Bản đồ Hành chính tỉnh Hưng Yên Khổ lớn phóng to 2022

Bản đồ Hành chính tỉnh Hưng Yên giúp chúng ta tra cứu vị trí địa lý, các ranh giới địa lý, hệ thống giao thông, địa hình của địa bàn Tỉnh Hưng Yên chi tiết nhất.

Dưới đây, BANDOVIETNAM.NET tổng hợp tất tần tất các Bản đồ Hành chính tỉnh Hưng Yên khổ lớn, phóng to, giúp bạn tra cứu nhanh và chính xác.
 

Vị trí địa lý và đơn vị hành chính tỉnh Hưng Yên 

Hưng Yên là một tỉnh nằm ở trung tâm đồng bằng sông Hồng, Việt Nam.

Diện tích
930,20 km²

Dân số (2021)

Tổng cộng
1.284.600 người

Thành thị
213.600 người (16,63%)

Nông thôn
1.071.000 người (83,37%)

Mật độ
1.381 người/km²

Năm 2021, Hưng Yên là đơn vị hành chính Việt Nam có dân số 1.284,600 người (xếp thứ 28 về dân số), mật độ trung bình 1.381 người/km2 (xếp thứ 4 cả nước), quy mô GRDP đạt 112.306 tỉ đồng, GRDP bình quân đầu người đạt 87,43 triệu đồng tương ứng với 3.817 USD (xếp thứ 11 cả nước và thứ 5 khu vực Bắc Bộ), thu nhập bình quân đầu người đạt 80.2 triệu đồng/năm, tốc độ tăng trưởng GRDP trung bình hàng năm giai đoạn 2011-2020 trên 7,5%, Năm 2021 tăng 6,52%.

+ Vị trí: Nằm ở tả ngạn sông Hồng, trung tâm của đồng bằng Bắc Bộ, là vùng đất có truyền thống văn hiến từ lâu đời, cách thủ đô Hà Nội 54 km về phía đông nam, cách TP Hải Dương 50 km về phía tây nam.

+ Tiếp giáp địa lý: Phía đông giáp tỉnh Hải Dương; Phía tây giáp thủ đô Hà Nội và tỉnh Hà Nam; Phía nam giáp tỉnh Thái Bình. Đặc biệt, phía Bắc liền kề với thủ đô Hà Nội và tỉnh Bắc Ninh lại được phù sa màu mỡ bồi đắp bởi hai con sông lớn là sông Hồng và sông Luộc.

Bản đồ Tỉnh Hưng Yên trên Vệ tinh
Bản đồ Tỉnh Hưng Yên trên Vệ tinh

+ Diện tích và dân số: Tổng diện tích đất tự nhiên 923,1 km² (6,2% diện tích đồng bằng bắc bộ).

Theo số liệu điều tra về dân số mới nhất, tổng dân số toàn tỉnh Hưng Yên là 1.269.090 người (xếp thứ 28 về dân số). Trong đó, nam là 636.8392, nữ là 632.698 người; thành thị 209.726 người, nông thôn 1.059.364 người. Mật độ dân số của tỉnh đạt 1.357 người/km².

Như vậy, dân số tỉnh Hưng Yên năm 2022 hiện chưa được thông kê

+ Địa hình: Hưng Yên là tỉnh đồng bằng không có rừng, núi và biển

+ Đơn vị hành chính: Tính đến thời điểm năm 2022, Hưng Yên là tỉnh 10 đơn vị hành chính gồm 1 thành phố Hưng Yên, 1 thị xã Mỹ Hào và 8 huyện gồm Ân Thi, Khoái Châu, Kim Động, Phù Cừ, Tiên Lữ, Văn Giang, Văn Lâm, Yên Mỹ. Với 161 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 139 xã, 14 phường và 8 thị trấn.

Bản đồ Tỉnh Hưng Yên trên nền Open Street Map
Bản đồ Tỉnh Hưng Yên trên nền Open Street Map

+ Giao thông đường bộ: 

Đường sắt: Có tuyến đường sắt Hà Nội – Hải Phòng qua địa bàn tỉnh từ thị trấn Như Quỳnh đến xã Lương Tài (huyện Văn Lâm) dài 17km.

Đường Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, liên thôn: Rất phát triển và phân bố hợp lý ở tất cả các xã, phường, thị trấn có đường ô tô đến được trung tâm xã.

Quốc lộ: Bản đồ sử dụng lý hiệu màu đỏ và ghi chú số hiệu đường biểu thị các tuyến:

Quốc lộ 5A: Như Quỳnh – Minh Đức

Quốc lộ 39A: Phố Nối – Triều Dương

Quốc lộ 38: Cống Tranh – Trương Xá; thị xã Hưng Yên – cầu Yên Lệnh

Quốc lộ 38B (39B cũ): Cầu Tràng – Chợ Gạo.

Tỉnh lộ: Gồm các tuyến 195, 196, 199, 200, 204, 205, 205C, 206, 209, và một số tuyến khác được ghi chú tên đường và biểu thị màu đỏ trên bản đồ.

Bản đồ hành chính tỉnh Hưng Yên khổ lớn

Bản đồ hành chính tỉnh Hưng Yên khổ lớn năm 2022
Bản đồ hành chính tỉnh Hưng Yên khổ lớn năm 2022

PHÓNG TO 1 PHÓNG TO 2

Bản đồ hành chính thành phố Hưng Yên 

Thành phố Hưng Yên có diện tích 73,89 km², dân số năm 2020 là 118.646 người, mật độ dân số đạt 1.606

Thành phố Hưng Yên nằm ở phía nam tỉnh Hưng Yên, bên bờ trái (bờ Bắc) sông Hồng, cách trung tâm thủ đô Hà Nội 54 km, có vị trí địa lý:

  • Phía đông giáp huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình (qua sông Luộc) và huyện Tiên Lữ.
  • Phía tây giáp thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
  • Phía nam giáp huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
  • Phía bắc giáp huyện Kim Động.

Thành phố Hưng Yên có 7 phường: An Tảo, Hiến Nam, Hồng Châu, Lam Sơn, Lê Lợi, Minh Khai, Quang Trung và 10 xã: Bảo Khê, Hoàng Hanh, Hồng Nam, Hùng Cường, Liên Phương, Phú Cường, Phương Chiểu, Quảng Châu, Tân Hưng, Trung Nghĩa.

Bản đồ thành phố Hưng Yên 
Bản đồ thành phố Hưng Yên

Bản đồ thị xã Mỹ Hào 

Thị xã Mỹ Hào có diện tích 79,38 km², dân số năm 2020 là 115.608 người, mật độ dân số đạt 1.456 người/km²

Thị xã Mỹ Hào nằm ở phía đông bắc tỉnh Hưng Yên, cách thành phố Hưng Yên 36 km về phía bắc, cách trung tâm thủ đô Hà Nội 28 km về phía đông nam và cách trung tâm thành phố Hải Phòng 72 km.

Thị xã Mỹ Hào có 7 phường: Bạch Sam, Bần Yên Nhân, Dị Sử, Minh Đức, Nhân Hòa, Phan Đình Phùng, Phùng Chí Kiên và 6 xã: Cẩm Xá, Dương Quang, Hòa Phong, Hưng Long, Ngọc Lâm, Xuân Dục.

Bản đồ hành chính thị xã Mỹ Hào 
Bản đồ hành chính thị xã Mỹ Hào

Bản đồ huyện Ân Thi

Huyện Ân Thi có diện tích là 129,98 km², dân số năm 2020 là 135.075 người, mật độ dân số đạt 1.039 người/km².

Huyện Ân Thi 01 thị trấn Ân Thi và 20 xã: Bắc Sơn, Bãi Sậy, Cẩm Ninh, Đa Lộc, Đặng Lễ, Đào Dương, Hạ Lễ, Hồ Tùng Mậu, Hoàng Hoa Thám, Hồng Quang, Hồng Vân, Nguyễn Trãi, Phù Ủng, Quảng Lãng, Quang Vinh, Tân Phúc, Tiền Phong, Vân Du, Văn Nhuệ, Xuân Trúc.

Bản đồ hành chính huyện Ân Thi
Bản đồ hành chính huyện Ân Thi

Bản đồ huyện Khoái Châu

Huyện Khoái Châu có diện tích 130,82 km², dân số năm 2020 là 189.070 người, mật độ dân số đạt 1.445 người/km².

Huyện Khoái Châu có 01 thị trấn Khoái Châu và 24 xã: An Vĩ, Bình Kiều, Bình Minh, Chí Tân, Dạ Trạch, Đại Hưng, Đại Tập, Dân Tiến, Đông Kết, Đông Ninh, Đông Tảo, Đồng Tiến, Hàm Tử, Hồng Tiến, Liên Khê, Nhuế Dương, Ông Đình, Phùng Hưng, Tân Châu, Tân Dân, Thành Công, Thuần Hưng, Tứ Dân, Việt Hòa.

Bản đồ hành chính huyện Khoái Châu
Bản đồ hành chính huyện Khoái Châu

Bản đồ huyện Kim Động

Huyện Kim Động có diện tích 103,83 km², dân số năm 2020 là 118.416 người, mật độ dân số đạt 1.145 người/km².

Huyện Kim Động có 01 thị trấn Lương Bằng và 16 xã: Chính Nghĩa, Đồng Thanh, Đức Hợp, Hiệp Cường, Hùng An, Mai Động, Nghĩa Dân, Ngọc Thanh, Nhân La, Phạm Ngũ Lão, Phú Thịnh, Song Mai, Thọ Vinh, Toàn Thắng, Vĩnh Xá, Vũ Xá.

Bản đồ hành chính huyện Kim Động
Bản đồ hành chính huyện Kim Động

Bản đồ huyện Phù Cừ

Huyện Phù Cừ có diện tích 94,64 km², dân số năm 2020 là 80.329 người, mật độ dân số đạt 849 người/km².

Huyện Phù Cừ có 01 thị trấn Trần Cao và 13 xã: Đình Cao, Đoàn Đào, Minh Hoàng, Minh Tân, Minh Tiến, Nguyên Hòa, Nhật Quang, Phan Sào Nam, Quang Hưng, Tam Đa, Tiên Tiến, Tống Phan, Tống Trân.

Bản đồ hành chính huyện Phù Cừ
Bản đồ hành chính huyện Phù Cừ

Bản đồ huyện Tiên Lữ

Huyện Tiên Lữ có diện tích 78,57 km², dân số năm 2020 là 93.554 người, mật độ dân số đạt 1.191 người/km².

Huyện Tiên Lữ có 01 thị trấn Vương và 14 xã: An Viên, Cương Chính, Dị Chế, Đức Thắng, Hải Triều, Hưng Đạo, Lệ Xá, Minh Phượng, Ngô Quyền, Nhật Tân, Thiện Phiến, Thủ Sỹ, Thụy Lôi, Trung Dũng.

Bản đồ hành chính huyện Tiên Lữ
Bản đồ hành chính huyện Tiên Lữ

Bản đồ huyện Văn Giang

Huyện Văn Giang có diện tích là 71,95 km², dân số năm 2020 là 123.480 người, mật độ dân số đạt 1.716 người/km².

Huyện Văn Giang có 01 thị trấn Văn Giang và 10 xã: Cửu Cao, Liên Nghĩa, Long Hưng, Mễ Sở, Nghĩa Trụ, Phụng Công, Tân Tiến, Thắng Lợi, Vĩnh Khúc, Xuân Quan.

Bản đồ hành chính huyện Văn Giang
Bản đồ hành chính huyện Văn Giang

Bản đồ huyện Văn Lâm

Huyện Văn Lâm có diện tích là 75,21 km², dân số năm 2020 là 135.766 người, mật độ dân số đạt 1.805 người/km².

Huyện Văn Lâm có 01 thị trấn Như Quỳnh và 10 xã: Chỉ Đạo, Đại Đồng, Đình Dù, Lạc Đạo, Lạc Hồng, Lương Tài, Minh Hải, Tân Quang, Trưng Trắc, Việt Hưng.

Bản đồ hành chính huyện Văn Lâm
Bản đồ hành chính huyện Văn Lâm

Bản đồ huyện Yên Mỹ

Huyện Yên Mỹ có diện tích 92,38 km², dân số năm 2020 là 159.146 người, mật độ dân số đạt 1.723 người/km².

Huyện Yên Mỹ có 01 thị trấn Yên Mỹ và 16 xã: Đồng Than, Giai Phạm, Hoàn Long, Liêu Xá, Lý Thường Kiệt, Minh Châu, Nghĩa Hiệp, Ngọc Long, Tân Lập, Tân Việt, Thanh Long, Trung Hòa, Trung Hưng, Việt Cường, Yên Hòa, Yên Phú.

Bản đồ hành chính huyện Yên Mỹ
Bản đồ hành chính huyện Yên Mỹ

 Bên trên là những hình ảnh Bản đồ Hành chính Hành chính tỉnh Hưng Yên khổ lớn, phóng to do đội ngũ BANDOVIETNAM.NET tổng hợp. Chúng tôi chúc bạn tìm được bản đồ khổ lớn cần tìm, chúc các bạn thành công hơn.