Bản đồ quy hoạch huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030 – Tân Đại Thành Group
5/5 – (3 bình chọn)
Bản đồ quy hoạch huyện Hà Trung bao gồm các thông tin về vị trí tiếp giáp, quy hoạch cũng như địa hình thuộc khu vực này. Tân Đại Thành đã tổng hợp thông tin quy hoạch huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030 một cách chi tiết.
1. Phạm vi tỉnh Thanh Hóa
Tỉnh Thanh Hóa là một trong những trung tâm lớn của vùng Bắc Trung Bộ và cả nước về ngành công nghiệp năng lượng và chế biến, chế tạo. Tỉnh cách Thủ đô Hà Nội 150km về phía Đông và cách trung tâm TP. Hồ Chí Minh 1560km.
Phạm vi tỉnh Thanh Hóa như sau:
- Tiếp giáp lần lượt với 3 tỉnh Sơn La, Hòa Bình, Ninh Bình ở phía Bắc
- Tiếp giáp với tỉnh Nghệ An ở phía Tây
- Tiếp giáp với Lào ở phía Tây
- Có đường bờ biển dài hơn 102 km với Vịnh Bắc Bộ thuộc Biển Đông
Tỉnh Thanh Hóa có 27 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 2 thành phố là TP. Thanh Hóa, TP. Sầm Sơn, 2 thị xã là thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn và 23 huyện: Hà Trung, Quan Sơn, Đông Sơn, Cẩm Thủy, Hoằng Hóa, Hậu Lộc, Quan Hóa, Nông Cống, Mường Lát, Lang Chánh, Ngọc Lặc, Thường Xuân, Thọ Xuân, Như Xuân, Bá Thước, Như Thanh, Quảng Xương, Nga Sơn, Thiệu Hóa, Thạch Thành, Vĩnh Lộc, Triệu Sơn, Yên Định.
2. Phạm vi huyện Hà Trung
Huyện Hà Trung là một huyện nằm bên sườn núi Tam Điệp, phía Bắc tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam. Đây cũng là một trong những huyện của tỉnh Thanh Hóa có tuyến cao tốc Mai Sơn – Quốc Lộ 45 đang được xây dựng đi qua.
Theo bản đồ quy hoạch huyện Hà Trung, phạm vi huyện Hà Trung bao gồm:
- Phía Nam tiếp giáp huyện Hậu Lộc
- Phía Tây tiếp giáp huyện Thạch Thành và huyện Vĩnh Lộc
- Phía Đông tiếp giáp với Ninh Bình
- Phía Bắc tiếp giáp với thị xã Bỉm Sơn
Huyện Hà Trung có 20 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 1 thị trấn là thị trấn Hà Trung (huyện lỵ) và 19 xã: Hà Long, Hà Bình, Hà Châu, Hà Tiến, Hà Đông, Hà Giang, Lĩnh Toại, Hà Hải, Hà Lai, Hà Lĩnh, Hà Ngọc, Hà Sơn, Hà Bắc, Hà Tân, Hà Thái, Hà Vinh, Yến Sơn, Hoạt Giang, Yên Dương.
3. Bản đồ quy hoạch huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030
3.1 Thông tin quy hoạch sử dụng đất huyện Hà Trung đến năm 2030
Ngày 23/8/2021, UBND tỉnh Thanh Hóa đã ban hành Quyết định Số 3236/QĐ-UBND về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 – 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu, huyện Hà Trung. Căn cứ theo quyết định trên, phê duyệt quy hoạch huyện Hà Trung giai đoạn 2021 – 2030 với các chỉ tiêu như sau:
Diện tích cơ cấu các loại đất với tổng diện tích tự nhiên 24.393,87 ha, trong đó:
- Nhóm đất nông nghiệp chiếm 14.307,43 ha
- Nhóm đất phi nông nghiệp chiếm 9.551,86 ha
- Nhóm đất chưa sử dụng chiếm: 534,61 ha
Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng trong kỳ quy hoạch (Chi tiết theo phụ biểu số I đính kèm quyết định):
- Diện tích đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 3.324,19 ha. Trong đó, đất chuyên trồng lúa nước là 1.268,58 ha
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 118,63 ha
Diện tích đất chưa sử dụng được đưa vào sử dụng cho các mục đích theo quy hoạch sử dụng đất GĐ 2021 – 2030:
- Diện tích đất nông nghiệp: 353,27 ha
- Diện tích đất phi nông nghiệp: 299,5 ha
3.2 Thông tin kế hoạch sử dụng đất huyện Hà Trung năm 2022
Ngày 03/11/2022, UBND tỉnh Thanh Hóa đã ban hành Quyết định Số 3789/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Hà Trung. Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Hà Trung năm 2022 với những chỉ tiêu chủ yếu gồm:
Kế hoạch phân bố diện tích các loại đất trong năm 2022:
- Đất nông nghiệp: 16.657,47 ha
- Đất phi nông nghiệp: 6.567,47 ha
- Đất chưa sử dụng: 1.169,22 ha
Kế hoạch thu hồi các loại đất theo kế hoạch sử dụng đất năm 2022:
- Đất nông nghiệp: 412,54 ha
- Đất phi nông nghiệp: 39,55 ha
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất năm 2022:
- Tổng diện tích đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 564,47 ha
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp với diện tích là 0 ha
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 15,07 ha
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo kế hoạch sử dụng đất năm 2022:
- Đất nông nghiệp: 0,02 ha
- Đất phi nông nghiệp: 18,02 ha
Xem thêm bản đồ quy hoạch khác:
- Bản đồ quy hoạch tỉnh Đồng Nai năm 2030
- Bản đồ quy hoạch huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai đến năm 2030
- Bản đồ quy hoạch huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai đến năm 2030
-
Bản đồ quy hoạch thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030
-
Bản đồ quy hoạch thành phố Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030
-
Bản đồ quy hoạch thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030
-
Bản đồ quy hoạch huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030
-
Bản đồ quy hoạch huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030
-
Bản đồ quy hoạch huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030
-
Bản đồ quy hoạch huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030
-
Bản đồ quy hoạch huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030
-
Bản đồ quy hoạch huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030
-
Bản đồ quy hoạch huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030
-
Bản đồ quy hoạch huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030
-
Bản đồ quy hoạch huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030
-
Bản đồ quy hoạch huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030
-
Bản đồ quy hoạch huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030
-
Bản đồ quy hoạch huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030
-
Bản đồ quy hoạch huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030
-
Bản đồ quy hoạch huyện Quan Sơn, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030
-
Bản đồ quy hoạch huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030
-
Bản đồ quy hoạch huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030
-
Bản đồ quy hoạch huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030
-
Bản đồ quy hoạch huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030
-
Bản đồ quy hoạch huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030
-
Bản đồ quy hoạch huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030
-
Bản đồ quy hoạch huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030
-
Bản đồ quy hoạch thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030
5/5 – (3 bình chọn)