Bảng lương giáo viên mầm non mới nhất 2022

Việc lương đối với giáo viên mầm non năm 2022 được thực hiện theo quy định tại Thông tư 01/2021/TT-BGDĐT ngày 02/02/2021.

Theo đó, viên chức được bổ nhiệm vào các chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non quy định tại Thông tư này được áp dụng bảng lương tương ứng ban hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ, cụ thể như sau:

– Giáo viên mầm non hạng III, mã số V.07.02.26, được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A0, từ hệ số lương 2,10 đến hệ số lương 4,89;

– Giáo viên mầm non hạng II, mã số V.07.02.25, được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A1, từ hệ số lương 2,34 đến hệ số lương 4,98;

– Giáo viên mầm non hạng I, mã số V.07.02.24, được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A2, nhóm A2.2, từ hệ số lương 4,0 đến hệ số lương 6,38.

Việc xếp lương khi bổ nhiệm vào hạng chức danh nghề nghiệp thực hiện theo hướng dẫn tại khoản 1 Mục II Thông tư số 02/2007/TT-BNV ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Bộ Nội vụ và theo quy định hiện hành của pháp luật.

Bảng lương giáo viên mầm non năm 2022

Đối với Giáo viên mầm non hạng III – Mã số V.07.02.26

 Bậc 1Bậc 2Bậc 3Bậc 4Bậc 5Bậc 6Bậc 7Bậc 8Bậc 9Bậc 10Hệ số lương4,004,344,685,025,365,706,046,38Mức lương (nghìn đồng)5.960,06.466,6 6.973,27.479,87.986,48.493,08.999,6 9.506,2

Đối với Giáo viên mầm non hạng II – Mã số V.07.02.25

 Bậc 1Bậc 2Bậc 3Bậc 4Bậc 5Bậc 6Bậc 7Bậc 8Bậc 9Bậc 10Hệ số lương2,342,673,003,333,663,994,324,654,98Mức lương (nghìn đồng)3.486,63.978,34.470,04.961,65.453,45.945,16.436,86.928,57.420,2

Đối với Giáo viên mầm non hạng I – Mã số V.07.02.24

 Bậc 1Bậc 2Bậc 3Bậc 4Bậc 5Bậc 6Bậc 7Bậc 8Bậc 9Bậc 10Hệ số lương2,102,412,723,033,343,653,964,274,584,89Mức lương (nghìn đồng)3.129,03.590,94.052,84.514,74.976,65.438,55.900,46.362,36.824,47.286,1