bài tập trắc nghiệm so sánh kép có đáp án | Dương Lê

Nói đến câu so sánh trong tiếng Anh, chắc hẳn các em sẽ nghĩ đến các dạng so sánh hơn, so sánh bằng,… Vậy hôm nay hãy để Wow English giới thiệu đến các em một dạng so sánh mới, đó là so sánh kép (Double Comparison). Dạng câu này chính là điểm nhấn ngữ pháp thông dụng trong tiếng Anh, nó giúp các bạn học nâng cao điểm và tạo được ấn tượng về khả năng ngôn ngữ của bản thân. Chúng ta cùng đi tìm hiểu nhé!

so-sanh-kep

So sánh kép (Double Comparison) là gì?

So sánh kép (Double Comparison) là dạng cấu trúc câu dùng để nói về việc một người hay vật có sự thay đổi, và điều này dẫn đến một tác động song song tới người hay vật khác.

Có hai dạng so sánh kép thông dụng:

Càng…càng: The more … the more

Càng ngày càng: More and more

Cấu trúc câu này thể hiện mối tương quan lẫn nhau về nguyên nhân – kết quả hay nói về sự tăng hay giảm của hiện tượng, sự vật.

Ví dụ:

  • The more Linda eats, the fatter she is. (Linda càng ăn nhiều, cô ấy càng mập)

Ví dụ trên đã diễn tả được việc ăn uống của Linda (người được đề cập đến). Nguyên nhân là “ăn nhiều” – kết quả là “càng béo”.

So sánh kép có công thức và cách dùng như thế nào?

Comparative and comparative (càng ngày càng)

Đây là dạng câu so sánh dùng để miêu tả sự việc ngày càng phát triển về chất lượng hay số lượng,…

Cấu trúc

Tính từ ngắn-er và tính từ ngắn-er (short adjective-er and short adjective-er)

More and more + tính từ dài (more and more + long adjective)

Ví dụ:

  • The older she got, the quieter she became. (Càng lớn tuổi, cô ấy càng trở nên trầm lặng hơn)
  • My mother is more and more beautiful. (Mẹ tôi càng ngày càng đẹp)

The comparative … the comparative …(càng… thì càng…)

Cấu trúc này được sử dụng khi hai sự vật hoặc sự việc thay đổi cùng cấp độ thì dùng hình thức so sánh hơn ở cả hai mệnh đề để diễn

tả điều này.

Cấu trúc

the + tính từ/trạng từ ngắn-er + S + V, the + tính từ/trạng từ ngắn-er + S + V

the more + tính từ/trạng từ dài + S + V, the more + tính từ/trạng từ dài + S + V

the + tính từ/trạng từ ngắn-er + S + V, the more + tính từ/trạng từ dài + S + V

the more + tính từ/trạng từ dài + S + V, the + tính từ/trạng từ ngắn-er + S + V

Ví dụ:

  • The older she got, the quieter she became. (Càng lớn tuổi cô ấy càng trở nên trầm lặng hơn)
  • The more sensitive your skin is, the more dangerous it is. (Da bạn càng nhạy cảm càng nguy hiểm)
  • The faster the motobike is, the more dangerous it is to drive. (Xe máy chạy càng nhanh càng nguy hiểm)
  • The more careful a student is, the fewer mistakes she makes. (Học sinh càng cẩn thận thì càng ít mắc lỗi)

So sánh của danh từ

The more + N + S + V, The more + N + S + V…

Ví dụ:

  • The more films you watch, the more knowledge you can get. (Bạn càng xem nhiều phim, bạn càng có thể nhận được nhiều kiến thức)

So sánh của động từ

The more + S + V , The more + S + V…

Ví dụ:

  • The colder the weather is, the better I like it. (Thời tiết càng lạnh, tôi càng thích điều đó)

Một số tính từ bất quy tắc

Tính từ Cấp so sánh hơn – kém Cấp so sánh bậc nhất Chú ý good/well better best bad/badly worse worst many/much more most little less least far farther farthest (về khoảng cách) – further furthest (về thời gian) near nearer nearest (về khoảng cách) – – next (về thứ tự) late later latest (về thời gian) – – last (về thứ tự) old older oldest (về tuổi tác) – elder eldest (về cấp bậc hơn)

Ngoài ra, còn một vài tính từ ngắn khác được sử dụng tương tự như tính từ dài, ví dụ: quite, narrow, handsome, wicked, pleasant, cruel, stupid, tired, hollow, simple, gentle, shallow, common, polite,…

Bài tập trắc nghiệm Câu so sánh kép (có đáp án chi tiết)

Bài tập: Lựa chọn đáp án chính xác nhất

1. __________ she studies for these tests, __________ he will do.

A. The harder/the better

B. The hardest/the best

C. The more/the much

D. The more hard/the more good

2. _________ James is, _________ he falls.

A. The bigger/the hardest

B. The hardest/the biggest

C. The bigger/the harder

D. The more big/the more hard

3. The more my sister studies, the smarter she will become.

A. The many/the smarter

B. The more/the smarter

C. The more/the smartest

D. The more many/the more smart

4. The more____________ my elder sister dinks, the fatter she become.

A. vegetables

B. chicken

C. meat

D. milk tea

5. __________ this exam is, _______ Linda likes.

A. The more difficult/the more

B. The difficult/the more

C. The more difficult/the many

D. The more difficult/the many

6. _________ Lisa smiles , _____________ she becomes.

A. The more/the most graceful

B. The many/the more graceful

C. The more/the more graceful

D. The more/the graceful

7. _________ Elly learns, __________ she knows.

A. The more/the most

B. The many/the more

C. The many/the many

D. The more/the more

8. ___________ a car is, ____________ it is.

A. The more expensive/the comfortabler

B. The most expensive/the most comfortable

C. The more expensive/the more comfortable

D. The expensive/the more comfortable

9. __________ Tom tries, _________ he succeeds.

A. The more/the most

B. The many/the more

C. The many/the many

D. The more/the more

10. ________ I love her, _______ I hate myself.

A. The more/the most

B. The more/the more

C. The many/the many

D. The many/the more

Đáp án

1. A

2. C

3. B

4. D

5. A

6. C

7. D

8. C

9. D

10. B

>>>Xem thêm: Cấu trúc Câu điều kiện tại đây

Trên đây là toàn bộ kiến thức về so sánh kép trong tiếng Anh do đội ngũ giảng viên Wow English tổng hợp và biên soạn. Hy vọng rằng đây là kiến thức bổ ích giúp các em hoàn thành tốt các bài thi quan trọng. Nếu gặp bất kỳ khó khăn gì trong quá trình học tập và sử dụng tiếng Anh thì đừng ngần ngại mà điền vào form dưới đây để được tư vấn miễn phí nhé!

HOẶC ĐỂ LẠI THÔNG TIN ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Chỉ cần điền đầy đủ thông tin bên dưới, tư vấn viên của WOWENGLISH sẽ gọi điện và tư vấn hoàn toàn miễn phí cho bạn và! Đang tải…

XEM THÊM CÁC KHÓA HỌC

[one_second][list icon=”icon-lamp” image=”” title=”KHÓA E-TOTAL” link=”https://wowenglish.edu.vn/khoa-hoc-tieng-anh-giao-tiep-trong-vong-4-6-thang/” target=”new_blank” animate=”” rel”nofollow”]GIAO TIẾP TỰ TIN[/list][/one_second] [one_second][list icon=”icon-lamp” image=”” title=”LAZY ENGLISH” link=”https://wowenglish.edu.vn/hoc-tieng-anh-voi-lazy-english/” target=”new_blank” animate=”” rel”nofollow”]PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY[/list][/one_second]