Tận

Thái Âm – Huỳnh Tuyền

1987

Đinh Mão

La Hầu – Tam Kheo

Kế Đô – Thiên Tinh

1999

Kỷ Mão

Kế Dô – Địa Võng

Thái Dương – Địa Võng

Sao hạn 2023 cho người tuổi Thìn

Năm sinh

Tuổi

Sao hạn – Nam Mạng

Sao hạn – Nữ mạng

1952

Nhâm Thìn

Mộc Đức – Huỳnh Tuyền

Thủy Diệu – Toán Tận

1964

Giáp Thìn

Vân Hớn – Thiên La La Hầu – Diêm Vương

1976

Bính Thìn

Thủy Diệu – Thiên Tinh

Mộc Đức – Tam Kheo

1988

Mậu Thìn

Mộc Đức – Huỳnh Tuyền

Thủy Diệu – Toán Tận

2000

Canh Thìn

Vân Hớn – Thiên La

La Hầu – Diêm Vương

Sao hạn 2023 cho người tuổi Tỵ

Năm sinh

Tuổi

Sao hạn – Nam Mạng

Sao hạn – Nữ mạng

1953

Quý Tỵ

Thái Âm – Diêm Vương

Thái Bạch – Thiên La

1965

Ất Tỵ

Thái Dương – Thiên La

Thổ Tú – Diêm Vương

1977

Đinh Tỵ

Thổ Tú – Ngũ Mộ

Vân Hớn – Ngũ Mộ

1989

Kỷ Tỵ

Thái Âm – Diêm Vương

Thái Bạch – Thiên La

2001

Tân Tỵ

Thái Dương – Thiên La

Thổ Tú – Diêm Vương

Sao hạn 2023 cho người tuổi Ngọ

Năm sinh

Tuổi

Sao hạn – Nam Mạng

Sao hạn – Nữ mạng

1954

Giáp Ngọ

Kế Dô – Địa Võng

Thái Dương – Địa Võng

1966

Bính Ngọ

Thái Bạch – Toán Tận

Thái Âm – Huỳnh Tuyền

1978

Mậu Ngọ

La Hầu – Tam Kheo

Kế Đô – Thiên Tinh

1990

Canh Ngọ

Kế Dô – Địa Võng

Thái Dương – Địa Võng

2002

Nhâm Ngọ

Thái Bạch – Toán Tận Thái Âm – Huỳnh Tuyền

Sao hạn 2023 cho người tuổi Mùi

Năm sinh

Tuổi

Sao hạn – Nam Mạng

Sao hạn – Nữ mạng

1955

Ất Mùi

Vân Hớn – Thiên La

La Hầu – Diêm Vương

1967

Đinh Mùi

Thủy Diệu – Thiên Tinh Mộc Đức – Tam Kheo

1979

Kỷ Mùi

Mộc Đức – Huỳnh Tuyền

Thủy Diệu – Toán Tận

1991

Tân Mùi

Vân Hớn – Thiên La

La Hầu – Diêm Vương

2003

Quý Mùi

Thủy Diệu – Thiên Tinh Mộc Đức – Tam Kheo

Sao hạn 2023 cho người tuổi Thân

Năm sinh

Tuổi

Sao hạn – Nam Mạng

Sao hạn – Nữ mạng

1956

Bính Thân

Thái Dương – Thiên La

Thổ Tú – Diêm Vương

1968

Mậu Thân

Thổ Tú – Ngũ Mộ Vân Hớn – Ngũ Mộ

1980

Canh Thân

Thái Âm – Diêm Vương

Thái Bạch – Thiên La

1992

Nhâm Thân

Thái Dương – Thiên La

Thổ Tú – Diêm Vương

2004

Giáp Thân

Thổ Tú – Ngũ Mộ

Vân Hớn – Ngũ Mộ

Sao hạn 2023 cho người tuổi Dậu

Năm sinh

Tuổi

Sao hạn – Nam Mạng

Sao hạn – Nữ mạng

1957

Đinh Dậu

Thái Bạch – Toán Tận

Thái Âm – Huỳnh Tuyền

1969

Kỷ Dậu

La Hầu – Tam Kheo Kế Đô – Thiên Tinh

1981

Tân Dậu

Kế Dô – Địa Võng

Thái Dương – Địa Võng

1993

Quý Dậu

Thái Bạch – Toán Tận

Thái Âm – Huỳnh Tuyền

2005

Ất Dậu

La Hầu – Tam Kheo

Kế Đô – Thiên Tinh

Sao hạn 2023 cho người tuổi Tuất

Năm sinh

Tuổi

Sao hạn – Nam Mạng

Sao hạn – Nữ mạng

1958

Mậu Tuất

Thủy Diệu – Thiên Tinh

Mộc Đức – Tam Kheo

1970

Canh Tuất

Mộc Đức – Huỳnh Tuyền Thủy Diệu – Toán Tận

1982

Nhâm Tuất

Vân Hớn – Thiên La La Hầu – Diêm Vương

1994

Giáp Tuất

Thủy Diệu – Thiên Tinh Mộc Đức – Tam Kheo

2006

Bính Tuất

Mộc Đức – Huỳnh Tuyền

Thủy Diệu – Toán Tận

Sao hạn 2023 cho người tuổi Hợi

Năm sinh

Tuổi

Sao hạn – Nam Mạng

Sao hạn – Nữ mạng

1959

Kỷ Hợi

Thổ Tú – Ngũ Mộ Vân Hớn – Ngũ Mộ

1971

Tân Hợi

Thái Âm – Diêm Vương

Thái Bạch – Thiên La

1983

Quý Hợi

Thái Dương – Thiên La

Thổ Tú – Diêm Vương

1995

Ất Hợi

Thổ Tú – Ngũ Mộ Vân Hớn – Ngũ Mộ

2007

Đinh Hợi

Thái Âm – Diêm Vương

Thủy Diệu – Toán Tận

Trên đây là tất tần tật các thông tin sao hạn năm 2023 theo từng tuổi. Khi tham khảo bảng sao hạn 2023 sẽ giúp cho mỗi người có các dự định tốt nhất vào năm mới.

T.Anh (T/h)