Bảng giá tôn lạnh mới nhất tháng 6, 2022 – Tôn thép Sông Hồng Hà
Ngoài ra Tôn lạnh còn đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế khác như:
Vì thế khả năng chống ăn mòn cực cao, chống oxy hóa của tôn lạnh màu hoa sen cực kỳ tốt, bề mặt tôn mịn, bóng sáng, mang lại tính thẩm mỹ cao cho mọi công trình.
Các dòng sản phẩm tôn lạnh được sản xuất trên dây chuyền công nghệ NOF (lò đốt không oxy) hiện đại, thân thiện với môi trường. Các sản phẩm tôn lạnh được sản xuất theo tiêu chuẩn jis G 3302 Nhật Bản. Một trong những tiêu chuẩn khắt khe nhất đối với ngành thép mạ kẽm.
Chúng tôi luôn luôn cập nhật báo giá tôn mới nhất từ nhà mày tôn chính hãng. Tư vấn báo giá mới nhất: 0939 066 130 – 0933 144 555. Tư vấn báo giá tôn miễn phí 24/24 – Tôn chính hãng – Giá Gốc nhà máy – Có Hoa Hồng cho người giới thiệu – Vận chuyển tận nơi công trình, miễn phí nội thành TPHCM
Chiết khấu cho khách hàng đặt hàng với số lượng công trình lớn
Giá tôn lạnh (cập nhật mới nhất tháng 6, 2022) quý khách vui lòng liên hệ: 0933 144 555 – 0939 066 130 để được nhân viên tư vấn giá cập nhật mới nhất hôm nay.
Công ty tôn thép Sông Hồng Hà, xin gửi bảng màu tôn lạnh được nhiều khách hàng sử dụng phổ biến hiện nay, để có được màu tôn lạnh chính xác quý khách hàng vui lòng liên hệ: 0933 144 555 hoặc 0939 066 130.
2.2 Độ dày tôn lạnh lợp mái
Độ dày của tôn lạnh được tính bằng zem (1 zem = 0,1mm), tôn càng dày thì khối lượng càng nặng nhưng bền chắc và độ bền cao hơn. Việc lựa chọn độ dày tôn lợp máy cần phù hợp với kiến trúc mái nhà để đảm bảo an toàn cho kết cấu móng và công trình.
Hiện nay, các loại tôn lạnh lợp mái có nhiều độ dày khác nhau, nhưng loại tôn có độ dày được ưa chuộng nhất khi dùng để lợp mái là 4 zem và 5 zem.
2.3 Ứng dụng của tôn lạnh
Nhờ vào những ưu điểm nổi bật, tôn lạnh được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng dân dụng và công nghiệp. Chủ yếu là sử dụng tôn lạnh lợp mái và tôn lạnh đóng trần.
a) Tôn lạnh lợp mái:
Tôn lạnh ngày ngay được sử dụng lợp mái nhà dân dụng và trong công nghiệp, với đặc tính 3 lớp giúp tôn có khả năng chống nóng hiệu quả.
b) Tôn lạnh đóng trần
Tôn lạnh đóng trần hay còn được gọi là tôn lạnh đóng la phong, so với nhiều vật liệu đóng trần khác thì tôn lạnh là sự lựa chọn thông minh. Vì vừa có thể tiết kiệm chi phí xây dựng tối đa. Vừa đáp ứng được các yêu cầu về chống nóng ngôi nhà và đặc biệt là thẩm mỹ trần nhà.
-
Tôn lạnh đóng trần là loại nào?
Loại tôn lạnh dùng để đóng trần la phong là loại tôn 13 sóng. Tôn la phông 13 sóng là loại vật liệu nhẹ, giúp dễ dàng thi công xây dựng, có khả năng cách âm cách nhiệt và độ bền cao.
-
Quy cách tôn lạnh đóng trần
Nguyên liệu tôn la phông được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế và Việt Nam: Nhật Bản – JIS 3321, Hoa Kỳ – ASTM A792 / A792M, Châu Âu – EN 10346, Úc – AS 1397, Malaysia – MS 1196, Việt Nam – TCVN
Độ dày: 0,22 mm (2,2zem) đến 0,45mm (4,5 zem)
Khổ tôn: Cuộn tôn nguyên liệu khổ 1200mm, sau khi cán khổ chiều rộng còn lại 1103mm, khổ hữu dụng khi lợp chồng 1 sóng là 1080mm.
Chiều dài: Cắt theo yêu cầu khách hàng
-
Màu sắc tôn lạnh đóng trần
Để nâng cao tính thẩm mỹ cho trần nhà, bạn có thể lựa chọn tôn la phong 13 sóng màu trắng sữa hoặc màu xanh ngọc.
Sản phẩm tôn lạnh với đặc điểm cấu tạo 3 lớp hay còn được gọi là tôn mạ hợp kim nhôm kẽm hay tôn lạnh 3 lớp, tôn lạnh màu..Đặc điểm cấu tạo tôn lạnh là gì?
-
Lớp nhôm: 55% Nhôm,
-
Lớp kẽm: 43.5% Kẽm
-
Lớp Silicon 1.5% Silicon.
Tôn lạnh được cung cấp từ Đại lý Tôn Thép Sông Hồng Hà chính hãng và đạt tiêu chuẩn quốc tế. Công ty luôn đảm bảo chất lượng, đồ bền cao và giá tốt. Hãy gọi ngay hotline: 0939 066 130 – 0933 144 555 để được báo giá tôn cập nhật mới nhất hôm nay.
Các sản phẩm tôn lạnh được sản xuất trên dây chuyển công nghệ hiện đại, ứng dụng công nghệ lò đốt không Oxy – NOF. Công nghệ giúp bề mặt tôn sáng bóng, thân thiện với môi trường và an toàn cho người sử dụng.
Với cấu tạo 3 lớp giúp tôn lạnh có khả năng chống chịu sự ăn mòn và ảnh hưởng của thời tiết tác động, giúp tôn có độ bền cao hơp gấp 4 lần so với loại tôn mạ kẽm trong cùng điều kiện.
Đặc biệt, tôn lạnh có khả năng hạn chế hấp thụ nhiệt từ ánh nắng mặt trời, chính vì thế những ngôi nhà sử dụng tôn lạnh để lợp mái có khả năng chống nóng cực tốt, giúp cho không khí trong nhà luôn mát mẻ với mức nhiệt độ ổn định.
Tại những nơi có khí hậu nhiệt đới, nắng nóng nhiều như nước ta thì tôn lạnh chính là vật liệu lợp mái không thể nào thiếu cho mọi công trình.
c) Ưu nhược điểm của tôn lạnh
Với đặc điểm này tôn lạnh có khả năng chống chịu sự ăn mòn và ảnh hưởng của thời tiết tác động, giúp tôn có độ bền cao hơp gấp 4 lần so với loại tôn mạ kẽm trong cùng điều kiện.
Đây là loại tôn được nhiều công trình ưu tiên lựa chọn nhất hiện nay, bởi vì tôn lạnh có nhiều ưu điểm nổi bật hơn so với các loại tôn thông thường khác.
-
Tuổi thọ, độ bền, chống han rỉ gấp 4 lần tôn kẽm thông thường
-
Khả năng chống ăn mòn cao
-
Chống nóng, hạn chế hấp thụ nhiệt tốt, có khả năng làm mát công trình
-
Lớp bảo vệ Anti finger giúp chống ố, chống oxy hóa, giữ bề mặt sáng bóng, giảm bong tróc, trầy xước,…
-
Tôn lạnh có loại không màu và tôn lạnh mạ màu với màu sắc đa dạng, thẩm mỹ cho công trình sử dụng.
-
Trọng lượng nhẹ, dễ dàng di chuyển và thi công
-
Thích hợp với nhiều mục đích sử dụng của người dùng.
Bên cạnh những ưu điểm trên thì tôn lạnh có một nhược điểm đó là giá thành. Tôn lạnh có giá chênh lệch hơn một chút so với các loại tôn khác. Tuy nhiên, với ưu điểm là độ bền lên đến 20 – 30 năm của nó thì về lâu về dài tôn lạnh vẫn là vật liệu đáng sử dụng.
2.2 Các loại sóng tôn lạnh
Tôn lạnh được cán với nhiều loại sóng, độ dày mỏng cũng khác nhau. Tùy vào nhu cầu sử dụng kích thước mái nhà mà có thể chọn tôn lạnh với loại sóng cũng như kích thước cho phù hợp.
Việc cán sóng tôn giúp tăng khả năng chịu lực so với tôn phẳng và giúp tản nhiệt tốt hơn. Dưới đây là những loại sóng tôn được sử dụng chủ yếu để lợp nhà.
a) Tôn 5 sóng
Tôn lạnh 5 sóng là loại tôn có cấu trúc 5 lớp sóng được tạo hình từ những tấm thép mỏng thông qua các máy tạo sóng chuyên dụng với nhiều mẫu mã, kiểu dáng khác nhau. Có 2 loại tôn 5 sóng là: tôn 5 sóng vuông và tôn 5 sóng tròn. Tùy vào từng phong cách thiết kế, kiến trúc ngôi nhà mà lựa chọn loại sóng phù hợp.
+ Kích thước chuẩn tôn 5 sóng
-
Chiều rộng khổ tôn: 1200mm.
-
Chiều rộng khổ tôn 5 sóng thành phẩm là: 1070mm.
-
Chiều rộng khổ tôn 5 sóng hữu dụng sử dụng phổ biến là 1000mm.
-
Khoảng cách giữa 2 bước sóng liên tiếp: 250mm.
-
Chiều cao sóng tôn: 32mm.
-
Độ dày tôn 5 sóng: 0.3mm – 0.55mm
-
Trọng lượng tôn 5 sóng: 265kg/m – 5.06kg/m
-
Chiều dài tôn 5 sóng: 2m, 4m, 6m và cắt theo yêu cầu
+Tôn lạnh 5 sóng vuông: Có thiết kế với 5 sóng, sóng cao 32mm thoát nước nhanh.
Giữa 2 chân sóng đã được cải tiến tạo thêm sóng phụ, tăng thêm độ cứng của tấm tôn. Cho phép thiết kế khoảng cách xà gồ lớn với mức an toàn cao hơn so với loại tôn thông thường, tiết kiệm chi phí xà gồ cho người sử dụng.
Tôn lạnh 9 sóng vuông: Tôn 9 sóng vuông sóng cao 21mm sử dụng thép nền G550mpa mạ kẽm, mạ hợp kim nhôm kẽm phủ lớp sơn màu chất lượng cao đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng.
b) Tôn 9 sóng
Tôn lạnh 9 sóng được sản xuất theo quy trình công nghệ khép kín, đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn quốc tế nên luôn đảm bảo chất lượng và an toàn cho mọi công trình. Sản phẩm mang đến sự an tâm và hài lòng cho tất cả mọi người. Tôn lạnh 9 sóng được sử dụng ở nhiều công trình phổ biến như nhà ở, trường học, nhà máy, công ty…
Tôn 9 sóng là một loại tôn được có cấu tạo gồm 9 lớp sóng được tạo hình từ máy cán sóng chuyên dụng thông qua các cuộn tôn lạnh. Ngày nay, loại tôn 9 sóng vuông được ưa chuộng và sử dụng nhiều hơn kiểu sóng tròn.
++ Kích thước tiêu chuẩn tôn 9 sóng
-
Chiều rộng khổ tôn: 1070mm, khổ khả dụng 1000mm.
-
Khoảng cách giữa các bước sóng: 125mm.
-
Chiều cao sóng tôn: 21mm.
-
Độ dày tôn 9 sóng: 0.35mm – 0.5mm
-
Chiều dài tôn 9 sóng: các khổ phổ biến là 2m, 4m, 6m và cắt theo yêu cầu
c) Tôn 11 sóng
Tôn 11 sóng vuông: Tôn 11 sóng được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, tiên tiến đáp ứng theo tiêu chuẩn quốc tế. Tôn thành phẩm đạt chất lượng cao có biên dạng sóng chuẩn, sắc nét.
Tôn lạnh 11 sóng là mẫu tôn có cấu trúc 11 lớp sóng được tạo hình từ những tấm thép mỏng thông qua các máy tạo sóng chuyên dụng với nhiều mẫu mã, kiểu dáng và màu sắc khác nhau để đáp ứng nhu cầu sử dụng của mọi khách hàng.
Ưu điểm Tôn lạnh 11 sóng sản phẩm có chất lượng cao. Khoảng cách các bước sóng liên tiếp nhỏ, các bước sóng cao làm tăng khả năng chịu lực cũng như độ bền, cứng của tôn giúp khách hàng an tâm khi sử dụng.
+ Kích thước chuẩn tôn 11 sóng
-
Chiều rộng khổ tôn: 1200mm.
-
Chiều rộng khổ tôn 11 sóng thành phẩm là: 1070mm.
-
Chiều rộng khổ tôn 11 sóng khả dụng sử dụng phổ biến là 1000mm.
-
Khoảng cách giữa 2 bước sóng liên tiếp: 100mm.
-
Chiều cao sóng tôn: 18.5mm – 20mm.
-
Độ dày tôn 11 sóng: 0.8mm – 3mm.
-
Chiều dài tôn 11 sóng: 2m, 4m, 6m hoặc cắt theo từng yêu cầu của khách hàng.
TÔN LẠNH LÀ GÌ? CÁC BẠN XEM ĐỂ PHÂN BIỆT TÔN LẠNH VÀ TÔN KẼM