Bảng giá viện phí Bệnh viện Phụ sản Hải Phòng – Bảng giá viện phí Bệnh viện Phụ sản Hải PhòngBảng giá viện phí Phụ sản Hải Phòng – Bệnh viện hàng đầu trong lĩnh vực Sản phụ khoa

STT
Tên dịch vụ
Giá BHYT
Giá VP
I
KHÁM BỆNH

1
Khám hội chẩn
 
39.000

2
Khám giám định
 
120.000

3
Khám nhân dân
 
39.000

4
Khám hội chẩn khó
200.000
200.000

5
Khám phụ sản
33.100
39.000

II
GIƯỜNG BỆNH

A
Giường thường
 
 

1
Giường thường không PT
 
175.400

2
Giường thường sau PT Loại 3
 
188.400

3
Giường thường sau PT Loại 2
 
210.100

4
Giường thường sau PT Loại 1
 
241.400

5
Giường thường sau PT Loại ĐB
 
265.100

6
Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I – Khoa Hồi sức cấp cứu

427.000

                   

                   335.900

 

7
Giường Nội khoa loại 1 Hạng I – Khoa Nhi
226.500
199.100

8
Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Phụ – Sản
203.600
178.000

9
Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Phụ – Sản
303.800
286.400

10
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Phụ – Sản
276.500
250.200

11
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Phụ – Sản
241.700
214.100

12
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Phụ sản
216.500
183.000

B
Giường yêu cầu loại 1
 
 

1
Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Phụ – Sản
175.400
450.000

2
Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Phụ – Sản
265.100
500.000

3
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Phụ – Sản
241.400
480.000

4
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Phụ – Sản
210.100
470.000

5
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Phụ sản
188.400
460.000

C
Giường yêu cầu loại 2
 
 

1
Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Phụ – Sản
175.400
340.000

2
Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Phụ – Sản
265.100
380.000

3
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Phụ – Sản
241.400
370.000

4
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Phụ – Sản
210.100
360.000

5
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Phụ sản
188.400
350.000

D
Giường yêu cầu loại 3
 
 

1
Giường Nội khoa loại 2 Hạng I – Khoa Phụ – Sản
175.400
280.000

2
Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I – Khoa Phụ – Sản
265.100
320.000

3
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I – Khoa Phụ – Sản
241.400
310.000

4
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I – Khoa Phụ – Sản
210.100
300.000

5
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I – Khoa Phụ sản
188.400
280.000

III
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH

A
Chụp XQuang
 
 

1
Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng
66.000
66.000

2
Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng
66.000
66.000

3
Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên
66.000
66.000

4
Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2
47.000
47.000

5
Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng
66.000
66.000

6
Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên
66.000
66.000

7
Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng
66.000
66.000

8
Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn
66.000
66.000

9
Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng
66.000
66.000

10
Chụp Xquang khung chậu thẳng
53.000
53.000

11
Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch
47.000
47.000

12
Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch
53.000
53.000

13
Chụp Xquang khớp vai thẳng
53.000
53.000

14
Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch
53.000
53.000

15
Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng
66.000
66.000

16
Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng
66.000
66.000

17
Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch
66.000
66.000

18
Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle)
53.000
53.000

19
Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng
66.000
66.000

20
Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch
66.000
66.000

21
Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch
66.000
66.000

22
Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên
53.000
53.000

23
Chụp Xquang khớp háng nghiêng
53.000
53.000

24
Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng
66.000
66.000

25
Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch
66.000
66.000

26
Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng
53.000
53.000

27
Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng
66.000
66.000

28
Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch
66.000
66.000

29
Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch
66.000
66.000

30
Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng
53.000
53.000

31
Chụp Xquang toàn bộ chi dưới thẳng
66.000
66.000

32
Chụp Xquang ngực thẳng
47.000
47.000

33
Chụp X quang tuyến vú (yêu cầu)
53.000
53.000

34
Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch
66.000
66.000

35
Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn
53.000
53.000

36
Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng
98.000
98.000

37
Chụp Xquang ống tuyến sữa
371.000
371.000

B
Siêu âm
 
 

1
Siêu âm Doppler tinh hoàn
 
150.000

2
Siêu âm qua thóp
38.000
49.000

3
Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang)
38.000
49.000

4
Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến)
38.000
49.000

5
Siêu âm tử cung phần phụ
38.000
49.000

6
Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối)
38.000
49.000

7
Siêu âm Doppler các khối u trong ổ bụng
79.500
79.500

8
Siêu âm Doppler tử cung phần phụ
79.500
79.500

9
Siêu âm Doppler thai nhi (thai, nhau thai, dây rốn, động mạch tử cung)
79.500
79.500

10
Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng
38.000
49.000

11
Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạo
176.000
176.000

12
Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường bụng
79.500
79.500

13
Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường âm đạo
211.000
211.000

14
Siêu âm Doppler động mạch tử cung
211.000
211.000

15
Siêu âm tuyến vú hai bên
38.000
49.000

16
Siêu âm Doppler tuyến vú
79.500
79.500

17
Siêu âm đàn hồi mô vú
79.500
79.500

18
Siêu âm tinh hoàn hai bên
38.000
49.000

19
Siêu âm Doppler tinh hoàn, mào tinh hoàn hai bên
79.500
79.500

20
Siêu âm Doppler động mạch thận
79.500
79.500

21
Siêu âm tại giường
38.000
30.000

IV
THĂM DÒ CHỨC NĂNG

1
Đo tim thai bằng Doppler
32.000
32.000

2
Điện tim thường
30.000
45.900

3
Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng Monitoring (Chạy máy)
50.000
70.000

V
XÉT NGHIỆM

1
Thin – PAS
 
550.000

2
Xét nghiệm chẩn đoán sớm ung thư
 
500.000

3
Xét nghiệm Anti – beta2 Glycoprotein IgG
 
550.000

4
Xét nghiệm Anti – beta2 Glycoprotein IgM
 
550.000

5
Xét nghiệm Anti – Cardiolipin IgG
 
550.000

6
Xét nghiệm Anti – Cardiolipin IgM
 
550.000

7
Xét nghiệm kháng đông Lupus (LA)
 
300.000

8
Xét nghiệm tổng hợp 5 loại Anti – Phospholipid
 
2.500.000

9
AMH
 
800.000

10
Double test
 
450.000

11
Định lượng Estradiol – pha loãng
 
79.500

12
Định lượng PSA toàn phần (Total prostate-Specific Antigen) [Máu]
 
90.100

13
Triple test
 
500.000

14
Định lượng Oestrogen toàn phần
 
31.800

15
Xét nghiệm nội tiết
 
800.000

16
HPV – Cobas
 
800.000

17
Phiến đồ nhuộm soi tìm xác tinh trùng
 
65.500

18
Môi trường chọc hút mào tinh hoàn lấy tinh trùng
 
892.000

19
Môi trường chuyển phôi (xin của người hiến phôi hoặc rã đông)
 
253.000

20
Môi trường ICSI chuyển phôi
 
253.000

21
Môi trường lấy tinh trùng thực hiện ICSI
 
940.000

22
Môi trường lọc rửa tinh trùng
 
349.000

23
Môi trường rã đông + chuyển phôi
 
2.757.000

24
Môi trường rã đông phôi (không có chuyển phôi)
 
2.504.000

25
Môi trường thụ tinh nhân tạo (IUI)
 
349.000

26
Môi trường trữ lạnh phôi/trứng (11-15 phôi)
 
4.208.000

27
Môi trường trữ lạnh phôi/trứng (1-5 phôi)
 
1.403.000

28
Môi trường trữ lạnh phôi/trứng (16-20 phôi)
 
5.610.000

29
Môi trường trữ lạnh phôi/trứng (21-25 phôi)
 
7.020.000

30
Môi trường trữ lạnh phôi/trứng (6-10 phôi)
 
2.805.000

31
Môi trường trữ lạnh tinh trùng
 
101.000

32
Môi trường chuẩn bị chọc hút noãn
 
567.000

33
Môi trường chuẩn bị chọc hút noãn
 
567.000

34
Môi trường ICSI chọc hút không có noãn
 
2.533.000

35
Môi trường ICSI chọc hút không có noãn
 
2.533.000

36
Môi trường ICSI chọc hút noãn – nuôi cấy – chuyển phôi
 
4.909.000

37
Môi trường ICSI chọc hút noãn – nuôi cấy – chuyển phôi
 
4.909.000

38
Môi trường ICSI chọc hút noãn – nuôi cấy phôi
 
4.656.000

39
Môi trường ICSI chọc hút noãn – nuôi cấy phôi
 
4.656.000

40
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần)
23.300
23.300

41
Định nhóm máu tại giường
38.000
38.000

42
Định lượng kháng thể kháng tinh trùng
1.002.000
1.002.000

43
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường
15.000
 

44
Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè
66.000
66.000

45
Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng
53.000
53.000

46
Chụp Xquang tuyến vú
91.000
91.000

47
Chụp Xquang tử cung vòi trứng
356.000
356.000

48
Nghiệm pháp dung nạp Glucose đường uống (50g Glucose) 2 mẫu cho người bệnh thai nghén
158.000
158.000

49
Nghiệm pháp dung nạp Glucose đường uống (50g Glucose) 2 mẫu cho người bệnh thai nghén
158.000
158.000

50
Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống (75g Glucose) 3 mẫu cho người bệnh thai nghén
158.000
158.000

51
Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống (100g Glucose) 4 mẫu cho người bệnh thai nghén
158.000
158.000

52
Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống 2 mẫu không định lượng Insulin
128.000
128.000

53
Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động
61.600
61.600

54
Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động
61.600
61.600

55
Thời gian thromboplastin một phần hoạt hoá (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time), bằng máy tự động
39.200
39.200

56
Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy tự động
39.200
39.200

57
Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy tự động
100.000
100.000

58
Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy tự động
100.000
100.000

59
Thời gian máu chảy phương pháp Duke
12.300
12.300

60
Thời gian máu chảy phương pháp Ivy
47.000
47.000

61
Co cục máu đông
14.500
14.500

62
Định lượng AT/AT III (Anti thrombin/ Anti thrombinIII)
134.000
134.000

63
Định lượng FDP
134.000
134.000

64
Định lượng Heparin
201.000
201.000

65
Định lượng Plasminogen
201.000
201.000

66
Định lượng sắt chưa bão hòa huyết thanh (UIBC)
74.200
74.200

67
Định lượng G6PD
78.400
78.400

68
Định lượng sắt huyết thanh
31.800
31.800

69
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser)
44.800
44.800

70
Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)
63.800
63.800

71
Huyết đồ (bằng máy đếm tổng trở)
67.200
67.200

72
Huyết đồ (bằng máy đếm laser)
67.200
67.200

73
Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)
25.700
25.700

74
Tìm mảnh vỡ hồng cầu
16.800
16.800

75
Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)
22.400
22.400

76
Máu lắng (bằng máy tự động)
33.600
33.600

77
Xét nghiệm tế bào trong nước tiểu (bằng máy tự động)
42.400
42.400

78
Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) bằng phương pháp thủ công
55.100
55.100

79
Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học
147.000
147.000

80
Thể tích khối hồng cầu (hematocrit) bằng máy ly tâm
16.800
16.800

81
Định lượng huyết sắc tố (hemoglobin) bằng quang kế
29.100
29.100

82
Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng phương pháp thủ công)
33.600
33.600

83
Xét nghiệm tế bào hạch (hạch đồ)
47.000
47.000

84
Xác định kháng nguyên c của hệ của nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)
82.300
82.300

85
Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22ºC (Kỹ thuật ống nghiệm)
28.000
28.000

86
Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm)
38.000
38.000

87
Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá)
38.000
38.000

88
Định nhóm máu khó hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm)
201.000
201.000

89
Định nhóm máu khó hệ ABO (Kỹ thuật Scangel/Gelcard)
201.000
201.000

90
Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên giấy)
38.000
38.000

91
Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên thẻ)
56.000
56.000

92
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu
22.400
22.400

93
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương
20.100
20.100

94
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu
44.800
44.800

95
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương
28.000
28.000

96
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)
84.000
84.000

97
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)
84.000
84.000

98
Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật ống nghiệm)
30.200
30.200

99
Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá)
30.200
30.200

100
Xác định kháng nguyên D yếu của hệ Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)
168.000
168.000

101
Xác định kháng nguyên D yếu của hệ Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard)
168.000
168.000

102
Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/gián tiếp dương tính)
430.000
430.000

103
Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)
78.400
78.400

104
Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)
78.400
78.400

105
Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm)
78.400
78.400

106
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)
78.400
78.400

107
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)
78.400
78.400

108
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm)
78.400
78.400

109
Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu
22.400
22.400

110
Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu
20.100
20.100

111
Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con (kỹ thuật ống nghiệm)
89.600
89.600

112
Định lượng Acid Uric [Máu]
21.200
21.200

113
Định lượng Albumin [Máu]
21.200
21.200

114
Đo hoạt độ ALP (Alkalin Phosphatase) [Máu]
21.200
21.200

115
Đo hoạt độ Amylase [Máu]
21.200
21.200

116
Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine) [Máu]
90.100
90.100

117
Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu]
21.200
21.200

118
Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu]
21.200
21.200

119
Định lượng βHCG (Beta human Chorionic Gonadotropins) [Máu]
84.800
84.800

120
Định lượng Bilirubin trực tiếp [Máu]
21.200
21.200

121
Định lượng Bilirubin gián tiếp [Máu]
21.200
21.200

122
Định lượng Bilirubin toàn phần [Máu]
21.200
21.200

123
Định lượng Calci toàn phần [Máu]
12.700
12.700

124
Định lượng Calci ion hoá [Máu]
15.900
15.900

125
Định lượng CA¹²⁵ (cancer antigen 125) [Máu]
137.000
137.000

126
Định lượng CA 19 – 9 (Carbohydrate Antigen 19-9) [Máu]
137.000
137.000

127
Định lượng CA 15 – 3 (Cancer Antigen 15- 3) [Máu]
148.000
148.000

128
Định lượng CA 72 – 4 (Cancer Antigen 72- 4) [Máu]
132.000
132.000

129
Định lượng CEA (Carcino Embryonic Antigen) [Máu]
84.800
84.800

130
Định lượng Cholesterol toàn phần (máu)
26.500
26.500

131
Định lượng CRP hs (C-Reactive Protein high sesitivity) [Máu]
53.000
53.000

132
Định lượng Creatinin (máu)
21.200
21.200

133
Điện giải đồ (Na, K, Cl) [Máu]
28.600
28.600

134
Định lượng Ethanol (cồn) [Máu]
31.800
31.800

135
Định lượng Estradiol [Máu]
79.500
79.500

136
Định lượng E3 không liên hợp (Unconjugated Estriol) [Máu]
180.000
180.000

137
Định lượng Ferritin [Máu]
79.500
79.500

138
Định lượng FSH (Follicular Stimulating Hormone) [Máu]
79.500
79.500

139
Định lượng free bHCG (Free Beta Human Chorionic Gonadotropin) [Máu]
180.000
180.000

140
Định lượng Folate [Máu]
84.800
84.800

141
Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine) [Máu]
63.600
63.600

142
Định lượng FT4 (Free Thyroxine) [Máu]
63.600
63.600

143
Đo hoạt độ G6PD (Glucose -6 phosphat dehydrogenase) [Máu]
78.400
78.400

144
Định lượng Glucose [Máu]
21.200
21.200

145
Định lượng Globulin [Máu]
21.200
21.200

146
Định lượng HBsAg (HBsAg Quantitative) (CMIA/ECLIA) [Máu]
460.000
460.000

147
Định lượng HbA1c [Máu]
99.600
99.600

148
Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu]
26.500
26.500

149
Định lượng HE4 [Máu]
296.000
296.000

150
Định lượng Insulin [Máu]
79.500
79.500

151
Định lượng LH (Luteinizing Hormone) [Máu]
79.500
79.500

152
Định lượng LDL – C (Low density lipoprotein Cholesterol) [Máu]
26.500
26.500

153
Định lượng Mg [Máu]
31.800
31.800

154
Định lượng Phospho (máu)
21.200
21.200

155
Định lượng Prolactin [Máu]
74.200
74.200

156
Định lượng Protein toàn phần [Máu]
21.200
21.200

157
Định lượng Progesteron [Máu]
79.500
79.500

158
Định lượng Sắt [Máu]
31.800
31.800

159
Định lượng SCC (Squamous cell carcinoma antigen) [Máu]
201.000
201.000

160
Định lượng T3 (Tri iodothyronine) [Máu]
63.600
63.600

161
Định lượng T4 (Thyroxine) [Máu]
63.600
63.600

162
Định lượng Testosterol [Máu]
92.200
92.200

163
Định lượng Triglycerid (máu) [Máu]
26.500
26.500

164
Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone) [Máu]
58.300
58.300

165
Định lượng Urê máu [Máu]
21.200
21.200

166
Điện giải (Na, K, Cl) (niệu)
28.600
28.600

167
Định lượng Axit Uric (niệu)
15.900
15.900

168
Định lượng Creatinin (niệu)
15.900
15.900

169
Định lượng Glucose (niệu)
13.700
13.700

170
Định lượng Protein (niệu)
13.700
13.700

171
Định lượng Urê (niệu)
15.900
15.900

172
Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động)
27.000
37.100

173
Vi khuẩn nhuộm soi
65.500
65.500

174
Vi khuẩn test nhanh
230.000
230.000

175
Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường
230.000
230.000

176
Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động
287.000
287.000

177
Vi khuẩn kháng thuốc định tính
189.000
189.000

178
Vi khuẩn kháng thuốc định lượng (MIC) (cho 1 loại kháng sinh)
178.000
178.000

179
Vi khuẩn khẳng định
450.000
450.000

180
Chlamydia test nhanh
69.000
69.000

181
Chlamydia Ab miễn dịch tự động
172.000
172.000

182
Helicobacter pylori nhuộm soi
65.500
65.500

183
Helicobacter pylori nuôi cấy, định danh và kháng thuốc
1.300.000
1.300.000

184
Salmonella Widal
172.000
172.000

185
Streptococcus pyogenes ASO
40.200
40.200

186
Treponema pallidum RPR định lượng
83.900
83.900

187
Treponema pallidum RPR định tính
36.800
36.800

188
HBsAg test nhanh
51.700
51.700

189
HBsAg miễn dịch tự động
72.000
72.000

190
HBsAg khẳng định
600.000
600.000

191
HBsAg định lượng
460.000
460.000

192
HBsAb test nhanh
57.500
57.500

193
HBcAb test nhanh
57.500
57.500

194
HBc total miễn dịch tự động
69.000
69.000

195
HBeAg test nhanh
57.500
57.500

196
HBeAg miễn dịch tự động
92.000
92.000

197
HBeAb test nhanh
57.500
57.500

198
HCV Ab test nhanh
51.700
51.700

199
HCV Ab miễn dịch tự động
115.000
115.000

200
HEV Ab test nhanh
115.000
115.000

201
HEV IgM test nhanh
115.000
115.000

202
HIV Ag/Ab miễn dịch tự động
126.000
126.000

203
CMV IgM miễn dịch tự động
126.000
126.000

204
CMV IgG miễn dịch bán tự động
109.000
109.000

205
CMV IgG miễn dịch tự động
109.000
109.000

206
Rubella virus IgM miễn dịch tự động
138.000
138.000

207
Rubella virus IgG miễn dịch tự động
115.000
115.000

208
Đơn bào đường ruột soi tươi
40.200
40.200

209
Đơn bào đường ruột nhuộm soi
40.200
40.200

210
Trứng giun, sán soi tươi
40.200
40.200

211
Toxoplasma IgM miễn dịch tự động
115.000
115.000

212
Toxoplasma IgG miễn dịch tự động
115.000
115.000

213
Demodex soi tươi
40.200
40.200

214
Phthirus pubis (Rận mu) soi tươi
40.200
40.200

215
Sarcoptes scabies hominis (Ghẻ) soi tươi
40.200
40.200

216
Trichomonas vaginalis soi tươi
40.200
40.200

217
Vi nấm soi tươi
40.200
40.200

218
Vi nấm test nhanh
230.000
230.000

219
Vi nấm nhuộm soi
40.200
40.200

220
Vi nấm nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường
230.000
230.000

221
Chọc hút kim nhỏ mô mềm
238.000
238.000

222
Tế bào học dịch màng bụng, màng tim
147.000
147.000

223
Tế bào học dịch các tổn thương dạng nang
147.000
147.000

224
Tế bào học dịch rửa ổ bụng
147.000
147.000

225
Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm… các bệnh phẩm tử thiết
304.000
304.000

226
Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm…các bệnh phẩm sinh thiết
304.000
304.000

227
Nhuộm hai màu Hematoxyline- Eosin
304.000
304.000

228
Nhuộm hóa mô miễn dịch cho mỗi một dấu ấn
407.000
407.000

229
Nhuộm phiến đồ tế bào theo Papanicolaou ( tế bào K)
322.000
322.000

230
Xét nghiệm tế bào học áp nhuộm thường quy
147.000
147.000

231
Xét nghiệm sinh thiết tức thì bằng cắt lạnh
493.000
493.000

232
Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng
47.000
 

233
Treponema pallidum RPR định tính và định lượng
 
36.800

234
Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) bằng phương pháp thủ công
 
55.100

235
Helicobacter pylori Ag test nhanh
57.500
57.500

236
Định tính Beta HCG (test nhanh)
21.000
23.300

237
CRP định lượng
53.000
53.000

238
Phản ứng CRP
21.200
21.200

239
Helicobacter pylori Ab test nhanh
230.000
230.000

240
HIV Ab test nhanh
51.700
51.700

VI
PHẪU THUẬT – THỦ THUẬT

2
Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật
 
1.500.000

3
Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI (chưa có môi trường)
 
2.500.000

4
Phẫu thuật sa vú
 
3.400.000

5
Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán
 
1.200.000

6
Phẫu thuật thủng bàng quang trong tai biến sản khoa (mổ mở)
 
900.000

7
Tạo hình cơ tròn hậu môn điều trị mất tự chủ hậu môn
 
1.600.000

8
Tạo hình thành bụng phức tạp
 
1.500.000

9
Tạo hình thu gọn thành bụng
 
3.400.000

10
Tạo hình thu gọn thành bụng
 
1.500.000

11
Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI yêu cầu (chưa có môi trường)
 
2.900.000

12
Triệt sản nữ
100.000
100.000

13
Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết quả
600.000
600.000

14
Bơm tinh trùng vào buồng tử cung
250.000
250.000

15
Cấy – tháo thuốc tránh thai
200.000
200.000

16
Chọc giảm thiểu phôi
1.025.000
1.025.000

17
Chọc giảm thiểu thai (chưa có kim chọc)
500.000
500.000

18
Chọc hút noãn
7.042.000
7.042.000

19
Chọc hút noãn, chuyển phôi trong thực hiện kỹ thuật hỗ trợ sinh sản
1.025.000
1.025.000

20
Chọc hút nước ối trong chẩn đoán trước sinh
673.000
673.000

21
Chọc hút tinh hoàn mào tinh hoàn lấy tinh trùng hoặc sinh thiết tinh hoàn, mào tinh hoàn
2.527.000
2.527.000

22
Chọc hút u nang buồng trứng đường âm đạo (chưa có kim chọc hút)
320.000
320.000

23
Chuyển phôi hoặc chuyển phôi giao tử vào vòi tử cung
3.850.000
3.850.000

24
Chuyển phôi yêu cầu (xin của người hiến phôi hoặc rã đông) (chưa có môi trường)
1.000.000
1.000.000

25
Đặt nẹp bột tạm thời
120.000
120.000

26
Đặt và tháo dụng cụ tử cung
210.000
210.000

27
Đẻ khó (Đẻ chỉ huy, ngôi ngược, forcep) yêu cầu
300.000
300.000

29
Đẻ không đau yêu cầu
591.000
591.000

32
Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Methotrexat dưới siêu âm
300.000
300.000

33
Giảm thiểu phôi (Giảm thiểu thai)
2.065.000
2.065.000

34
Lọc rửa tinh trùng
925.000
925.000

35
Lọc rửa tinh trùng (chưa có môi trường)
150.000
150.000

36
Lưu phôi, đông phôi 1 tháng
150.000
150.000

37
Nâng các núm vú tụt (do dị dạng)
1.800.000
1.800.000

38
Nâng vú bằng các túi dịch
1.800.000
1.800.000

39
Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung
161.000
161.000

40
Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản
900.000
900.000

41
Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 7 tuần đến hết 13 tuần
283.000
283.000

42
Phá thai to (trọn gói)
1.500.000
1.500.000

43
Sinh thiết phôi chẩn đoán (Sinh thiết phôi bào cho chẩn đoán di truyền tiền làm tổ (Biopsy-PGS)/cho 1 người bệnh)
8.796.000
8.796.000

44
Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán
320.000
320.000

45
Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI
2.200.000
2.200.000

46
Tiêm tinh trùng vào bào tương của noãn (ICSI)
6.180.000
6.180.000

47
Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)
4.350.000
4.350.000

48
Tháo que cấy tránh thai
70.000
70.000

49
Thổi ngạt
160.000
160.000

50
Thụ tinh nhân tạo – IUI (chưa có môi trường)
1.000.000
1.000.000

51
Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy)
5.000.000
5.000.000

52
Thủ thuật sinh thiết các tổ chức
280.000
280.000

53
Thuốc cấy tránh thai
58.000
58.000

54
Triệt sản nam
70.000
70.000

55
Triệt sản nam (bằng dao hoặc không bằng dao)
1.260.000
1.260.000

56
Xin trứng – làm IVF/ ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)
6.000.000
6.000.000

57
Chích áp xe vú yêu cầu
247.000
247.000

58
Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm ( chưa có kim chọc hút)
820.000
820.000

59
Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm yêu cầu (chưa có kim chọc hút)
1.000.000
1.000.000

60
Đặt dụng cụ tử cung
78.000
78.000

61
Đặt và tháo dụng cụ tử cung yêu cầu
250.000
250.000

62
Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt điện, đốt nhiệt, đốt laser, áp lạnh… yêu cầu
175.000
175.000

63
Đo tim thai bằng Doppler
32.000
32.000

64
Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết yêu cầu
230.000
230.000

65
Hút thai có gây mê tĩnh mạch
180.000
180.000

66
Kỹ thuật trữ lạnh phôi, trứng 1 lần yêu cầu (chưa có môi trường)
2.500.000
2.500.000

67
Kỹ thuật trữ lạnh phôi/trứng
2.000.000
2.000.000

68
Kỹ thuật trữ lạnh tinh trùng yêu cầu (chưa có môi trường)
600.000
600.000

69
Lọc rửa tinh trùng yêu cầu (chưa có môi trường)
500.000
500.000

70
Lưu phôi, đông phôi 1 năm
1.800.000
1.800.000

71
Nạo/Hút thai yêu cầu (Người nước ngoài)
420.000
420.000

72
Nuôi cấy noãn chưa trưởng thành
3.000.000
3.000.000

73
Nuôi cấy phôi ngày 5
1.500.000
1.500.000

74
Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không
358.000
358.000

75
Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không yêu cầu
430.000
430.000

76
Phá thai từ tuần thứ 6 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không
383.000
383.000

77
Phá thai từ tuần thứ 6 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không (ngoài giờ)
460.000
460.000

78
Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán yêu cầu
850.000
850.000

79
Sinh thiết tinh hoàn làm ICSI
2.200.000
2.200.000

80
Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI yêu cầu (chưa có môi trường)
4.800.000
4.800.000

81
Tinh dịch đồ
50.000
50.000

82
Tháo vòng khó
63.000
63.000

83
Tháo vòng thường
23.000
23.000

84
Thủ thuật chọc hút mào tinh hoàn lấy tinh trùng (chưa có môi trường)
1.500.000
1.500.000

85
Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo yêu cầu
440.000
440.000

86
Thay băng, cắt chỉ vết mổ
20.000
20.000

87
ICSI chọc hút không có noãn (chưa có môi trường)
 
3.350.000

88
ICSI chọc hút không có noãn yêu cầu (chưa có môi trường)
 
5.800.000

89
ICSI chọc hút không noãn yêu cầu
 
5.800.000

90
ICSI chọc hút noãn – nuôi cấy – chuyển phôi yêu cầu (chưa có môi trường)
 
11.800.000

91
ICSI chọc hút noãn – nuôi cấy phôi yêu cầu (chưa có môi trường)
 
8.800.000

92
ICSI chọc hút noãn, nuôi cấy phôi (chưa có môi trường)
 
5.850.000

93
ICSI chọc hút noãn, nuôi cấy, chuyển phôi (chưa có môi trường)
 
7.350.000

94
ICSI chuyển phôi
 
1.500.000

95
ICSI kích thích buồng trứng
 
2.000.000

96
ICSI/IVF (chưa có môi trường)
 
9.350.000

97
ICSI/IVF chọc hút noãn – nuôi cấy – chuyển phôi + môi trường
 
12.259.000

98
ICSI/IVF chọc hút noãn – nuôi cấy + môi trường
 
10.506.000

99
ICSI/IVF yêu cầu (chưa có môi trường)
 
13.800.000

100
IUI + môi trường
 
708.000

101
IVF (chưa có môi trường)
 
5.000.000

102
IVF chọc hút không có noãn (chưa có môi trường)
 
1.000.000

103
IVF chọc hút không có noãn yêu cầu (chưa có môi trường)
 
2.000.000

104
IVF chọc hút noãn – nuôi cấy – chuyển phôi yêu cầu (chưa có môi trường)
 
6.000.000

105
IVF chọc hút noãn – nuôi cấy phôi yêu cầu (chưa có môi trường)
 
4.000.000

106
IVF chọc hút noãn, nuôi cấy phôi (Chưa có môi trường)
 
2.500.000

107
IVF chọc hút noãn, nuôi cấy, chuyển phôi (chưa có môi trường)
 
3.000.000

108
IVF kích thích buồng trứng
 
2.000.000

109
IVF yêu cầu (chưa có môi trường)
 
8.000.000

110
Kĩ thuật phôi thoát màng
 
1.500.000

111
Kĩ thuật rã đông chuyển phôi + môi trường
 
3.957.000

112
Kỹ thuật phôi thoát màng theo yêu cầu
 
1.500.000

113
Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi (chưa có môi trường)
 
1.200.000

114
Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi yêu cầu (chưa có môi trường)
 
1.700.000

115
Kỹ thuật rã đông phôi (không có phôi chuyển) (chưa có môi trường)
 
500.000

116
Kỹ thuật trữ lạnh phôi, trứng 1 lần (chưa có môi trường)
 
2.000.000

117
Kỹ thuật trữ lạnh tinh trùng (chưa có môi trường)
 
700.000

118
Nuôi cấy phôi (nuôi phôi ngày 3) (đã có môi trường)
 
3.000.000

119
Nuôi cấy phôi ngày 5 (đã có môi trường)
 
6.500.000

120
Nuôi cấy phôi từ ngày 3 đến 5 (đã có môi trường)
 
3.500.000

121
Phí lưu trữ phôi, trứng tinh trùng 01 tháng
 
80.000

122
Phí lưu trữ phôi/trứng/ tinh trùng 01 năm
 
960.000

123
Phí lưu trữ phôi/trứng/tinh trùng 01 năm yêu cầu
 
1.700.000

124
Phí lưu trữ phôi/trứng/tinh trùng 01 tháng
 
80.000

125
Phí lưu trữ phôi/trứng/tinh trùng 01 tháng yêu cầu
 
141.666

126
Rã đông phôi, noãn
 
3.420.000

127
Rã đông tinh trùng
 
190.000

128
thụ tinh nhân tạo – IUI yêu cầu (chưa có môi trường)
 
1.000.000

129
Trữ lạnh tinh trùng
 
700.000

130
Chuyển phôi (xin của người hiến phôi hoặc rã đông)
 
253.000

131
Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi
 
2.757.000

132
Kỹ thuật rã đông phôi (không có chuyển phôi)
 
2.504.000

133
Kỹ thuật trữ lạnh phôi.trứng (1-5 phôi)
 
1.403.000

134
Kỹ thuật trữ lạnh phôi/trứng (6-10 phôi)
 
2.805.000

135
Kỹ thuật trữ lạnh tinh trùng
 
101.000

136
Lọc rửa tinh trùng
 
349.000

137
Lọc rửa tinh trùng
 
349.000

138
Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI
 
940.000

139
Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI
 
2.255.000

140
Thụ tinh nhân tạo (IUI)
 
349.000

141
Thủ thuật chọc hút mào tinh hoàn lấy tinh trùng
 
892.000

142
Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm
2.058.000
2.058.000

143
Siêu âm can thiệp – Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe
2.058.000
2.058.000

144
Dẫn lưu các ổ dịch trong ổ bụng dưới hướng dẫn siêu âm
2.058.000
2.058.000

145
Dẫn lưu dịch, áp xe, nang dưới hướng dẫn của siêu âm
2.058.000
2.058.000

146
Ghi điện tim cấp cứu tại giường
45.900
45.900

147
Điều trị tắc tia sữa bằng sóng ngắn, hồng ngoại
41.100
41.100

148
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng
640.000
640.000

149
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng
1.113.000
1.113.000

150
Đặt catheter động mạch
1.354.000
1.354.000

151
Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu
430.000
430.000

152
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ
203.000
203.000

153
Đặt ống nội khí quản
555.000
555.000

154
Đặt nội khí quản 2 nòng
555.000
555.000

155
Mở khí quản qua màng nhẫn giáp
704.000
704.000

156
Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở
704.000
704.000

157
Thông khí nhân tạo không xâm nhập [giờ theo thực tế]
533.000
533.000

158
Thông khí nhân tạo CPAP qua van Boussignac [giờ theo thực tế]
533.000
533.000

159
Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP [giờ theo thực tế]
533.000
533.000

160
Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức BiPAP [giờ theo thực tế]
533.000
533.000

161
Thông khí nhân tạo xâm nhập [giờ theo thực tế]
533.000
533.000

162
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức VCV [giờ theo thực tế]
533.000
533.000

163
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PCV [giờ theo thực tế]
533.000
533.000

164
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C (VCV) [giờ theo thực tế]
533.000
533.000

165
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SiMV [giờ theo thực tế]
533.000
533.000

166
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV [giờ theo thực tế]
533.000
533.000

167
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP [giờ theo thực tế]
533.000
533.000

168
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức APRV [giờ theo thực tế]
533.000
533.000

169
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức NAVA [giờ theo thực tế]
533.000
533.000

170
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức HFO [giờ theo thực tế]
533.000
533.000

171
Thông khí nhân tạo kiểu áp lực thể tích với đích thể tích (VCV+ hay MMV+Assure)
533.000
533.000

172
Thông khí nhân tạo với khí NO
533.000
533.000

173
Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyển
533.000
533.000

174
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản
458.000
458.000

175
Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang
85.400
85.400

176
Mở thông bàng quang trên xương mu
360.000
360.000

177
Thông bàng quang
85.400
85.400

178
Soi đáy mắt cấp cứu
49.600
49.600

179
Chọc dịch tuỷ sống
100.000
100.000

180
Đặt ống thông dạ dày
85.400
85.400

181
Rửa dạ dày cấp cứu
106.000
106.000

182
Đặt ống thông hậu môn
78.000
78.000

183
Xác định nhanh 1NR/PT/ Quick % tại chỗ bằng máy cầm tay
39.200
39.200

184
Chọc tháo dịch ổ bụng dưới hướng dẫn của siêu âm trong khoa hồi sức cấp cứu
169.000
169.000

185
Chọc hút khí màng phổi
136.000
136.000

186
Siêu âm Doppler mạch máu
211.000
211.000

187
Soi đáy mắt cấp cứu tại giường
49.600
49.600

188
Đặt sonde bàng quang
85.400
85.400

189
Nong niệu đạo và đặt sonde đái
228.000
228.000

190
Rửa bàng quang lấy máu cục
185.000
185.000

191
Rửa bàng quang
185.000
185.000

192
Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm
131.000
131.000

193
Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị(Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi)
131.000
131.000

194
Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị (Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm)
169.000
169.000

195
Nội soi ổ bụng
793.000
793.000

196
Nội soi ổ bụng có sinh thiết
937.000
937.000

197
Siêu âm can thiệp – Chọc dịch ổ bụng xét nghiệm
169.000
169.000

198
Thụt tháo phân
78.000
78.000

199
Chọc hút tế bào cơ bằng kim nhỏ
104.000
104.000

200
Chọc hút tế bào phần mềm bằng kim nhỏ
104.000
104.000

201
Sinh thiết phần mềm bằng phương pháp sinh thiết mở
249.000
249.000

202
Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim đập nhanh
968.000
968.000

203
Thở máy bằng xâm nhập
533.000
533.000

204
Thở máy không xâm nhập (thở CPAP, Thở BiPAP)
533.000
533.000

205
Hỗ trợ hô hấp xâm nhập qua nội khí quản
533.000
533.000

206
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp
1.149.000
1.149.000

207
Thông tiểu
85.400
85.400

208
Chọc dò tuỷ sống trẻ sơ sinh
100.000
100.000

209
Cắt chỉ khâu da
30.000
30.000

210
Lấy dị vật âm đạo
541.000
541.000

211
Truyền hoá chất vào ổ bụng
194.000
194.000

212
Điều trị sùi mào gà ở phụ nữ bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng
307.000
307.000

213
Tạo hình âm đạo bằng ruột
3.362.000
3.362.000

214
Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản
172.000
172.000

215
Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ l0 cm
224.000
224.000

216
Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ l0 cm
286.000
286.000

217
Thay băng, cắt chỉ vết mổ (Bảo hiểm không trả cho bệnh nhân nội trú)
30.000
30.000

218
Thay băng, cắt chỉ vết mổ (dưới 15cm)
55.000
55.000

219
Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm
172.000
172.000

220
Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm
244.000
244.000

221
Kỹ thuật sinh thiết da
121.000
121.000

222
Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2
600.000
600.000

223
Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện
307.000
307.000

224
Sinh thiết hạch, cơ, thần kinh và các u dưới da
249.000
249.000

225
Đặt catheter tĩnh mạch cảnh ngoài
640.000
640.000

226
Dẫn lưu bàng quang bằng chọc trôca
932.000
932.000

227
Phẫu thuật rò bàng quang-âm đạo, bàng quang-tử cung, trực tràng
4.227.000
4.227.000

228
Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất
185.000
185.000

229
Nong niệu đạo
228.000
228.000

230
Cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + vét hạch chậu 2 bên
5.864.000
5.864.000

231
Phẫu thuật Wertheim- Meig điều trị ung thư­ cổ tử cung
5.910.000
5.910.000

232
Hóa trị liên tục (i2-24 giờ) bằng máy
392.000
392.000

233
Truyền hoá chất động mạch
337.000
337.000

234
Truyền hoá chất tĩnh mạch
148.000
148.000

235
Truyền hoá chất khoang màng bụng
194.000
194.000

236
Tiêm hoá chất vào màng bụng điều trị ung thư
194.000
194.000

237
Tiêm hoá chất vào nhân ung thư nguyên bào nuôi
235.000
235.000

238
Điều trị đích trong ung thư
830.000
830.000

239
Nong cổ tử cung trước xạ trong
268.000
268.000

240
Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược
7.637.000
7.637.000

241
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1, tiêu chảy cấp…)
5.694.000
5.694.000

242
Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp
9.188.000
9.188.000

243
Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa
7.115.000
7.115.000

244
Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng
636.000
636.000

245
Đỡ đẻ ngôi ngược (*)
927.000
927.000

246
Nội xoay thai
1.380.000
1.380.000

247
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên
1.114.000
1.114.000

248
Forceps
877.000
877.000

249
Giác hút
877.000
877.000

250
Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo
1.525.000
1.525.000

251
Thủ thuật cặp, kéo cổ tử cung xử trí băng huyết sau đẻ, sau sảy, sau nạo (*)
543.000
543.000

252
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm
675.000
675.000

253
Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn
82.100
82.100

254
Nút mạch cầm máu trong sản khoa
8.996.000
8.996.000

255
Sinh thiết gai rau
1.136.000
1.136.000

256
Hủy thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai
2.363.000
2.363.000

257
Chọc ối điều trị đa ối
681.000
681.000

258
Chọc ối làm xét nghiệm tế bào
681.000
681.000

259
Nong cổ tử cung do bế sản dịch
268.000
268.000

260
Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ
331.000
331.000

261
Khâu vòng cổ tử cung
536.000
536.000

262
Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung
109.000
109.000

263
Chích áp xe tầng sinh môn
781.000
781.000

264
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu
7.641.000
7.641.000

265
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu
5.864.000
5.864.000

266
Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn
7.781.000
7.781.000

267
Phẫu thuật cắt ung thư­ buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn
5.848.000
5.848.000

268
Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung
5.830.000
5.830.000

269
Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch)
5.910.000
5.910.000

270
Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng
6.294.000
6.294.000

271
Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm
2.155.000
2.155.000

272
Vi phẫu thuật tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng
6.419.000
6.419.000

273
Chọc hút dịch màng bụng, màng phổi do quá kích buồng trứng
131.000
131.000

274
Tiêm hóa chất tại chỗ điều trị chửa ở cổ tử cung
235.000
235.000

275
Tiêm nhân Chorio
225.000
225.000

276
Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện)
1.078.000
1.078.000

277
Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo
370.000
370.000

278
Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt điện, đốt nhiệt, đốt laser, áp lạnh…
146.000
146.000

279
Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, sóng ngắn
257.000
257.000

280
Lấy dị vật âm đạo
541.000
541.000

281
Chích áp xe tuyến Bartholin
783.000
783.000

282
Bóc nang tuyến Bartholin
1.237.000
1.237.000

283
Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh
753.000
753.000

284
Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo
369.000
369.000

285
Cắt, đốt sùi mào gà âm hộ; âm đạo; tầng sinh môn
600.000
600.000

286
Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính
562.000
562.000

287
Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết
191.000
191.000

288
Nạo hút thai trứng
716.000
716.000

289
Dẫn lưu cùng đồ Douglas
798.000
798.000

290
Chọc dò túi cùng Douglas
267.000
267.000

291
Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng
805.000
805.000

292
Chích áp xe vú
206.000
206.000

293
Soi cổ tử cung
58.900
58.900

294
Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú
2.143.000
2.143.000

295
Bóc nhân xơ vú
947.000
947.000

296
Thay máu sơ sinh
543.000
543.000

297
Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non…); Laser điều trị u nguyên bào võng mạc
393.000
393.000

298
Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)
1.723.000
1.723.000

299
Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm sơ sinh
640.000
640.000

300
Chọc dò màng bụng sơ sinh
389.000
389.000

301
Đặt ống thông tĩnh mạch rốn sơ sinh
640.000
640.000

302
Hô hấp áp lực dương liên tục (CPAP) không xâm nhập ở trẻ sơ sinh (thở CPAP qua mũi)
533.000
533.000

303
Chọc dò tủy sống sơ sinh
100.000
100.000

304
Chọc hút dịch, khí màng phổi sơ sinh
136.000
136.000

305
Đặt ống thông dạ dày (hút dịch hoặc nuôi dưỡng) sơ sinh
85.400
85.400

306
Ép tim ngoài lồng ngực
458.000
458.000

307
Dẫn lưu màng phổi sơ sinh
583.000
583.000

308
Đặt sonde hậu môn sơ sinh
78.000
78.000

309
Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 9 tuần
283.000
283.000

310
Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước
1.003.000
1.003.000

311
Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 8 tuần
283.000
283.000

312
Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 13 tuần đến hết tuần 22
519.000
519.000

313
Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18
1.108.000
1.108.000

314
Phá thai người bệnh có sẹo mổ lấy thai cũ
543.000
543.000

315
Hút thai có kiểm soát bằng nội soi
4.791.000
4.791.000

316
Hút thai dưới siêu âm
430.000
430.000

317
Phá thai từ tuần thứ 6 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không
383.000
383.000

318
Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 7 tuần
177.000
177.000

319
Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không
358.000
358.000

320
Đặt nội khí quản
555.000
555.000

321
Thay băng, cắt chỉ vết mổ (15cm – 30cm)
79.600
79.600

322
Sinh thiết vú dưới hướng dẫn siêu âm
808.000
808.000

323
Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn siêu âm
145.000
145.000

324
Chọc hút nang vú dưới hướng dẫn siêu âm
170.000
170.000

325
Chọc ối dưới hướng dẫn của siêu âm
681.000
681.000

326
Chọc hút ổ dịch, áp xe dưới hướng dẫn của siêu âm
547.000
547.000

327
Nội soi ổ bụng để thăm dò, chẩn đoán
793.000
793.000

328
Nội soi ổ bụng để thăm dò, chẩn đoán(nội soi ổ bụng thăm dò)
793.000
793.000

329
Chọc hút kim nhỏ các khối sưng, khối u dưới da
238.000
238.000

330
Chọc hút kim nhỏ các hạch
238.000
238.000

331
Chọc hút kim nhỏ mào tinh, tinh hoàn không dưới hướng dẫn của siêu âm
520.000
520.000

332
Phẫu thuật vét hạch tiểu khung qua nội soi
6.361.000
6.361.000

333
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung vét hạch tiểu khung
5.742.000
5.742.000

334
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn + cắt 2 phần phụ
5.742.000
5.742.000

335
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn + cắt 2 phần phụ
5.742.000
5.742.000

336
Cắt u buồng trứng + tử cung qua nội soi
5.742.000
5.742.000

337
Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm
150.000
150.000

338
Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ l0 cm
180.000
180.000

339
Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm
200.000
200.000

340
Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ l0 cm
220.000
220.000