Bảng Tính Sao Hạn 2023 · Kiến trúc Duy Tân
Đầu năm Quý Mão có những mệnh và vận hạn khác nhau đối với mỗi tuổi. Dưới đây, bạn sẽ tìm thấy thông tin chi tiết về năm 2023 cho mọi nhóm tuổi. Hung Cát nằm trong tầm tay của mọi người, vì vậy hãy chủ động, suy nghĩ và hành động, chúc một năm mới an khang thịnh vượng.
Bảng sao hạn năm 2023 đầy đủ
Hệ thống cửu diệu có 9 sao ‘đổi ngôi’ mỗi năm các sao La Hầu, Kế Đô, Tài Bạch, Thái Âm, Thái Dương, Mộc Đức, sao La Hầu, Kế Đô, Tài Bạch, đi kèm theo là 8 vận hạn tương ứng (Toán Tận, Tam Kheo, Huỳnh Tuyền, Địa Ngục, Thiên Tinh, Thiên La, Địa Võng, Ngũ Mộ).
Mỗi năm mỗi người lại có sao chiếu mạng và gặp phải niên hạn khác, may rủi của mỗi người cũng khác biệt. Dưới đây Lịch ngày tốt là bản đồ sao cho năm 2023 đầy đủ và chính xác nhất.
Bảng sao chiếu mạng 2023 nữ mạng
Sao chiếu năm 2023
Năm sinh
La Hầu
2000
1991
1982
1973
Thổ Tú
2001
1992
1983
1974
Thái Âm
2002
1993
1984
1975
Mộc Đức
2003
1994
1985
1976
Vân Hán
2004
1995
1986
1977
Kế Đô
2005
1996
1987
1978
Thủy Diệu
2006
1997
1988
1979
Thái Bạch
2007
1998
1989
1980
Thái Dương
2008
1999
1990
1981
Bảng sao hạn 2023 nam mạng
Sao hạn 2023
Năm sinh
Vân Hán
1973
1982
1991
2000
Thái Dương
1974
1983
1992
2001
Thái Bạch
1975
1984
1993
2002
Thủy Diệu
1976
1985
1994
2003
Thổ Tú
1977
1986
1995
2004
La hầu
1978
1987
1996
2005
Mộc Đức
1979
1988
1997
2006
Thái Âm
1980
1989
1998
2007
Kế Đô
1981
1990
1999
2008
Bảng tra hạn 2023 Quý Mão
Tương ứng với 9 sao là 8 hạn mà mối người gặp phải trong 1 năm. Nó có thể là đại hạn hay tiểu hạn. Chi tiết hiên hạn 2023 như sau:
Bảng tra hạn 2023 nữ mệnh
Niên hạn 2023
Năm sinh
Thiên La
2007
1998
1989
1980
Toán Tận
2006
1997
1988
1979
Thiên Tinh
2004 & 2005
1996
1987
1978
Ngũ Mộ
2003
1994 & 1995
1986
1977
Tam Kheo
2002
1993
1984 & 1985
1976
Huỳnh Tuyển
2001
1992
1983
1974 & 1975
Diêm Vương
2000
1991
1982
1973
Địa Võng
1999
1990
1981
1972
Bảng tra hạn 2023 nam mệnh
Niên hạn 2023
Năm sinh
Thiên La
2000
1991
1982
1973
Toán Tận
2001
1992
1983
1974 & 1975
Thiên Tinh
2002
1993
1984 & 1985
1976
Ngũ Mộ
2003
1994 & 1995
1978
1977
Tam Kheo
2004 & 2005
1987
1986
1969
Huỳnh Khuyển
2006
1988
1979
1970
Diêm Vương
2007
1989
1980
1971
Địa Võng
2008
1990
1981
1972
Tính chất tốt – xấu của sao hạn 2023
Bây giờ bạn đã biết sao hạn năm 2023 áp dụng cho tuổi của mình, hãy xem phần Bản chất tốt xấu này để biết bạn được sao chiếu mệnh hay sao xấu trong năm mới.
Cửu tinh trong cách tính hạn năm gồm 9 sao, chia làm 3 mức như sau:
-
Cát tinh: Mộc Đức, Thái Dương, Thái Âm
-
Hung tinh: Kế Đô, La Hầu, Thái Bạch
-
Trung tinh: Thổ Tú, Vân Hán, Thủy Diệu
Tên sao
Tính chất sao
Sao Thái Bạch
Chủ về hao tán tiền bạc, có tiểu nhân quấy phá, đề phòng quan sự, đau ốm tốn nhiều tiền chữa trị.
Sao Kế Đô
Chủ về ám muội, thị phi, đau khổ, hao tài tốn của, họa vô đơn chí; trong gia đình có việc mờ ám, đi làm ăn xa lại có tài lộc mang về. Sao này hung nhất với nữ giới.
Sao La Hầu
Chủ khẩu thiệt tinh, hay liên quan đến công quyền, nhiều chuyện phiền muộn, bệnh tật về tai mắt, máu huyết. Sao nặng nhất với nam giới.
Sao Thái Dương
Chủ về công danh đắc lợi, nam giới được thăng quan tiến chức, còn nữ giới lại thường gặp vất vả mới mong đạt được ý nguyện.
Sao Thái Âm
Chủ về danh lợi, hỉ sự, tốt cho nữ hơn nam, có lộc về đất đai, điền sản.
Sao Mộc Đức
Chủ về hôn sự cát lành, tuy nhiên nữ giới đề phòng tật bệnh phát sinh nhất là máu huyết, nam giới coi chừng bệnh về mắt.
Sao Thủy Diệu
Phước lộc tinh, tốt nhưng cũng kỵ tháng tư và tháng tám. Chủ về tài lộc hỉ. Không nên đi sông biển, giữ gìn lời nói (nhất là nữ giới) nếu không sẽ có tranh cãi, lời tiếng thị phi đàm tiếu.
Sao Vân Hán
Tai tinh, chủ về tật ách. Nam gặp tai hình, phòng thương tật, bị kiện thưa bất lợi; nữ không tốt về thai sản.
Sao Thổ Tú
Ách tinh, chủ về tiểu nhân, xuất hành đi xa không lợi, có kẻ ném đá giấu tay sinh ra thưa kiện, gia đạo không yên, chăn nuôi thua lỗ.
Trên đây là tất cả thông tin về bảng sao hạn 2023 mà chúng tôi tổng hợp được. Mong rằng bài viết này sẽ cung cấp những kiến thức hữu ích cho quý vị và các bạn.