Bản đồ Hà Nội mới và chi tiết nhất 2022
Cập nhật mới nhất về bản đồ thành phố Hà Nội chi tiết như bản đồ tổng quan Hà Nội, bản đồ 12 quận Hà Nội, bản đồ du lịch Hà Nội, bản đồ quy hoạch một số quận Hà Nội, … Dautudat.vn hy vọng quý đọc giả có thêm những thông tin bổ ích từ bài viết bản đồ Hà Nội mới và chi tiết nhất này.
Mục Lục
Bản đồ Hà Nội
Bản đồ 12 quận tại Hà Nội chi tiết
Bản đồ du lịch Hà Nội
Bản đồ tuyến xe buýt ở Hà Nội
Bản đồ sử dụng đất một số quận tại thành phố Hà Nội
Bản đồ sử dụng đất quận Ba Đình
Bản đồ sử dụng đất quận Cầu Giấy
Bản đồ sử dụng đất quận Đống Đa
Bản đồ sử dụng đất quận Hai Bà Trưng
Bản đồ sử dụng đất quận Thanh Xuân
Bản đồ hành chính Hà Nội
Vị trí địa lý của thủ đô Hà Nội
Nằm lệch về phía Tây Bắc trung tâm vùng đồng bằng sông Hồng:
- Phía Bắc tiếp giáp với các tỉnh Thái Nguyên, Vĩnh Phúc;
- Phía Nam giáp Hà Nam, Hòa Bình,
- Phía Đông giáp Bắc Giang, Bắc Ninh
- Phía Tây giáp Hưng Yên, Hòa Bình và Phú Thọ.
Hà Nội và thành phố cảng Hải Phòng cách nhau 120 km, cách thành phố Nam Định 87 km. Diện tích thành phố Hà Nội hiện nay 3.324,92 km², nằm ở cả hai bên bờ sông Hồng.
Thủ đô Hà Nội có bốn điểm cực là:
- Cực Bắc: xã Bắc Sơn là huyện Sóc Sơn.
- Cực Tây là xã Thuần Mỹ, huyện Ba Vì.
- Cực Nam là xã Hương Sơn, huyện Mỹ Đức.
- Cực Đông là xã Lệ Chi, huyện Gia Lâm.
Mật độ phân bố dân cư tại thủ đô Hà Nội
Năm 2019, toàn thành phố Hà Nội có 8.053.663 người, 2.224.107 hộ. Phân bố dân số ở Hà Nội cũng không đều và có sự khác biệt lớn giữa các quận nội thành và các huyện ngoại thành.
Bảng thống kê dân số tại Hà Nội theo Quận/Thị xã/Huyện
Quận/Thị xã/Huyện
Diện tích
Dân số
Ba Đình
9.21
243.200
Bắc Từ Liêm
45.32
333.700
Cầu Giấy
12.32
280.500
Đống Đa
9.95
422.100
Hà Đông
49.64
353.200
Hai Bà Trưng
10.26
311.800
Hoàn Kiếm
5.29
153.000
Hoàng Mai
40.32
443.600
Long Biên
59.82
294.500
Nam Từ Liêm
32.19
240.900
Tây Hồ
24.39
166.800
Thanh Xuân
9.09
286.700
Sơn Tây
117.43
151.300
Ba Vì
423
284.100
Chương Mỹ
237.38
332.800
Đan Phượng
78
164.200
Đông Anh
185.62
384.700
Gia Lâm
116.71
277.200
Hoài Đức
84.93
242.900
Mê Linh
142.46
228.500
Mỹ Đức
226.25
195.300
Phú Xuyên
171.1
212.500
Phúc Thọ
118.63
183.300
Quốc Oai
151.13
190.000
Sóc Sơn
304.76
341.100
Thạch Thất
202.05
207.000
Thanh Oai
123.87
206.300
Thanh Trì
63.49
266.500
Thường Tín
130.41
249.600
Ứng Hòa
188.18
205.300
Mật độ dân số trung bình của Hà Nội là 2505 người/km². Mật độ dân số cao nhất là ở quận Đống Đa lên tới 35.341 người/km².
Mặc dù quy hoạch chung xây dựng Thủ Đô đặt mục tiêu đến hết năm 2020 dân số tăng khoảng 7,3 – 7,9 triệu người nhưng với tốc độ trung bình 3%/năm thì đến hết năm 2020 dân số ước tính sẽ là: 10.489.772 người (gần bằng dân số dự báo đến năm 2050), vượt quá xa so với dự kiến.
Bản đồ Hà Nội theo Google Maps
Vừa rồi là những thông tin Dautudat.vn cập nhập về bản đồ Hà Nội. Hy vọng bạn đọc có thêm nhiều thông tin hữu ích từ bài viết này và bạn có thể tham khảo thêm Bản đồ Việt Nam | Bản đồ Thế Giới cùng với bản đồ của 63 tỉnh thành trực thuộc nước Việt Nam:
Bản đồ An Giang | Bản đồ Bà Rịa – Vũng Tàu | Bản đồ Bạc Liêu | Bản đồ Bắc Kạn | Bản đồ Bắc Giang | Bản đồ Bắc Ninh | Bản đồ Bến Tre | Bản đồ Bình Dương | Bản đồ Bình Định | Bản đồ Bình Phước | Bản đồ Bình Thuận | Bản đồ Cà Mau | Bản đồ Cao Bằng | Bản đồ Cần Thơ | Bản đồ Đà Nẵng | Bản đồ Đắk Lắk | Bản đồ Đắk Nông | Bản đồ Điện Biên | Bản đồ Đồng Nai | Bản đồ Đồng Tháp | Bản đồ Gia Lai | Bản đồ Hà Giang | Bản đồ Hà Nam | Bản đồ Hà Nội | Bản đồ Hà Tĩnh | Bản đồ Hải Dương | Bản đồ Hải Phòng | Bản đồ Hồ Chí Minh | Bản đồ Hòa Bình | Bản đồ Hậu Giang | Bản đồ Hưng Yên | Bản đồ Khánh Hòa | Bản đồ Kiên Giang | Bản đồ Kon Tum | Bản đồ Lai Châu | Bản đồ Lào Cai | Bản đồ Lạng Sơn | Bản đồ Lâm Đồng | Bản đồ Long An | Bản đồ Nam Định | Bản đồ Nghệ An | Bản đồ Ninh Bình | Bản đồ Ninh Thuận | Bản đồ Phú Thọ | Bản đồ Phú Yên | Bản đồ Quảng Bình | Bản đồ Quảng Nam | Bản đồ Quảng Ngãi | Bản đồ Quảng Ninh | Bản đồ Quảng Trị | Bản đồ Sóc Trăng | Bản đồ Sơn La | Bản đồ Tây Ninh | Bản đồ Thái Bình | Bản đồ Thái Nguyên | Bản đồ Thanh Hóa | Bản đồ Thừa Thiên – Huế | Bản đồ Tiền Giang | Bản đồ Trà Vinh | Bản đồ Tuyên Quang | Bản đồ Vĩnh Long | Bản đồ Vĩnh Phúc | Bản đồ Yên Bái