Bản đồ Hành chính tỉnh Sơn La khổ lớn phóng to 2022

Bản đồ Hành chính tỉnh Sơn giúp chúng ta tra cứu vị trí địa lý, các ranh giới địa lý, hệ thống giao thông, địa hình của địa bàn tỉnh Sơn La chi tiết nhất.

Dưới đây, BANDOVIETNAM.NET tổng hợp tất tần tất các Bản đồ Hành chính tỉnh Sơn khổ lớn, phóng to, giúp bạn tra cứu nhanh và chính xác.

Thông tin cơ bản về tỉnh Sơn La
Thông tin cơ bản về tỉnh Sơn La

Vị trí địa lý và đơn vị hành chính tỉnh Sơn La

+ Vị trí: Sơn La là tỉnh thuộc vùng Tây Bắc Bộ, Việt Nam, nằm ở phía tây bắc Việt Nam trong khoảng 20039′ – 22002′ vĩ độ Bắc và 103011′ – 105002′ kinh độ Đông, tỉnh có đường biên giới quốc gia dài 250 km, chiều dài giáp ranh với các tỉnh khác là 628 km.

Tuyến giáp địa lý Sơn La là tỉnh có phía bắc giáp các tỉnh Yên Bái, Điện Biên, Lai Châu; phía đông giáp các tỉnh Phú Thọ, Hoà Bình; phía tây giáp với tỉnh Điện Biên và một đoạn biên giới ngắn với tỉnh Phongsali (Lào); phía nam giáp với tỉnh Thanh Hóa và tỉnh Huaphanh (Lào); phía tây nam giáp tỉnh Luangprabang (Lào).

Bản đồ tỉnh Sơn La ở vệ tinh
Bản đồ tỉnh Sơn La ở vệ tinh

+ Diện tích và dân số: Tổng diện tích đất là 14.125 km² chiếm 4,27% tổng diện tích Việt Nam, đứng thứ 3 trong số 63 tỉnh thành phố, dân số khoảng 1.248.415 người (Năm 2019) đông thứ 31 về số dân. Trong đó, ở Thành thị có 202.826 người (20,8%); ở Nông thôn có 1.075.589 người (79,2%). Như vậy mật độ dân số của tỉnh là 88 người/km².

Tính đến thời điểm năm 2021, tỉnh Sơn La có diện tích 14.109,83 km² với dân số 1.287.700 người. Cụ thể 

Diện tích
14.109,83 km²

Dân số (2021)

Tổng cộng
1.287.700 người

Thành thị
180.100 người (14%)

Nông thôn
1.107.700 người (86%)

Mật độ
91 người/km²

 

+ Đơn vị hành chính: Tính đến thời điểm năm 2022, Sơn La là tỉnh có 12 đơn vị hành chính gồm 1 thành phố Sơn La và 11 huyện: Bắc Yên, Mai Sơn, Mộc Châu, Mường La, Phù Yên, Quỳnh Nhai, Sông Mã, Sốp Cộp, Thuận Châu, Vân Hồm, Yên Châu.

Bản đồ tỉnh Sơn La ở trên nền tảng Open Street Map
Bản đồ tỉnh Sơn La ở trên nền tảng Open Street Map

Bản đồ hành chính tỉnh Sơn La khổ lớn

Bản đồ hành chính các huyện, xã tại tỉnh Sơn Lan năm 2022
Bản đồ hành chính các huyện, xã tại tỉnh Sơn Lan năm 2022

PHÓNG TO 1 PHÓNG TO 2 PHÓNG TO 3

Bản đồ thành phố Sơn La

Thành phố Sơn La có diện tích là 323.51 km² và dân số năm 2019 là 106.052 người, mật độ dân số 328 người/km².

Sơn La  là thành phố nằm ở tọa độ 21°15’B – 21°31’B và 103°45’Đ – 104°0’Đ, cách Hà Nội khoảng 320 km về phía tây bắc, có vị trí địa lý:

  • Phía tây và phía bắc giáp huyện Thuận Châu
  • Phía đông giáp huyện Mường La
  • Phía nam giáp huyện Mai Sơn.

Thành phố Sơn La có 12 đơn vị hành chính, gồm 7 phường: Chiềng An, Chiềng Cơi, Chiềng Lề, Chiềng Sinh, Quyết Tâm, Quyết Thắng, Tô Hiệu và 5 xã: Chiềng Cọ, Chiềng Đen, Chiềng Ngần, Chiềng Xôm, Hua La.

Bản đồ hành chính thành phố Sơn La
Bản đồ hành chính thành phố Sơn La

Bản đồ hành chính thành phố Sơn La
Bản đồ hành chính thành phố Sơn La

Bản đồ huyện Bắc Yên 

Huyện Bắc Yên có diện tích 1.102,2 km², dân số năm 2019 là 65.210 người, mật độ dân số 59 người/km².

Bắc Yên có 16 đơn vị hành chính, gồm 01 thị trấn Bắc Yên và 15 xã: Chiềng Sại, Chim Vàn, Hang Chú, Háng Đồng, Hồng Ngài, Hua Nhàn, Làng Chếu, Mường Khoa, Pắc Ngà, Phiêng Ban, Phiêng Côn, Song Pe, Tạ Khoa, Tà Xùa, Xím Vàng.

Bản đồ hành chính huyện Bắc Yên 
Bản đồ hành chính huyện Bắc Yên

Bản đồ hành chính huyện Bắc Yên 
Bản đồ hành chính huyện Bắc Yên

Bản đồ Huyện Mai Sơn

Huyện Mai Sơn có diện tích 1.420 km², dân số năm 2019 là 169.000 người, mật độ dân số 119 người/km².

Huyện Mai Sơn có 22 đơn vị hành chính, gồm 01 thị trấn Hát Lót và 21 xã: Chiềng Ban, Chiềng Chăn, Chiềng Chung, Chiềng Dong, Chiềng Kheo, Chiềng Lương, Chiềng Mai, Chiềng Mung, Chiềng Nơi, Chiềng Sung, Chiềng Ve, Cò Nòi, Hát Lót, Mường Bằng, Mường Bon, Mường Chanh, Nà Bó, Nà Ớt, Phiêng Cằm, Phiêng Pằn, Tà Hộc.

Bản đồ hành chính Huyện Mai Sơn
Bản đồ hành chính Huyện Mai Sơn

Bản đồ Huyện Mộc Châu

Huyện Mộc Châu có diện tích 1.081,66 km² và dân số năm 2019 là 114.460 người, mật độ dân số 106 người/km².

Huyện Mộc Châu có 15 đơn vị hành chính, gồm 2 thị trấn: Mộc Châu (huyện lỵ), Nông trường Mộc Châu và 13 xã: Chiềng Hắc, Chiềng Khừa, Chiềng Sơn, Đông Sang, Hua Păng, Lóng Sập, Mường Sang, Nà Mường, Phiêng Luông, Quy Hướng, Tân Hợp, Tân Lập, Tà Lại.

Bản đồ hành chính Huyện Mộc Châu
Bản đồ hành chính Huyện Mộc Châu

Bản đồ Huyện Mường La

Huyện Mường La có diện tích 1.407,9 km² với dân số 2019 là 101.000 người.

Huyện Mường La có 16 đơn vị hành chính, gồm 01 thị trấn Ít Ong và 15 xã: Chiềng Ân, Chiềng Công, Chiềng Hoa, Chiềng Lao, Chiềng Muôn, Chiềng San, Hua Trai, Mường Bú, Mường Chùm, Mường Trai, Nậm Giôn, Nậm Păm, Ngọc Chiến, Pi Toong, Tạ Bú.

Bản đồ Huyện Phù Yên

Huyện có diện tích 1.227 km² và dân số là 115.700 người (năm 2019).

Huyện Phù Yên có 27 đơn vị hành chính, gồm 01 thị trấn Phù Yên và 26 xã: Bắc Phong, Đá Đỏ, Gia Phù, Huy Bắc, Huy Hạ, Huy Tân, Huy Thượng, Huy Tường, Kim Bon, Mường Bang, Mường Cơi, Mường Do, Mường Lang, Mường Thải, Nam Phong, Quang Huy, Sập Xa, Suối Bau, Suối Tọ, Tân Lang, Tân Phong, Tường Hạ, Tường Phong, Tường Phù, Tường Thượng, Tường Tiến.

Bản đồ Huyện Quỳnh Nhai

Huyện có diện tích 1.049,07 km², dân số năm 2018 là 55.155 người, mật độ dân số 56 người/km2.

Huyện Quỳnh Nhai có 11 đơn vị hành chính, gồm 11 xã: Cà Nàng, Chiềng Bằng, Chiềng Khay, Chiềng Khoang, Chiềng Ơn, Mường Chiên, Mường Giàng (huyện lỵ), Mường Giôn, Mường Sại, Nặm Ét, Pá Ma Pha Khinh.

Bản đồ hành chính Huyện Quỳnh Nhai
Bản đồ hành chính Huyện Quỳnh Nhai

Bản đồ Huyện Sông Mã

Huyện Sông Mã có diện tích tự nhiên 164.220 ha, dân số năm 2019 là 154.224 người. Mật độ dân số đạt 94 người/km².

Huyện Sông Mã có 19 đơn vị hành chính, gồm 01 thị trấn Sông Mã và 18 xã: Bó Sinh, Chiềng Cang, Chiềng En, Chiềng Khoong, Chiềng Khương, Chiềng Phung, Chiềng Sơ, Đứa Mòn, Huổi Một, Mường Cai, Mường Hung, Mường Lầm, Mường Sai, Nà Nghịu, Nậm Mằn, Nậm Ty, Pú Bẩu, Yên Hưng.

Bản đồ hành chính Huyện Sông Mã
Bản đồ hành chính Huyện Sông Mã

Bản đồ Huyện Sốp Cộp

Huyện Sốp Cộp có 146.790 ha diện tích tự nhiên và dân số năm 2019 là 45.050 người.

Huyện Sốp Cộp có 8 đơn vị hành chính, gồm 8 xã: Dồm Cang, Mường Lạn, Mường Lèo, Mường Và, Nậm Lạnh, Púng Bánh, Sam Kha, Sốp Cộp (huyện lỵ).

Bản đồ hành chính Huyện Sốp Cộp
Bản đồ hành chính Huyện Sốp Cộp

Bản đồ Huyện Thuận Châu 

Huyện Thuận Châu có diện tích 1.535,07 km² với dân số là 153.000 người.

Huyện Thuận Châu có 29 đơn vị hành chính, gồm 01 thị trấn Thuận Châu và 28 xã: Bản Lầm, Bó Mười, Bon Phặng, Chiềng Bôm, Chiềng La, Chiềng Ly, Chiềng Ngàm, Chiềng Pấc, Chiềng Pha, Co Mạ, Co Tòng, É Tòng, Liệp Tè, Long Hẹ, Muổi Nọi, Mường Bám, Mường É, Mường Khiêng, Nậm Lầu, Nong Lay, Pá Lông, Phổng Lái, Phổng Lăng, Phổng Lập, Púng Tra, Thôm Mòn, Tông Cọ, Tông Lạnh.

Bản đồ hành chính Huyện Thuận Châu 
Bản đồ hành chính Huyện Thuận Châu

Bản đồ Huyện Vân Hồ

Huyện Vân Hồ có diện tích 979,84 km² với dân số năm 2019 là 60.140 người, mật độ dân số đạt khoảng 57 người/km².

Huyện Vân Hồ có 14 đơn vị hành chính, gồm 14 xã: Chiềng Khoa, Chiềng Xuân, Chiềng Yên, Liên Hòa, Lóng Luông, Mường Men, Mường Tè, Quang Minh, Song Khủa, Suối Bàng, Tân Xuân, Tô Múa, Vân Hồ (huyện lỵ), Xuân Nha.

Bản đồ Huyện Yên Châu

Huyện có diện tích 854 km² và dân số 57.000 người (năm 2004) và 68.753 người (năm 2009), tính đến thời điểm năm 2019 dân số của huyện là 75.800 người, mật độ dân số 81,6 người/km².

Huyện Yên Châu có 15 đơn vị hành chính, gồm 01 thị trấn Yên Châu và 14 xã: Chiềng Đông, Chiềng Hặc, Chiềng Khoi, Chiềng On, Chiềng Pằn, Chiềng Sàng, Chiềng Tương, Lóng Phiêng, Mường Lựm, Phiêng Khoài, Sặp Vạt, Tú Nang, Viêng Lán, Yên Sơn.

Bản đồ hành chính Huyện Yên Châu
Bản đồ hành chính Huyện Yên Châu

Bên trên là những hình ảnh Bản đồ Hành chính tỉnh Sơn khổ lớn, phóng to do đội ngũ BANDOVIETNAM.NET tổng hợp. Chúng tôi chúc bạn tìm được bản đồ khổ lớn cần tìm, chúc các bạn thành công hơn.