Bài 10 – TIẾT 2: KINH TẾ TRUNG QUỐC (Có trắc nghiệm và đáp án)
BÀI 10. TRUNG QUỐC
1. Nhận biết
Câu 1: Biên giới Trung Quốc với các nước chủ yếu là
A. núi cao và hoang mạc. B. núi thấp và đồng bằng.
C. đồng bằng và hoang mạc. D. núi thấp và hoang mạc.
Câu 2: Tỉ suất gia tăng dân số tư nhiên của Trung Quốc ngày càng giảm là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Tiến hành chính sách dân số triệt để. B. Sự phát triển nhanh của y tế, giáo dục.
C. Sự phát triển nhanh của nền kinh tế. D. Người dân không muốn sinh nhiều con.
Câu 3: Những thay đổi quan trọng trong nền kinh tế Trung Quốc là kết quả của
A. công cuộc đại nhảy vọt. B. các kế hoạch 5 năm.
C. công cuộc hiện đại hóa. D. cuộc cách mạng văn hóa.
Câu 4: Chính sách công nghiệp mới của Trung Quốc tập trung chủ yếu vào 5 ngành chính nào sau đây?
A. Chế tạo máy, dệt may, hóa chất, sản xuất ô tô và xây dựng.
B. Chế tạo máy, điện tử, hóa chất, sản xuất ô tô và luyện kim.
C. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và luyện kim.
D. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và xây dựng.
Câu 5: Đặc điểm chính của địa hình Trung Quốc là
A. thấp dần từ bắc xuống nam. B. thấp dần từ tây sang đông.
C. cao dần từ bắc xuống nam. D. cao dần từ tây sang đông.
Câu 6: Miền Đông Trung Quốc thuộc kiểu khí hậu
A. cận nhiệt đới và ôn đới gió mùa. B. nhiệt đới và xichs đạo gió mùa.
C. ôn đới lục địa và ôn đới gió mùa. D. cận nhiệt đới và ôn đới lục địa.
Câu 7: Các dân tộc ít người của Trung Quốc phân bố rải rác ở khu vực nào sau đây?
A. Các thành phố lớn. B. Các đồng bằng châu thổ.
C. Vùng núi cao phía tây. D. Dọc biên giới phía nam.
Câu 8: Trung Quốc không áp dụng chính sách, biện pháp nào sau đây trong cải cách nông nghiệp?
A. Giao đất cho người nông dân. B. Cải tạo tốt hệ thống thủy lợi.
C. Đưa giống mới vào sản xuất. D. Tăng thêm thuế nông nghiệp.
Câu 9: Thế mạnh nổi bật để phát triển công nghiệp nông thôn của Trung Quốc là
A. khí hậu khá ổn định. B. nguồn lao động dồi dào.
C. cơ sở hạ tầng hiện đại. D. có nguồn vốn đầu tư lớn.
Câu 10: Dân tộc nào chiếm số dân dông nhất ở Trung Quốc?
A. Hán. B. Choang. C. Tạng. D. Hồi.
Câu 11: Dân cư Trung Quốc tập trung đông nhất ở vùng
A. ven biển và thượng lưu các con sông. B. ven biển và hạ lưu các con sông.
C. ven biển và vùng đồi núi phía Tây. D. phía Tây Bắc và vùng trung tâm.
Câu 12: Phần phía đông Trung Quốc tiếp giáp với đại dương nào sau đây?
A. Thái Bình Dương. B. Đại Tây Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Bắc Băng Dương.
Câu 13: Các đồng bằng ở miền Đông Trung Quốc theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là
A. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam. B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
C. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung. D. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Bắc, Hoa Trung.
Câu 14: Phát minh nào sau đây không phải của Trung quốc?
A. La bàn. B. Giấy. C. Kĩ thuật in. D. Chữ la tinh.
Câu 15: Trung Quốc là nước có diện tích lớn thứ tư trên thế giới sau các nước nào sau đây?
A. Nga, Canada, Hoa Kì. B. Nga, Canada, Australlia.
C. Nga, Hoa Kì, Braxin. D. Nga, Hoa Kì, Mông Cổ.
Câu 16: Nhận xét nào dưới đây là đúng về đặc điểm đường biên giới với các nước trên đất liền của Trung Quốc?
A. Chủ yếu là núi và cao nguyên. B. Chủ yếu là núi cao và hoang mạc.
C. Chủ yếu là đồng bằng và hoang mạc. D. Chủ yếu là đồi núi thấp và đồng bằng.
Câu 17: Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm miền Đông Trung Quốc?
A. Có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa. B. Dân cư tập trung đông đúc, nông nghiệp trù phú.
C. Nghèo khoáng sản, chỉ có than đá là đáng kể. D. Phía bắc miền đông có khí hậu ôn đới gió mùa.
Câu 18: Sản lượng sản phẩm công nghiệp nào sau đây của Trung Quốc đứng đầu thế giới?
A. Điện, than, dầu khí. B. Phân bón, thép, khí đốt.
C. Điện, phân đạm, khí đốt. D. Than, thép thô, xi măng, phân đạm.
Câu 19: Biện pháp nào sau đây đã được Trung Quốc thực hiện trong quá trình hiện đại hóa nông nghiệp?
A. Thực hiện chiến dịch đại nhảy vọt. B. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân.
C. Thành lập công xã nhân dân. D. Khai hoang mở rộng diện tích.
Câu 20: Vùng nông nghiệp trù phú của Trung Quốc là
A. các đồng bằng châu thổ sông. B. vùng sơ nguyên Tây Tạng.
C. vùng trung tâm rộng lớn. D. dọc theo “con đường tơ lụa”.
2. Thông hiểu
Câu 1: Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng của Trung Quốc phát triển mạnh dựa trên lợi thế chủ yếu nào sau đây?
A. Thu hút được rất nhiều vốn, công nghệ từ nước ngoài.
B. Có nhiều làng nghề với truyền thống sản xuất lâu đời.
C. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng.
D. Nguồn lao động đông đảo, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
Câu 2: Bình quân lương thực theo đầu người của Trung Quốc vẫn còn thấp là do
A. sản lượng lương thực thấp. B. diện tích đất canh tác rất ít.
C. dân số đông nhất thế giới. D. năng suất cây lương thực thấp.
Câu 3: Thành tựu của chính sách dân số triệt để của Trung Quốc là
A. giảm tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên. B. làm tăng chênh lệch cơ cấu giới tính.
C. làm tăng số lượng lao động nữ giới. D. giảm quy mô dân số của cả nước.
Câu 4: Tác động tiêu cực nhất của chính sách dân số rất triệt để ở Trung Quốc là
A. làm tăng tình trạng bất bình đẳng giới. B. mất cân bằng giới tính nghiêm trọng.
C. mất cân bằng trong phân bố dân cư. D. tỉ lệ dân cư nông thôn giảm mạnh.
Câu 5: Những thay đổi quan trọng trong nền kinh tế Trung Quốc là kết quả của
A. công cuộc đại nhảy vọt. B. cuộc cách mạng văn hóa.
C. công cuộc hiện đại hóa. D. cải cách trong nông nghiệp.
Câu 6: Miền Tây Trung Quốc có kiểu khí hậu chủ yếu nào sau đây?
A. Khí hậu ôn đới hải dương. B. Khí hậu ôn đới gió mùa.
C. Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa. D. Khí hậu ôn đới lục địa.
Câu 7: Vùng nông thôn ở Trung Quốc phát triển mạnh ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Dệt may. B. Cơ khí. C. Điện tử. D. Hóa dầu.
Câu 8: Sự phát triển của các ngành công nghiệp nào sau đây quyết định việc Trung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ?
A. Điện, luyện kim, cơ khí. B. Điện, chế tạo máy, cơ khí.
C. Điện tử, cơ khí chính xác, máy tự động. D. Điện tử, luyện kim, cơ khí chính xác.
Câu 9: Trung Quốc không áp dụng chính sách, biện pháp nào trong cải cách ngành nông nghiệp?
A. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân. B. Cải tạo, xây dựng hệ thống thủy lợi.
C. Áp dụng kĩ thuật mới, phổ biến giống mới. D. Hạn chế xuất khẩu lương thực, thực phẩm.
Câu 10: Đồng bằng nào sau đây của Trung Quốc thường chịu nhiều thiên tai lụt lội nhất?
A. Đông Bắc. B. Hoa Bắc. C. Hoa Trung. D. Hoa Nam.
Câu 11: Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Trung Quốc giảm mạnh?
A. Tỉ lệ xuất cư cao. B. Tỉ lệ kết hôn thấp.
C. Áp dụng triệt để chính sách dân số. D. Tốc độ già hóa dân số rất nhanh.
Câu 12: Vùng trồng lúa gạo của Trung Quốc tập trung ở khu vực có khí hậu nào dưới đây?
A. Ôn đới gió mùa và cận nhiệt gió mùa. B. Cận nhiệt gió mùa và cận nhiệt lục địa.
C. Cận nhiệt lục địa và nhiệt đới gió mùa. D. Cận nhiệt gió mùa và nhiệt đới gió mùa.
3. Vận dụng
Câu 1: Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông vì miền này
A. là nơi sinh sống lâu đời của nhiều dân tộc. B. có kinh tế phát triển, rất giàu tài nguyên.
C. ít thiên tai, thích hợp cho định cư lâu dài. D. không có lũ lụt hàng năm, khí hậu ôn hòa.
Câu 2: Cho bảng số liệu sau: CƠ CẤU DÂN SỐ TRUNG QUỐC PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NĂM 2005 VÀ 2014 (Đơn vị: %)
Năm
2005
2014
Thành thị
37,0
54,5
Nông thôn
63,0
45,5
(Nguồn: Niên giám thống kê 2015, NXB Thống kê 2016)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu dân số Trung Quốc phân theo thành thị và nông thôn năm 2005 và năm 2014?
A. Tỷ lệ dân thành thị có xu hướng tăng. B. Tỷ lệ dân nông thôn có xu hướng tăng.
C. Tỷ lệ dân thành thị luôn ít hơn dân nông thôn. D. Tỷ lệ dân nông thôn và thành thị không thay đổi.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng về nền kinh tế Trung Quốc hiện nay?
A. Quy mô GDP ngày càng tăng và đứng hàng đầu thế giới.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP xếp vào loại cao nhất thế giới.
C. Thu nhập bình quân theo đầu người có xu hướng tăng nhanh.
D. Khoảng cách về kinh tế giữa các vùng ngày càng được rút ngắn.
Câu 4: Giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc không có sự khác biệt rõ rệt về
A. khí hậu. B. địa hình. C. diện tích. D. Sông ngòi.
Câu 5: Trung Quốc đã áp dụng biện pháp chủ yếu nào sau đây để thu hút đầu tư nước ngoài?
A. Tiến hành cải cách ruộng đất. B. Phát triển kinh tế thị trường.
C. Thành lập các đặc khu kinh tế. D. Mở các trung tâm thương mại.
Câu 6: Một trong những thành tựu quan trọng nhất của Trung Quốc trong phát triển kinh tế – xã hội là
A. thu nhập bình quân đầu người tăng nhanh. B. tình trạng đói nghèo không còn phổ biến.
C. xóa bỏ chênh lệch phân hóa giàu nghèo. D. tổng GDP đã đạt mức cao nhất thế giới.
Câu 7: Nguyên nhân nào sau đây là cơ bản nhất khiến miền Tây Bắc của Trung Quốc hình thành nhiều hoang mạc và bán hoang mạc?
A. Chịu tác động của dòng biển lạnh. B. Nằm gần xích đạo, khí hậu khô khan.
C. Nằm sâu trong lục địa, khí hậu khắc nghiệt. D. Nằm trong vùng cận cực, khí hậu khắc nghiệt.
Câu 8: Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của Trung Quốc:
(Nguồn số liệu: Niên giám thống kê năm 2013, NXB Thống kê 2014)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 – 2012.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 – 2012.
C. Quy mô, cơ cấu giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 – 2012.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 – 2012.
Câu 9: Biện pháp nào sau đây không được Trung quốc thực hiện trong quá trình chuyển đổi từ nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường?
A. Tăng cường vốn đầu tư để hiện đại hóa trang thiết bị.
B. Mở rộng quyền tự chủ cho các nhà máy, xí nghiệp.
C. Sử dụng lực lượng lao động nông thôn để sản xuất công nghiệp.
D. Xây dựng các khu chế xuất duyên hải thu hút đầu tư nước ngoài.
Câu 10: Cho biểu đồ:
SỰ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU XUẤT, NHÂP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 1985 – 2012
(Nguồn số liệu: Niên giám thống kê năm 2013, NXB Thống kê 2014)
Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu xuất nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 – 2012?
A. Luôn xuất siêu. B. Luôn nhập siêu.
C. Năm 1985 xuất siêu. D. Năm 2012 xuất siêu.
4. Vận dụng cao
Câu 1: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với tổ chức lãnh thổ sản xuất nông nghiệp của Trung Quốc là
A. tai biến thiên nhiên thường xảy ra.
B. sự phân hóa về khí hậu trên lãnh thổ.
C. sự phân bố không đều nguồn tài nguyên nước giữa các vùng.
D. diện tích đất trồng bị thu hẹp do quá trình công nghiệp hóa.
Câu 2: Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ TRUNG QUỐC NĂM 2014
(Đơn vị: triệu người)
Chỉ tiêu
Tổng số
Thành thị
Nông thôn
Nam
Nữ
Số dân
1368
749
619
701
667
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2015, NXB Thống kê 2016)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về dân số Trung Quốc năm 2014?
A. Tỉ lệ dân thành thị là 45,2%. B. Tỉ lệ dân số nam là 48,2%.
C. Tỉ số giới tính là 105,1%. D. Cơ cấu dân số cân bằng.
Câu 3: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC
(Đơn vị: %)
Năm
2004
2010
2015
Xuất khẩu
51,4
53,1
57,6
Nhập Khẩu
48,6
46,9
42,4
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2016, NXB Thống kê 2017)
Để thể hiện cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 – 2015, theo bảng số liệu, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền. B. Cột. C. Đường. D. Tròn.
Câu 4: Tại sao các đặc khu kinh tế của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở ven biển?
A. Cơ sở hạ tầng phát triển, đặc biệt là giao thông vận tải.
B. Nguồn lao động dồi dào, trình độ chuyên môn kĩ thuật cao.
C. Thuận lợi thu hút đầu tư nước ngoài và xuất, nhập khẩu hàng hóa.
D. Thuận lợi để giao lưu kinh tế – xã hội với các nước trên thế giới.
Câu 5: Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC, BÔNG CỦA TRUNG QUỐC GIAI ĐOẠN 2004 – 2014 (Đơn vị: Triệu tấn)
Năm
2004
2012
2014
Lương thực
422,5
590,0
607,1
Bông vải
5,7
6,84
6,16
(Nguồn: Viện nghiên cứu Trung Quốc)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng lương thực, bông của Trung Quốc thời kì 2004 – 2014?
A. Sản lượng lương thực giảm, sản lượng bông tăng.
B. Sản lượng lương thực tăng chậm hơn sản lượng bông.
C. Sản lượng lương thực tăng nhanh hơn sản lượng bông.
D. sản lượng lương thực, bông có xu hướng tăng liên tục.
Câu 6: Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA TRUNG QUỐC
Năm
1985
1995
2004
Xếp hạng trên thế giới
Than (triệu tấn)
961,5
1536,9
1634,9
1
Điện (tỉ Kwh)
390,6
956,0
2187,0
2
Thép (triệu tấn)
47
95
272,8
1
Xi măng (triệu tấn)
146
476
970,0
1
(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 11, NXB Giáo dục)
Nhận xét nào sau đây đúng với sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của Trung Quốc từ năm 1985 đến năm 2004?
A. Sản lượng than tăng nhanh nhất. B. Sản lượng thép tăng chậm nhất.
C. Sản lượng điện tăng chậm hơn sản lượng than. D. Sản lượng Xi măng tăng nhanh hơn sản lượng thép.
Câu 7: Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC (Đơn vị: %)
Năm
1985
1995
2004
2010
2015
Xuất khẩu
39,3
53,5
51,4
53,1
57,6
Nhập Khẩu
60,7
46,5
48,6
46,9
42,4
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2016, NXB Thống kê 2017)
Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 – 2015, theo bảng số liệu, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền. B. Cột. C. Đường. D. Tròn.
Câu 8: Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC, BÔNG CỦA TRUNG QUỐC GIAI ĐOẠN 2004 – 2014 (Đơn vị: Triệu tấn)
Năm
2004
2012
2014
Lương thực
422,5
590,0
607,1
Bông vải
5,7
6,84
6,16
(Nguồn: Viện nghiên cứu Trung Quốc)
Để thể hiện sản lượng lương thực, bông vải của Trung Quốc giai đoạn 2004 – 2014 theo bảng số liệu, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền. B. Cột. C. Đường. D. Tròn.