Bảng sao hạn 2023

Bước sang năm Quý Mão, mỗi tuổi lại có sao chiếu mệnh và hạn tuổi khác nhau. Nam Tiên Sinh sẽ đem đến bạn thông tin xem sao hạn năm 2023 chi tiết cho đầy đủ các tuổi. Hung cát nằm trong tầm tay mỗi người, nên chủ động xem xét mà hành động phù hợp để năm mới hanh thông, may mắn.

I. Bảng xem sao chiếu mệnh 2023 theo mạng

Dưới đây là bảng sao hạn 2023 chi tiết dựa theo mạng (giới tính) giúp bạn tra cứu nhanh:

Bảng sao hạn nam mạng 2023

La Hầu

1924

1933

1942

1951

1960

1969

1978

1987

1996

2005

Thái Bạch

1930

1939

1948

1957

1966

1975

1984

1993

2002

2011

Kế Đô

1927

1936

1945

1954

1963

1972

1981

1990

1999

2008

Thái Dương

1929

1938

1947

1956

1965

1974

1983

1992

2001

2010

Thái Âm

1926

1935

1944

1953

1962

1971

1980

1989

1998

2007

Mộc Đức

1925

1934

1943

1952

1961

1970

1979

1988

1997

2006

Vân Hớn

1928

1937

1946

1955

1964

1973

1982

1991

2000

2009

Thổ Tú

1932

1941

1950

1959

1968

1977

1986

1995

2004

2013

Thủy Diệu

1931

1940

1949

1958

1967

1976

1985

1994

2003

2012

Bảng sao hạn nữ mạng 2023

La Hầu

1928

1937

1946

1955

1964

1973

1982

1991

2000

2009

Thái Bạch

1926

1935

1944

1953

1962

1971

1980

1989

1998

2007

Kế Đô

1924

1933

1942

1951

1960

1969

1978

1987

1996

2005

Thái Dương

1927

1936

1945

1954

1963

1972

1981

1990

1999

2008

Thái Âm

1930

1939

1948

1957

1966

1975

1984

1993

2002

2011

Mộc Đức

1931

1940

1949

1958

1967

1976

1985

1994

2003

2012

Vân Hớn

1932

1941

1950

1959

1968

1977

1986

1995

2004

2013

Thổ Tú

1929

1938

1947

1956

1965

1974

1983

1992

2001

2010

Thủy Diệu

1925

1934

1943

1952

1961

1970

1979

1988

1997

2006

 

II. Bảng sao chiếu mệnh năm 2023 theo năm sinh

Với mục đích giúp các bạn có thể dễ dàng biết được sao chiếu mệnh cùng như vận hạn trong năm Quý Mão 2023 này Nam Tiên Sinh giới thiệu đến các bạn bảng xem sao hạn 2023 và vận hạn chính xác nhất được phân chia rõ theo từng tuổi và mệnh Nam – Nữ.

Sao chiếu mệnh 2023 tuổi Tý

NĂM SINH
SAO HẠN NAM
VẬN HẠN NAM
SAO HẠN NỮ
VẬN HẠN NỮ

2008 – Mậu Tý

Kế Đô

Địa Võng

Thái Dương

Địa Võng

1996 – Bính Tý

La Hầu

Tam Kheo

Kế Đô

Thiên Tinh

1984 – Giáp Tý

Thái Bạch

Thiên Tinh

Thái Âm

Tam Kheo

1972 – Nhâm Tý

Kế Đô

Địa Võng

Thái Dương

Địa Võng

1960 – Canh Tý

La Hầu

Tam Kheo

Kế Đô

Thiên Tinh

1948 – Mậu Tý

Thái Bạch

Tán Tận

Thái Âm

Huỳnh Tiền

1936 – Bính Tý

Kế Đô

Diêm Vương

Thái Dương

Thiên La

Sao chiếu mệnh 2023 tuổi Sửu

NĂM SINH
SAO HẠN NAM
VẬN HẠN NAM
SAO HẠN NỮ
VẬN HẠN NỮ

2009 – Kỷ Sửu

Vân Hớn

Thiên La

La Hầu

Diêm Vương

1997 – Đinh Sửu

Mộc Đức

Huỳnh Tiền

Thủy Diệu

Tán Tận

1985 – Ất Sửu

Thủy Diệu

Thiên Tinh

Mộc Đức

Tam Kheo

1973 – Quý Sửu

Vân Hớn

Thiên La

La Hầu

Diêm Vương

1961 – Tân Sửu

Mộc Đức

Huỳnh Tiền

Thủy Diệu

Tán Tận

1949 – Kỷ Sửu

Thủy Diệu

Thiên Tinh

Mộc Đức

Tam Kheo

1937 – Đinh Sửu

Vân Hớn

Địa Võng

La Hầu

Địa Võng

Sao chiếu mệnh 2023 tuổi Dần

NĂM SINH
SAO HẠN NAM
VẬN HẠN NAM
SAO HẠN NỮ
VẬN HẠN NỮ

1998 – Mậu Dần

Thái Âm

Diêm Vương

Thái Bạch

Thiên La

1986 – Bính Dần

Thổ Tú

Ngũ Mộ

Vân Hớn

Ngũ Mộ

1974 – Giáp Dần

Thái Dương

Tán Tận

Thổ Tú

Huỳnh Tiền

1962 – Nhâm Dần

Thái Âm

Diêm Vương

Thái Bạch

Thiên La

1950 – Canh Dần

Thổ Tú

Ngũ Mộ

Vân Hớn

Ngũ Mộ

1938 – Mậu Dần

Thái Dương

Thiên La

Thổ Tú

Diêm Vương

1926 – Bính Dần

Thái Âm

Huỳnh Tiền

Thái Bạch

Tán Tận

Sao chiếu mệnh 2023 tuổi Mão

NĂM SINH
SAO HẠN NAM
VẬN HẠN NAM
SAO HẠN NỮ
VẬN HẠN NỮ

1999 – Kỷ Mão

Kế Đô

Địa Võng

Thái Dương

Địa Võng

1987 – Đinh Mão

La Hầu

Tam Kheo

Kế Đô

Thiên Tinh

1975 – Ất Mão

Thái Bạch

Tán Tận

Thái Âm

Huỳnh Tiền

1963 – Quý Mão

Kế Đô

Địa Võng

Thái Dương

Địa Võng

1951 – Tân Mão

La Hầu

Tam Kheo

Kế Đô

Thiên Tinh

1939 – Kỷ Mão

Thái Bạch

Tán Tận

Thái Âm

Huỳnh Tiền

1927 – Đinh Mão

Kế Đô

Diêm Vương

Thái Dương

Thiên La

Sao chiếu mệnh 2023 tuổi Thìn

NĂM SINH
SAO HẠN NAM
VẬN HẠN NAM
SAO HẠN NỮ
VẬN HẠN NỮ

2000 – Canh Thìn

Vân Hớn

Thiên La

La Hầu

Diêm Vương

1988 – Mậu Thìn

Mộc Đức

Huỳnh Tiền

Thủy Diệu

Tán Tận

1976 – Bính Thìn

Thủy Diệu

Thiên Tinh

Mộc Đức

Tam Kheo

1964 – Giáp Thìn

Vân Hớn

Thiên La

La Hầu

Diêm Vương

1952 – Nhâm Thìn

Mộc Đức

Huỳnh Tiền

Thủy Diệu

Tán Tận

1940 – Canh Thìn

Thủy Diệu

Thiên Tinh

Mộc Đức

Tam Kheo

1928 – Mậu Thìn

Vân Hớn

Địa Võng

La Hầu

Địa Võng

Sao chiếu mệnh 2023 tuổi Tỵ

NĂM SINH
SAO HẠN NAM
VẬN HẠN NAM
SAO HẠN NỮ
VẬN HẠN NỮ

2001 – Tân Tỵ

Thái Dương

Tán Tận

Thổ Tú

Huỳnh Tiền

1989 – Kỷ Tỵ

Thái Âm

Diêm Vương

Thái Bạch

Thiên La

1977 – Đinh Tỵ

Thổ Tú

Ngũ Mộ

Vân Hớn

Ngũ Mộ

1965 – Ất Tỵ

Thái Dương

Thiên La

Thổ Tú

Diêm Vương

1953 – Quý Tỵ

Thái Âm

Diêm Vương

Thái Bạch

Thiên La

1941 – Tân Tỵ

Thổ Tú

Ngũ Mộ

Vân Hớn

Ngũ Mộ

1929 – Kỷ Tỵ

Thái Dương

Thiên La

Thổ Tú

Diêm Vương

Sao chiếu mệnh 2023 tuổi Ngọ

NĂM SINH
SAO HẠN NAM
VẬN HẠN NAM
SAO HẠN NỮ
VẬN HẠN NỮ

2002 – Nhâm Ngọ

Thái Bạch

Thiên Tinh

Thái Âm

Tam Kheo

1990 – Canh Ngọ

Kế Đô

Địa Võng

Thái Dương

Địa Võng

1978 – Mậu Ngọ

La Hầu

Tam Kheo

Kế Đô

Thiên Tinh

1966 – Bính Ngọ

Thái Bạch

Tán Tận

Thái Âm

Huỳnh Tiền

1954 – Giáp Ngọ

Kế Đô

Địa Võng

Thái Dương

Địa Võng

1942 – Nhâm Ngọ

La Hầu

Tam Kheo

Kế Đô

Thiên Tinh

1930 – Canh Ngọ

Thái Bạch

Tán Tận

Thái Âm

Huỳnh Tiền

Sao chiếu mệnh 2023 tuổi Mùi

NĂM SINH
SAO HẠN NAM
VẬN HẠN NAM
SAO HẠN NỮ
VẬN HẠN NỮ

2003 – Quý Mùi

Thủy Diệu

Ngũ Mộ

Mộc Đức

Ngũ Mộ

1991 – Tân Mùi

Vân Hớn

Thiên La

La Hầu

Diêm Vương

1979 – Kỷ Mùi

Mộc Đức

Huỳnh Tiền

Thủy Diệu

Tán Tận

1967 – Đinh Mùi

Thủy Diệu

Thiên Tinh

Mộc Đức

Tam Kheo

1955 – Ất Mùi

Vân Hớn

Địa Võng

La Hầu

Địa Võng

1943 – Quý Mùi

Mộc Đức

Huỳnh Tiền

Thủy Diệu

Tán Tận

1931 – Tân Mùi

Thủy Diệu

Thiên Tinh

Mộc Đức

Tam Kheo

Sao chiếu mệnh 2023 tuổi Thân

NĂM SINH
SAO HẠN NAM
VẬN HẠN NAM
SAO HẠN NỮ
VẬN HẠN NỮ

2004 – Giáp Thân

Thổ Tú

Tam Kheo

Vân Hớn

Thiên Tinh

1992 – Nhâm Thân

Thái Dương

Tán Tận

Thổ Tú

Huỳnh Tiền

1980 – Canh Thân

Thái Âm

Diêm Vương

Thái Bạch

Thiên La

1968 – Mậu Thân

Thổ Tú

Ngũ Mộ

Vân Hớn

Ngũ Mộ

1956 – Bính Thân

Thái Dương

Thiên La

Thổ Tú

Diêm Vương

1944 – Giáp Thân

Thái Âm

Diêm Vương

Thái Bạch

Thiên La

1932 – Nhâm Thân

Thổ Tú

Ngũ Mộ

Vân Hớn

Ngũ Mộ

Sao chiếu mệnh 2023 tuổi Dậu

NĂM SINH
SAO HẠN NAM
VẬN HẠN NAM
SAO HẠN NỮ
VẬN HẠN NỮ

2005 – Ất Dậu

La Hầu

Tam Kheo

Kế Đô

Thiên Tinh

1993 – Quý Dậu

Thái Bạch

Thiên Tinh

Thái Âm

Tam Kheo

1981 – Tân Dậu

Kế Đô

Địa Võng

Thái Dương

Địa Võng

1969 – Kỷ Dậu

La Hầu

Tam Kheo

Kế Đô

Thiên Tinh

1957 – Đinh Dậu

Thái Bạch

Tán Tận

Thái Âm

Huỳnh Tiền

1945 – Ất Dậu

Kế Đô

Diêm Vương

Thái Dương

Thiên La

1933 – Quý Dậu

La Hầu

Tam Kheo

Kế Đô

Thiên Tinh

Sao chiếu mệnh 2023 tuổi Tuất

NĂM SINH
SAO HẠN NAM
VẬN HẠN NAM
SAO HẠN NỮ
VẬN HẠN NỮ

2006 – Bính Tuất

Mộc Đức

Huỳnh Tiền

Thủy Diệu

Tán Tận

1994 – Giáp Tuất

Thủy Diệu

Ngũ Mộ

Mộc Đức

Ngũ Mộ

1982 – Nhâm Tuất

Vân Hớn

Thiên La

La Hầu

Diêm Vương

1970 – Canh Tuất

Mộc Đức

Huỳnh Tiền

Thủy Diệu

Tán Tận

1958 – Mậu Tuất

Thủy Diệu

Thiên Tinh

Mộc Đức

Tam Kheo

1946 – Bính Tuất

Vân Hớn

Địa Võng

La Hầu

Địa Võng

1934 – Giáp Tuất

Mộc Đức

Huỳnh Tiền

Thủy Diệu

Tán Tận

Sao chiếu mệnh 2023 tuổi Hợi

NĂM SINH
SAO HẠN NAM
VẬN HẠN NAM
SAO HẠN NỮ
VẬN HẠN NỮ

2007 – Đinh Hợi

Thái Âm

Diêm Vương

Thái Bạch

Thiên La

1995 – Ất Hợi

Thổ Tú

Ngũ Mộ

Vân Hớn

Ngũ Mộ

1983 – Quý Hợi

Thái Dương

Tán Tận

Thổ Tú

Huỳnh Tiền

1971 – Tân Hợi

Thái Âm

Diêm Vương

Thái Bạch

Thiên La

1959 – Kỷ Hợi

Thổ Tú

Ngũ Mộ

Vân Hớn

Ngũ Mộ

1947 – Đinh Hợi

Thái Dương

Thiên La

Thổ Tú

Diêm Vương

1935 – Ất Hợi

Thái Âm

Huỳnh Tiền

Thái Bạch

Tán Tận

Trên đây là bảng sao hạn năm 2023 đã được chúng tôi tổng hợp một cách chi tiết đã giúp bạn biết được sao chiếu mạng và vận hạn gặp phải trong năm nay.

Để biết được sao chiếu mệnh năm nay của mình tốt hay xấu và cách giải hạn như thế nào, Bạn hãy xem tiếp những nội dung dưới đây.

Theo quan niệm xưa thì có tất cả 9 ngôi sao chiếu mệnh và chia thành 3 nhóm gồm nhóm sao tốt, sao xấu và nhóm sao lưỡng tính.

IV. Đặc tính các sao chiếu mệnh năm 2023

Mỗi năm con người sẽ có một sao chiếu mệnh tốt xấu khác nhau tùy vào từng tuổi. Để biết vận hạn năm 2023 của từng sao, mời các bạn xem chi tiết ở nội dung dưới đây:

Nhóm sao hạn xấu năm 2023

Sao hạn xấu gồm các sao: Thái Bạch, La Hầu, Kế Đô

Đặc tính sao Thái Bạch năm 2023

  • Tháng kỵ: Tháng 5 (âm lịch)

  • Màu kỵ: Hồng, đỏ, nâu

  • Mệnh kỵ: Kim, Mộc và Hỏa

Người bị sao Thái Bạch thường kỵ tháng 5, tuy nhiên có kiết, có hung. Người Nam giới, năm nay gia đạo thăng trầm nên lo âu, nhưng có quý nhân giúp đỡ. Riêng người Nữ giới thường bị đau ốm, nên ngừa tiểu nhân và đưa đến sự tranh chấp.

Đặc tính sao La Hầu năm 2023

  • Tháng kỵ: Tháng 1 và 7 (âm lịch)

  • Màu kỵ: vàng, nâu, trắng, xám, ghi

  • Mệnh kỵ: Hỏa, Mộc

Là vì sao chánh thất kiến hung tai, cho nên năm nào người có bị sao La Hầu, xem như năm đó bị xấu, nhưng Nam giới kỵ nhiều hơn Nữ giới, nên đề phòng tháng Giêng và tháng 7. Người Nam giới có thể bị tranh chấp rồi đưa đến đến cò bót nếu nặng, làm đau buồn trong gia đình. Riêng Nữ giới lo âu, buồn phiền hay bịnh hoạn hoặc sanh dưỡng khó khăn.

Đặc tính sao Kế Đô năm 2023

  • Tháng kỵ: Tháng 3 và 9 (âm lịch)

  • Màu kỵ: đỏ, hồng, tím, vàng, nâu

  • Mệnh kỵ: Mộc

Là vì sao tam cửu khóc bi ai, cho nên năm nào người có bị sao Kế Đô, xem như năm đó bị xấu, nhưng Nữ giới kỵ nhiều hơn Nam giới, nên đề phòng tháng 3 và tháng 9. Bởi vì, người ta thường nói : “Nam La Hầu, Nữ Kế Đô” để chỉ cái khắc kỵ của các sao đối với phái nam hay phái nữ năm đó. Người Nam giới sanh hoạt bình thường, nếu có việc gì xảy đến cũng tiền hung hậu kiết. Trái lại, người Nữ giới có thể bị tranh chấp đưa đến cò bót hoặc nếu nặng hơn đưa đến bi ai trong gia đạo.

Nhóm sao trung tính năm 2023

Sao chiếu mệnh có đặc tính trung tính gồm : Vân Hớn, Thổ Tú, Thủy Diệu

Đặc tính sao Vân Hớn năm 2023

  • Tháng kỵ: Tháng 2 và 8 (âm lịch)

  • Màu kỵ: nâu, vàng đất, xanh lam, đen

Là vì sao hung tinh bị nhị bát khẩu thiệt tức tháng 2 và tháng 8 rất kỵ. Do vậy, người bị sao này nên thận trọng lời nói, để tránh sự tranh chấp bất lợi đưa đến kiện tụng cò bót.

Đặc tính sao Thổ Tú năm 2023

  • Tháng kỵ: Tháng 4 và 8 (âm lịch)

  • Màu kỵ: trắng, bạc, ánh kim, xanh nước biển, xanh lá cây

Sao Thổ Tú là một trung tinh trong Cửu Diệu tinh mặc dù mức độ ảnh hưởng của sao Thổ Tú là không lớn nhưng nó cũng có thể gây ra những hạn sâu mà mệnh chủ lưu tâm nên đề phòng kẻ tiểu nhơn, gia đạo đưa đến bất an và buồn phiền.

Đặc tính sao Thủy Diệu năm 2023

  • Tháng kỵ: Tháng 4 và 8 (âm lịch)

  • Màu kỵ: vàng sậm và nâu đất, xanh lá

Các tuổi được sao Thủy Diệu chiếu mệnh thì đó là điều may mắn, chủ về tài lộc hỉ, sao này rất hợp cho người mệnh Mộc và Kim, nó mang đến sự bất ngờ và may mắn trong công việc. Nhưng xét cho kỹ, người bị sao Thủy Diệu có kiết, có hung. Nếu người Nam giới đi làm ăn sẽ khá và có lợi hơn Nữ giới.

Nhóm sao tốt năm 2023

Sao chiếu mệnh có đặc tính tốt gồm : Thái Dương, Thái Âm và Mộc Đức

Đặc tính sao Thái Dương năm 2023

  • Tháng tốt: Tháng 6 và 10 (âm lịch)

  • Màu kỵ: đen, xanh da trời, trắng, vàng ánh kim, bạc

Sao Thái Dương chính là Mặt Trời, thuộc hành Hỏa, là đệ nhất cát tinh trong hệ thống cửu diệu niên hạn. năm nay, người Nam giới có được sao Thái Dương xem như năm làm ăn tấn tới, đi xa có tài lộc, an khang phát đạt vào tháng 6 và tháng 10. Người Nữ giới thì trái lại.

Đặc tính sao Thái Âm năm 2023

  • Tháng tốt: Tháng 9 (âm lịch)

  • Tháng kỵ: Tháng 11 (âm lịch)

  • Màu kỵ: xanh lá, vàng sậm, nâu đất

Sao Thái Âm là một cát tinh mạnh thuộc hành Thủy, là sao chiếu mệnh tốt, chủ về danh lợi lưỡng toàn. Năm nay người có sao này được kiết tinh, làm ăn phát đạt, mọi chuyện hạnh thông vào tháng 9. Tuy nhiên tháng 11 âm lịch kỵ sanh đẻ cho Nữ giới hay bệnh hoạn Nam giới. Bởi vì, sao này cửu kiết thập nhứt ác.

Đặc tính sao Mộc Đức năm 2023

  • Màu kỵ: trắng, bạc, vàng ánh kim, hồng, đỏ, tím

Người có sao này cũng được kiết tinh như sao Thái Âm, làm ăn phát đạt, có tài lộc cho nên việc dựng vợ gã chồng cho các con cũng tốt, mọi chuyện hạnh thông. Đặc biệt, vào tháng Chạp thì rất tốt. Bởi vì, sao “Mộc Đức thập nhị trùng lai”. Tuy nhiên, người Nam giới hay đau mắt và người Nữ giới cũng hay đau máu huyết.

V. Ý nghĩa và tính chất 8 vận hạn năm 2003

Cùng với 9 sao chiếu mệnh, trong năm 2023 này mệnh Nam và Nữ sẽ gặp phải một trong 8 vận hạn khác nhau được chia thành 3 nhóm

  • Đại Hạn: Huỳnh Tiền, Toán Tận

  • Tiểu Hạn: Tam Kheo, Ngũ Mộ

  • Hạn Xấu: Diêm Vương, Thiên Tinh, Thiên La, Địa Võng

Hạn Huỳnh Tiền năm 2023

Hạn Huỳnh Tuyền chủ sức khỏe. Chủ sự sẽ thường gặp chứng đau đầu, chóng mặt, xây xẩm. Kinh doanh kỵ đường thủy, để vẹn toàn thì không nên làm gì liên quan đến sông nước. Đặc biệt không được bảo chứng cho bất cứ ai vì ắt sẽ nảy sinh chuyện bất lợi.

Hạn Toán Tận năm 2023

Những người có hạn Toán Tận trong năm này sẽ bị mất tiền bạc, của cải mà không dự tính trước được, tai họa sẽ bất ngờ ập đến với gia chủ. Trong đó, những, có hai nguy cơ cao nhất đó là bị cướp bóc, thứ hai là chung vốn làm ăn, cùng nhau đi khai thác lâm sản, và gặp phải tai nạn bất ngờ, thiệt hại rất lớn về tiền của.

Hạn Toán Tận rất kỵ đối với nam giới, những tai nạn xảy ra thường là dạng tai nạn đột ngột, bất khả kháng và cũng khó đề phòng, ứng phó, nếu những người phúc đức kém, vận số xấu có thể nguy hiểm tính mạng

Hạn Toán Tam Kheo năm 2023

Hạn Tam Kheo là hạn chủ về sức khỏe, người gặp hạn Tam kheo nên chú ý các bệnh về khớp, tránh ở những nơi ẩm thấp, không nên đến những chốn đông người, tránh kích động khi gặp những tình huống mâu thuẫn trong cuộc sống vì dễ dẫn đến chấn thương do xô xát. Ngoài ra người gặp hạn Tam kheo cũng cần nên đề phòng những chấn thương ngoại khoa như tay chân xương khớp.

Hạn Ngũ Mộ năm 2023

Người có hạn Ngũ Mộ sẽ luôn gặp vấn đề về Tiền Bạc, nói chính xác hơn đó là sẽ bị mất mát về tiền của. Trong đó nặng nhất, rõ ràng nhất đó là việc mua bán hàng hóa, đồ đạc, dễ mua phải đồ không chất lượng, đồ không tốt.

Hạn Diêm Vương năm 2023

Hạn Diêm Vương bất lợi lớn đối với phái nữ, đặc biệt những người mang bầu, sinh em bé thì hạn sức khỏe thai sản thường bị đe dọa nghiêm trọng. Tình hình nặng nhất có thể nguy hiểm tính mạng. Người đau ốm nếu không chữa trị, hoặc chữa trị không đến nơi đến chốn, lâu ngày cũng khó mà qua khỏi.

Hạn Thiên Tinh năm 2023

Hạn Thiên Tinh chủ sức khỏe. Những người gặp hạn này, dễ gặp vấn đề về sức khỏe, đặc biệt là ngộ độc khi ăn uống. Khi có bị đau ốm, song song với việc chữa trị, thì phải thành tâm cầu xin Trời Phật phù hộ độ trì thì bệnh tình mới mau chóng thuyên giảm. Với những người phụ nữ mang thai, cũng dễ bị ngộ độc, nếu trèo cao, hoặc cố lấy những đồ vật trên cao, dễ bị té ngã, dẫn tới trụy thai.

Hạn Thiên La năm 2023

Gặp hạn Thiên La trong năm gia đạo không yên ổn, hao tài tốn của và ma quỷ quấy nhiễu nhà cửa, đề phòng cảnh phu thê ly cách, nhẫn nhịn trong nhà để tránh cảnh đó, chớ ghen tuông gắt gỏng mà chuyện bé xé ra to.

Địa Võng năm 2023

Hạn Địa Võng thường gặp rắc rối, thị phi, tranh cãi, bị hiểu lầm, mang tiếng xấu… Vì những điều trên nên cuộc sống của đương số cảm thấy lo âu, phiền muộn, buồn rầu…Gặp hạn Địa võng, kỵ đi với ai lúc trời tối, chớ cho người ngủ trọ, tránh mua đồ lậu hay đồ quốc cấm phòng tai bay vạ gió, có sự cãi lộn dữ dội, có người vu oan giá họa.

VI. Cúng sao giải hạn năm 2023

Ở phần này chúng tôi chia sẻ với mục đích giúp các bạn tìm hiểu đầy đủ các thông tin cần thiết. Nam Tiên Sinh không cổ súy cho việc mê tín dị đoan.

Không ai dám chắc việc dâng sao giải hạn có hiệu quả, cũng không ai dám khẳng định nên làm lễ dâng sao giải hạn ở nhà hay ở chùa sẽ tốt hơn, nhưng chắc chắn có điều này không ai có thể phủ nhận được, đó chính là làm nhiều việc thiện thì tâm sẽ thanh thản, sẽ cảm nhận thêm nhiều niềm vui trong cuộc sống, còn làm việc ác thì khó có thể được an lành, lúc nào cũng lo sợ nơm nớp…

Nguồn gốc lễ cúng sao giải hạn

Sách Tín ngưỡng, phong tục và những kiêng kỵ dân gian Việt Nam đưa ra phép cúng sao, theo đó lễ nghênh, tiễn được tiến hành thường kỳ vào những ngày nhất định của các tháng trong năm.

Nhưng dù sao nào chiếu mệnh thì vào ngày rằm tháng Giêng, người ta thường làm lễ dâng, sắm đủ phẩm lễ, đủ số lượng các đèn, nến tuỳ theo mỗi sao cần nghinh tiễn. Bài vị được thiết lập trên giấy, có màu tương ứng với ngũ hành của từng sao.

Tuy nhiên, nên nhớ rằng, khi làm bất cứ việc gì, mỗi người phải hiểu được mục đích, ý nghĩa của việc làm ấy. Dâng sao giải hạn không nên theo hiệu ứng đám đông. Hay tin tưởng mù quáng vào việc cúng sao hạn sẽ hóa giải được điều xấu là những ý nghĩ sai lầm.

Việc cúng dâng sao giải hạn là tín ngưỡng dân gian chứ không có nguồn gốc trong văn hóa Phật giáo. Nếu bạn không cúng thì cũng không phải là vấn đề gì đáng lo vì theo quan niệm nhà Phật, không có ngày tốt hay ngày xấu mà tất cả đều theo luật nhân quả.

Trên đây là một số ý kiến chia sẻ với mong muốn các bạn hiểu đúng hơn, qua đó tránh mù quáng tham gia vào các lễ cúng sao giải hạn mà mất tiền của.

Hướng dẫn cách cúng sao giải hạn năm 2023

Ở phần nội dung này, Nam Tiên Sinh sẽ giới thiệu đến các bạn đầy đủ hơn về lễ cúng sao hàng tháng tại nhà.

Vị trí làm lễ cúng sao giải hạn

Cúng dâng sao giải hạn thường được thực hiện ngoài trời, ở sân trước cửa nhà, ngoài ban công (chung cư) hoặc sân thượng. Tuy nhiên, nếu điều kiện không có phép thì các bạn có thể cúng sao giải hạn trong nhà cũng được.

Thời gian cúng sao giải hạn

Sao Thái Dương: Ngày 27 hàng tháng

Sao Thái Âm: Ngày 26 hàng tháng

Sao Mộc Đức: Ngày 25 hàng tháng

Sao Vân Hán: Ngày 29 hàng tháng

Sao Thổ Tú: Ngày 19 hàng tháng

Sao Thái Bạch: Ngày 15 hàng tháng

Sao Thuỷ Diệu: Ngày 21 hàng tháng

Sao La Hầu: Ngày 8 hàng tháng

Sao Kế Đô: Ngày 18 hàng tháng

Lễ vật cúng sao giải hạn

Hương, hoa, quả (5 loại quả)

Trầu, rượu, nước, gạo, muối

Tiền vàng (10 lễ)

Nến cắm theo sơ đồ của từng sao

Bài văn khấn cúng sao hạn 2023

Dưới đây là bài văn khấn sao giải hạn thông dụng nhất. Các bạn có thể in ra giấy và điền các thông tin:

[Sao chiếu mệnh] : Sao chiếu mệnh bạn trong năm

[Vận Hạn]: Vận hạn gặp phải

Địa chỉ chỗ ở hiện tại

Họ và tên

Năm sinh (ghi theo can chi)

Tuổi

Sau đó cầm đọc và hóa đi cùng tiền vàng khi lễ tất.

Bài văn khấn

Cung Thỉnh:

– Thiên Vĩ Cung Phân [Sao chiếu mệnh] Tinh Quân – [Vận Hạn] Tôn Thần chư vị

Đệ tử lòng thành đốt nén nhang,

Cầu xin Phật Thánh giải tai ương,

Giúp trong lê thứ đều khương hão,

Gia nội nhân nhân đắc kiết tường.

Lại lạy 3 cái,rồi khấn tiếp:

– Việt Nam quốc, tỉnh thành ………. con đang ở tại ngôi gia số ……….đường ………. Quận ………. .

– Tên là ………. Niên canh ……….

Năm nay vận gặp Tinh Quân Hạn Thần: Thiên Vĩ Cung Phân Kế Đô Tinh Quân, Địa Võng Tôn Thần chư vị.

– Thành tâm thiết lễ xin giải hạn nhương tinh,

Lòng thiền cúi lạy khả tấu khẩn cầu:

TRUNG THIÊN TINH CHỦ BẮC CỰC – TỬ VI ĐẠI ĐẾ NGỌC HOÀNG BỆ HẠ.

Thiên Vĩ Cung Phân [Sao chiếu mệnh] Tinh Quân – [Vận Hạn] Tôn Thần chư vị.

– Các ngài đang cai quản mạng căn, xem xét vận hạn, từ bi liên mẫn, phổ tế phàm thai, ân cao đức cả, soi thấu lòng thành.

Cầu cha mẹ an sinh trường thọ,

Phật Thánh đồng gia hộ cháu con,

Trong nhà đều hạnh phúc tăng long.

Lớn nhỏ thảy đều an lạc.

Nguyện xin Tinh Quân – Hạn Thần, giải trừ họa tai, bệnh tật. Dứt tà hung, gặp điều lành.

Con lòng thành khấu đầu khẩn xin.

Lạy ba lạy và niệm câu:

– Nam mô A Di Đà Phật!

– Nam mô Tiêu tai Giáng kiết tường Bồ tát

Sau khi đọc xong thì gấp tờ văn khấn và để lên ban. Sau khi hết hương lễ tạ và hóa bài văn khấn đi cùng tiền vàng.