Bài tập thực hành – Microsoft Excel – Bài tập 1: Khởi động Microsoft Excel, trong bảng tính Sheet1 – StuDocu
Bài tập 1:
Khởi động Microsoft Excel, trong bảng tính Sheet1 thực hiện lần lượt các yêu cầu sau:
1- Đổi tên bảng tính Sheet1 thành BT
2- Di chuyển lần lượt chọn các ô hiện hành: E5, H10, IV1, A65536, A
3- Nhập các dữ liệu sau:
a- Tại ô A1 nhập chuỗi: Trung tâm Tin học
b- Tại ô D3, D4 nhập lần lượt các ngày: 20/11/2005, 08/03/
c- Tại ô D5 nhập số: 350
d- Tại ô E5 nhập số: 2
e- Tại ô F5 nhập công thức: = D5 * E
4- Nhận xét về việc tự động canh lề các dữ liệu đã nhập ở trên
5- Xóa tòan bộ dữ liệu trong bảng tính BT
6- Trong bảng tính BT1 lập bảng tính sau:
CỬA HÀNG VẬT TƯ
STT Tên vật tư Đơn vị Số
lượng
Đơn
giá
Thành
tiền
1 Cát Khối 50 60000?
2 Gạch ống Viên 4000 350
3 Sắt Kg 150 3600
4 Xi măng Bao 200 45000
Tổng cộng?
a- Chèn thêm dòng trống trước dòng có STT là 2, sau đó nhập Tên vật tư là Đá,
Đơn vị là Khối, số lượng là 40, Đơn gía là 100000
b- Chèn thêm cột Chuyên chở trước cột Thành tiền
c- Điền lại cột STT
d- Tính cột Chuyên chở = Đơn giá * Số lượng * 0%
e- Tính cột Thành tiền = Số lượng * Đơn giá + Chuyên chở
f- Tổng cộng cột: Chuyên chở, Thành tiền
g- Lưu tập tin trong ổ đĩa G (hoặc ổ đĩa làm việc) với tên là BAITAP
Bài tập 2:
Trong tập tin BAITAP chọn bảng tính Sheet2 và thực hiện lần lượt các yêu cầu sau:
1- Đổi tên bảng tính Sheet2 thành BT
2- Trong bảng tính BT2, lập bảng tính sau:
BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG THÁNG
MLCB = 350000 MPC = 400000
STT Họ và tên Chức vụ LCB PCTN Thưởng Thực
lãnh
1 Nguyễn Vũ Lân HT 5 8??
2 Huỳnh Thúy Anh HP 5 6
3 Ngô Thanh Vân TP 3 4
4 Nguyễn Thị Hồng PP 4 3
5 Hồ Minh Tâm NV 3 2
6 Trần Hiếu Trung GV 4 1
7 Lê Thùy Vân GV 5 1
Tổng cộng??
a- Tính cột thưởng = MPCPCTN50%
b- Tính cột Thực lãnh = (MLCBLCB)+(MPCPCTN)+Thưởng+
c- Tính tổng cộng cột: Thưởng, Thực lãnh
d- Lưu lại và đóng tập tin BAITAP
Bài tập 3:
Mở tập tin BAITAP đã tạo ở Bài tập 1, thực hiện lần lượt các yêu cầu sau:
1- Đổi tên bảng tính Sheet3 thành BT
2- Trong bảng tính BT3, lập bảng tính sau:
BẢNG ĐIỂM THI CUỐI KHÓA
Môn thi: Lập trình Căn bản
TT Họ tên Thực
hành
Lý
thuyết
Điểm Kết
quả
Xếp
loại
Xếp
hạng
1 Nguyễn Hữu An 4 8????
2 Phạm Vũ Bảo 7 7
3 Lê Minh Chương 7 2
4 Võ Phong Phú 6 5
5 Nguyễn Hải Minh 5 4
6 Nguyễn Quý Sơn 9 10
7 Mai Công Tâm 6 6
8 Nguyễn Thanh Tùng 8 9
9 Hùynh Trung Tuấn 8 7
10 Lê Thùy Vân 9 6
Điểm trung bình?
Điểm lớn nhất?
Điểm bé nhất?
a- Tính cột Điểm = (Thực hành + Lý thuyết * 2)/
b- Tính cột Kết quả, biết rằng: Nếu Điểm >=5 thì Đậu, ngược lại Rớt
c- Tính cột Xếp lọai, biết rằng:
– Nếu Điểm < 5 thì Xếp loại Kém
– Nếu 5 <= Điểm < 7 thì Xếp loại Trung bình
– Nếu 7 <= Điểm < 8 thì Xếp loại Khá
– Còn lại thì Xếp lọai Giỏi
d- Tính cột Xếp hạng
e- Tính Điểm trung bình của cột Điểm và làm tròn (Round) đến 1 chử số thập phân
f- Tính Điểm lớn nhất của cột Điểm
g- Tính Điểm bé nhất của cột Điểm
Bài tập 4:
Trong tập tin BAITAP chèn thêm Worksheet, đổi tên Sheet là BT4 và lập bảng tính sau:
BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG THÁNG
TỔNG QUỸ LƯƠNG 25000000
STT Họ và tên Chức vụ LCB NLV Lương Thưởng Thưc
lãnh
1 Lê Xuân Anh GD 170000 24???
2 Trần Thế Mỹ PG 150000 22
3 Lê Văn Hòa TP 130000 24
4 Võ Thế Hùng PP 110000 25
5 Lê Ngọc Hạnh NV 100000 25
6 Trần Văn Tính NV 80000 28
7 Phạm Thùy Vân NV 90000 26
TỔNG :????
Bài tập 6:
Trong tập tin BAITAP chèn thêm Worksheet, đổi tên Sheet là BT6 và lập bảng tính như
sau:
Cửa hàng điện máy XYZ
BÁO CÁO DOANH THU QUÍ 4
STT MÃ
HÀNG
TÊN HÀNG NGÀY
BÁN
SỐ
LƯỢNG
TRỊ GIÁ THUẾ HUÊ
HỒNG
THU
1 TV? 05/10/05 30????
2 TL 10/10/05 20
3 MG 28/10/05 10
4 MG 07/11/05 5
5 TL 14/11/05 15
6 TV 20/11/05 20
7 TV 02/12/05 45
8 TL 21/12/05 20
9 TV 25/12/05 50
10 TL 27/12/05 20
????
Bảng 1 Bảng 2
THỜI ĐIỂM TV TL MG MÃ HÀNG TV TL MG
01/10/05 250 300 280 TÊN HÀNG TIVI TÙ LẠNH MÁY GIẶT
01/11/05 240 280 270 Tỷ lệ thuế 0% 5% 10%
01/12/05 210 250 230
1- Dựa vào Bảng 2, hãy lập công thức điền vào cột TÊN HÀNG
2- Dựa vào Bảng 1, hãy lập công thức điền vào cột TRỊ GIÁ = SỐ LƯỢNG * ĐƠN GIÁ (Đơn
giá bán hàng tùy thuộc vào từng thời điểm)
3- Dựa vào Bảng 2, hãy lập công thức điền vào cột THUẾ = Tỷ lệ thuế * TRỊ GIÁ
4- Lập công thức điền vào cột HUÊ HỒNG tính như sau: Nếu hàng bán trong tháng 10
thì HUÊ HỒNG = 1% * TRỊ GIÁ, tháng 11 thì HUÊ HỒNG = 2% * TRỊ GIÁ, tháng 12 thì HUÊ
HỒNG = 3% * TRỊ GIÁ
5- Lập công thức điền vào cột THU tính như sau: TRỊ GIÁ – THUẾ – HUÊ HỒNG
6- Tinh tổng các cột: TRỊ GIÁ, THUẾ, HUÊ HỒNG, THU
7- Sắp xếp thứ tự theo MÃ HÀNG tăng dần, nếu cùng MÃ HÀNG thì sắp theo SỐ LƯỢNG
giảm dần
8- Tính thống kê doanh thu theo từng loại hàng bán
TÊN HÀNG Ti vi Tủ lạnh Máy giặt
Doanh thu???
9- Lập công thức tính bảng thống kê số lượng bán trong từng tháng
Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12
TV
TL
MG
10- Vẽ biểu đồ so sánh số lượng hàng bán trong từng tháng.
11- Trích danh sách các mặt hàng ra một vùng riêng trong bảng tính.
Bài tập 7:
Trong tập tin BAITAP chèn thêm Worksheet, đổi tên Sheet là BT7 và lập bảng tính như
sau:
TT MÃ
HÀNG
TÊN HÀNG NƠI
BÁN
SỐ
LƯỢNG
TRỊ GIÁ TIỀN
CƯỚC
HUÊ
HỒNG
THU
1 GS VT 10
2 XS HN 2
3 SS SG 4
4 SL VT 2
5 XS HN 10
6 CS CT 20
7 CL SG 10
8 SL CT 6
9 XL SG 4
10 GS HN 20
BẢNG 1
BẢNG
2
NƠI
BÁN
TỶ LỆ
CƯỚC
TỶ LỆ
HUÊ
HỒNG
LỌAI
HÀNG
C G S X
SG 1% 0%
TÊN
HÀNG
Cát Gạch Sắt Xi Măng
VT 2% 0% GIÁ SĨ 100000 1500 5700 48000
CT 3% 0% GIÁ LẺ 120000 1700 6000 50000
HN 5% 1%
1- Dựa vào Bảng 2, Ký tự bên trái của MÃ HÀNG cho biết TÊN HÀNG hãy lập công thức
điền vào cột TÊN HÀNG
2- Dựa vào Bảng 2, Ký tự bên phải của MÃ HÀNG nếu là S thì bán theo GIÁ SĨ, còn L là
GIÁ LẺ. Hãy lập công thức điền vào cột TRỊ GIÁ = SỐ LƯỢNG * ĐƠN GIÁ
3- Dựa vào Bảng 1, hãy lập công thức điền vào cột TIỀN CƯỚC = TRỊ GIÁ * TỶ LỆ CƯỚC
4- Dựa vào Bảng 1, hãy lập công thức điền vào cột HUÊ HỒNG = TRỊ GIÁ * TỶ LỆ HUÊ
HỒNG
5- Lập công thức điền vào cột THU tính như sau: TRỊ GIÁ + TIỀN CƯỚC – HUÊ HỒNG
6- Tinh tổng các cột: TRỊ GIÁ, TIỀN CƯỚC, HUÊ HỒNG, THU
7- Sắp xếp thứ tự theo TÊN HÀNG
8- Tính thống kê doanh thu theo từng loại hàng bán
TÊN HÀNG Cát Gạch Sắt Xi Măng
Doanh thu
9- Vẽ biểu đồ so sánh Doanh thu của các mặt hàng.
10- Trích danh sách các mặt hàng ra một vùng riêng trong bảng tính.
Bài tập 9:
Trong tập tin BAITAP chèn thêm Worksheet, đổi tên Sheet là BT9 và lập bảng tính như
sau:
CÔNG TY ĐIỆN LỰC ABC
TT MÃ
KHÁCH
TIÊU
THỤ
ĐỊNH
MỨC
VƯỢT
Đ MỨC
ĐƠN
GIÁ
THÀNH
TIỀN
PHỤ
THU
THU
1 NDB 40
2 CQA 120
3 KDB 110
4 NDA 60
5 KDA 140
6 CQB 80
7 CQA 150
8 CBC 45
9 CQC 75
10 KDC 130
Bảng giá cước
Bảng định mức A B C
CQ CB ND KD CQ 500 510 520
A 130 60 50 150 CB 450 460 470
B 100 40 30 120 ND 550 560 570
C 80 30 25 110 KD 800 900 1000
1- Dựa vào Bảng định mức, hãy lập công thức điền vào cột ĐỊNH MỨC
2- Dựa vào Bảng giá cước, hãy lập công thức điền vào cột ĐƠN GIÁ
3- Tính VƯỢT Đ MỨC, nếu TIÊU THỤ <= ĐỊNH MỨC thì VƯỢT Đ MỨC = 0; ngược lại VƯỢT Đ
MỨC = TIÊU THỤ – ĐỊNH MỨC
4- Tính cột THÀNH TIỀN = TIÊU THỤ * ĐƠN GIÁ + 2 * ĐƠN GIÁ + VƯỢT Đ MỨC
5- Tính cột PHỤ THU, nếu: 0<VƯỢT Đ MỨC <= 10 thì PHỤ THU = VƯỢT Đ MỨC5%
0<VƯỢT Đ MỨC <=20 thì PHỤ THU = VƯỢT Đ MỨC10%
20<VƯỢT Đ MỨC thì PHỤ THU = VƯỢT Đ MỨC*15%
6- Lập công thức điền vào cột THU tính như sau: THÀNH TIỀN + PHỤ THU
7- Tinh tổng các cột: THÀNH TIỀN, PHỤ THU, THU
8- Sắp xếp thứ tự theo MÃ KHÁCH
9- Tính thống kê doanh thu theo từng loại hàng bán
LOẠI KHÁCH CQ CB ND KD
Doanh thu
10- Vẽ biểu đồ so sánh Doanh thu của các lọai khách hàng.
11- Trích danh sách các lọai khách hàng ra một vùng riêng trong bảng tính.