Bảng giá dịch vụ gửi hàng đi Mỹ uy tín giá rẻ năm 2023
Bảng giá gửi mỹ phẩm đi Mỹ
Số Kilogram
(Kg)
Tổng tiền cước
VNĐ
Số Kilogram
(Kg)
Tổng tiền cước
VNĐ
0.5Kg
917.000
10.5Kg
4.773.000
1Kg
1.021.000
11Kg
4.857.000
1.5Kg
1.152.000
11.5Kg
4.999.000
2Kg
1.300.000
12Kg
5.082.000
2.5Kg
1.465.000
12.5Kg
5.223.000
3Kg
1.622.000
13Kg
5.306.000
3.5Kg
1.771.000
13.5Kg
5.445.000
4Kg
1.921.000
14Kg
5.527.000
4.5Kg
2.057.000
14.5Kg
5.666.000
5Kg
2.197.000
15Kg
5.747.000
5.5Kg
2.521.000
15.5Kg
5.884.000
6Kg
2.655.000
16Kg
6.912.000
6.5Kg
2.847.000
16.5Kg
7.064.000
7Kg
2.980.000
17Kg
7.158.000
7.5Kg
3.171.000
17.5Kg
7.309.000
8Kg
3.302.000
18Kg
7.403.000
8.5Kg
3.492.000
18.5Kg
7.567.000
9Kg
3.622.000
19Kg
7.636.000
9.5Kg
3.811.000
19.5Kg
7.693.000
10Kg
3.940.000
20Kg
7.750.000
Trên 20kg giá cước tính tròn 1kg ( Ví dụ: 21.01 tính 22kg
Trọng lượng (Kg)
Đơn giá VNĐ/Kg
Trọng lượng (Kg)
Đơn giá VNĐ/Kg
21Kg – 44Kg
252.000/Kg
45Kg – 70Kg
250.000/Kg
Bảng giá chỉ áp dụng cho hàng gửi là: Mỹ phẩm + Đồ ăn/ thực phẩm + quần áo, vải, đầm váy, nilon,… và các mặt hàng tương tự
Bảng giá này không nhận gửi: Các món làm từ gia súc hay gia cầm (có thành phần từ heo bò gà), hàng giả nhái, tôm khô
Khách hàng gửi kèm Mỹ phẩm phụ thu phí ngoài cước là 250.000đ/1 đơn hàng => Mang đến An Tin Phat Express cung cấp mã giảm giá: Antinphat.net250 để được áp dụng
Công thức quy đổi thùng hàng: Chiều dài x Chiều rộng x Chiều Cao/5000 = Số kilogram so sánh số cân thực số nào lớn bị tính cước
Thời gian vận chuyển: Từ 3 – 8 ngày hoặc từ 6 – 10 ngày làm việc, thời gian tính ngày làm việc không tính ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ và các ngày chờ thông quan