Air Blade 125cc : Giá xe Air Blade 125 mới của tháng 2/2022
3.2
/
5
(
37
bình chọn
)
Honda Air Blade 125cc là mẫu xe tay ga chiến lược của Honda trong phân khúc tầm trung. AB125 được đánh giá là tốt nhất trong tầm giá 4X với nhiều công nghệ sở hữu như: thiết kế đẹp mắt, chìa khóa Smartkey, động cơ eSP tiết kiệm nhiên liệu,…
Air Blade 125 giá bao nhiêu?
GIÁ XE AIR BLADE 125
Giá
Đề xuất
Đại lý
Giá Air Blade 125 Tiêu Chuẩn màu Đỏ
41.324.727
47.500.000
Giá Air Blade 125 Tiêu Chuẩn màu Xám
41.324.727
47.500.000
Giá Air Blade 125 Tiêu Chuẩn màu Xanh
41.324.727
47.500.000
Giá Air Blade 125 Tiêu Chuẩn màu Trắng
41.324.727
47.500.000
Giá Air Blade 125 Đặc Biệt màu Đen
42.502.909
51.500.000
Giá Air Blade 125 Giới Hạn màu Xám
41.815.637
55.000.000
Giá Air Blade 125 Tiêu Chuẩn màu Đỏ đen xám cũ
–
46.000.000
Giá ra biển số
TP. HCM
Huyện ở Hà Tĩnh
Giá Air Blade 125 Tiêu Chuẩn màu Đỏ
54.000.000
49.300.000
Giá Air Blade 125 Tiêu Chuẩn màu Xám
54.000.000
49.300.000
Giá Air Blade 125 Tiêu Chuẩn màu Xanh
54.000.000
49.300.000
Giá Air Blade 125 Tiêu Chuẩn màu Trắng
54.000.000
49.300.000
Giá Air Blade 125 Đặc Biệt màu Đen
58.000.000
53.300.000
Giá Air Blade 125 Giới Hạn màu Xám
61.500.000
56.800.000
Giá Air Blade 125 Tiêu Chuẩn màu Đỏ đen xám cũ
52.500.000
47.800.000
Powered By WP Table Builder
*Lưu ý: giá mang tính chất tham khảo. Thực tế giá xe thị trường có thể lên xuống theo tình trạng ít nhiều của hàng hóa, giá nguồn nhập,…
Các phiên bản Air Blade 125
Honda Air Blade 125 2022
Honda Air Blade 125 2022 phiên bản động cơ eSP+ 4 van, bổ sung 3 màu sắc mới gồm: tiêu chuẩn xanh đen, tiêu chuẩn đỏ đen, đặc biệt đen vàng.
Honda Air Blade 125 2021
Honda Air Blade 125cc 2021 – phiên bản tiêu chuẩn
Ở phiên bản tiêu chuẩn, AB125 được phủ lên màu sơn bóng với viền tem đối màu mang phong cách thể thao.
Honda Air Blade 125 2021 phiên bản đặc biệt
Phiên bản đặc biệt của Air Blade 2021 sử dụng bộ tem đặc biệt được thiết kế cho mẫu AB150. Nếu bạn yêu thích màu sơn nhám và bộ tem của 150 mà không có nhu cầu mua bản 150 thì phiên bản đặc biệt là lựa chọn tốt nhất cho bạn.
Honda Air Blade 125 phiên bản giới hạn
Phiên bản giới hạn là phiên bản mới nhất của AB125 với tông màu chính là xám, đen. Bộ tem đặc biệt màu cam chạy dọc theo thân xe tô điểm làm nổi bật lên nét cá tính, phá cách của phiên bản này.
Mua xe Air Blade trả góp
Minh Long Motor hỗ trợ khách hàng mua xe AB125 trả góp với thủ tục cực kỳ đơn giản. Khách hàng có thể gọi Hotline: 0786.0000.36 để nhân viên tư vấn hoặc tham khảo tại: Trả Góp xe máy.
Đơn vị: 1000 đồng
Bảng lãi suất trả góp Honda Air Blade 125 tiêu chuẩn
ra biển số tại TP. Hồ Chí Minh (Tạm tính)
TRẢ TRƯỚC
9 THÁNG
12 THÁNG
18 THÁNG
25%
11.875
4.719
3.723
2.734
30%
14.250
4.405
3.475
2.552
35%
16.625
4.091
3.228
2.371
50%
23.750
3.150
2.486
1.827
60%
28.500
2.522
1.991
1.464
*Lưu ý: bảng giá mang tính tham khảo và có thể có sai số
Air Blade 125 có gì mới?
Thiết kế AirBlade 125
Nhìn chung thiết kế Honda AB125 và AB 150 gần như không có khác biệt. Thế nên, nếu chỉ xét về thiết kế thì phiên bản 125 có gần như sẽ được thừa hưởng tất cả Ưu điểm của đàn anh 150.
Tổng thể xe được thiết kế theo phong cách 3D cách tân đa chiều được ưa chuộng tại Nhật Bản.
Phụ tùng xe Air Blade 125 chính hãng giá rẻ
Khung sườn thế hệ thứ 2 cho khả năng phân bổ lực đều lên tổng thể xe và mở rộng được nhiều không gian chứa đồ hơn.
Đầu xe Air Blade 2022 được cho là phiên bản đẹp nhất với dãy đèn demi mang hình ảnh “tia chớp” phối hợp cùng cụm đèn chính dạng khối cực độc đáo.
Đồng hồ AB 125 sử dụng là dạng đồng hồ kỹ thuật số màn hình phẳng với nền xanh cho phép hiển thị tốt dưới trời nắng.
Công tắc Idling Stop cho phép xe tắt máy sau khi dừng 3s giúp tiết kiệm nhiên liệu được bố trí bên phải thuận tiện cho việc tắt mở.
Ở phiên bản 2022, Air Blade 125 đã được bổ sung hệ thống phanh Combi Brake System (CBS) cho phép đồng bộ phanh trước sau.
Đây là công nghệ hỗ trợ phanh mới nhất cho các dòng xe tay ga 125cc đang được Honda hỗ trợ.
Đặc biệt trên AirBlade 125 xe được trang bị hẳn hệ thống giảm xóc sau dạng lò xo đôi. Điều này giúp trải nghiệm của AB 125 được đánh giá là tốt nhất nhì của dòng tay ga 125cc.
Động cơ và tiện ích AB 125
Động cơ Air Blade 125
Động cơ Air Blade 125 sử dụng là động cơ eSP nổi tiếng của Honda với khả năng tiết kiệm nhiên liệu khá cao.
Với xy lanh 124,9 cc kết hợp với đường kính X hành trình 52,4mm x 57,9mm giúp xe sản sinh công suất 11,2 HP/8500 vòng/phút. Mô men xoắn khá ấn tượng khi cũng đạt được 11,68 Nm/5000 vòng/phút.
Tiện ích Air Blade 125
Air Blade 2022 đều đã được trang bị chìa khóa thông minh Smartkey cho cả phiên bản 125/150.
Air Blade 125 được đánh giá là khá tiết kiệm nhiên liệu khi chỉ tiêu thụ 1,99 lít/100km. Tức là với bình xăng 4,4 lít bạn có thể di chuyển tận hơn 200km mới cần đổ xăng 1 lần.
Bình xăng được bố trí ở vị trí sườn xe giúp người điều khiển không cần xuống xe mở yên như các dòng xe có bình xăng dưới yên.
Cốp xe rộng rãi giúp bạn có thể dễ dàng để vừa 1 nón bảo hiểm nữa đầu và một số vật dụng cá nhân cần thiết như: áo khoác, điện thoại, mắt kính,…
Ưu và nhược điểm của Honda Airblade 125
Ưu điểm:
- Giá thành ổn định và không có hiện tượng đội giá.
- Thiết kế thon gọn, hiện đại và đẹp mắt.
- Đồ chơi và phụ tùng thay thế đa dạng, giá thành rẻ.
- Là một trong số ít mẫu xe tay 125 được trang bị hệ thống Smartkey.
- Động cơ eSP tiết kiệm nhiên liệu và có độ bền khá cao so với các dòng khác trong cùng phân khúc.
Nhược điểm:
- Xe khó khởi động khi trời lạnh, cần khởi động và để xe hoạt động trong tầm 15s.
- Hệ thống Idling Stop đôi khi tắt máy trễ hơn dự kiến.
Một số câu hỏi về Honda AirBlade 125cc
Xe AB125 có hao xăng không?
Không, AB 125 chỉ tiêu thụ 1,99 lít/100km và với bình xăng 4,4 lít ta có thể di chuyển hơn 200 km hành trình.
Honda AB 125 2022 có mấy màu?
Air Blade 125 2022 có 3 màu gồm: AB125 đỏ đen tiêu chuẩn, AB125 xanh đen tiêu chuẩn, AB125 Đen đặc biệt.
Có nên mua AB125 2022 không?
Có, vì AB125 là mẫu xe khá thành công về nhiều phương diện như: thiết kế, sức mạnh, độ bền, giá thành, đặc biệt xe còn được bảo hành theo chính sách hãng.
Thông số kỹ thuật Honda Air Blade 125
Xe AB 125
Khối lượng bản thân
111 kg
Dài x Rộng x Cao
1.870 mm x 687 mm x 1.091 mm
Khoảng cách trục bánh xe
1.286 mm
Độ cao yên
774 mm
Khoảng cách gầm xe
125 mm
Dung tích bình xăng
4,4 lít
Phuộc trước
Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau
Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Loại động cơ
Xăng, 4 kỳ, 1 xy lanh, làm mát bằng dung dịch
Dung tích nhớt máy
0,8 lít
Công suất tối đa
8,4 kW/8.500 vòng/phút
Momen cực đại
11,68 N.m/5.000 vòng/phút
Mức tiêu thụ nhiên liệu
1,99 lít/100 km
Hệ thống khởi động
Điện
Loại truyền động
Cơ khí, truyền động bằng đai
Dung tích cốp
23,2 lít
Dung tích xy-lanh
124,9 cm3
Tỷ số nén
11,0:1
Tham khảo thêm:
Honda AirBlade 150: tay ga không thể bỏ qua ở phân khúc 150
Tên của anh/chị:
Số điện thoại:
Chọn Showroom tư vấn:
Địa chỉ anh/chị đang sống:
Địa chỉ trong thẻ CMND/CCCD:
Nội dung tư vấn
Thanh toán trực tiếpTrả góp
Please leave this field empty.
CN1: Số 27 đường M, Khu TTHC Dĩ An, Dĩ An, Bình Dương (Gần công viên nước Dĩ An) – 0967.674.456
CN2: 869 Quang Trung – Phường 12 – Quận. Gò Vấp (Gần UBND Phường 12 Quận Gò Vấp) – 0286.257.8618 – 0969.530.699
CN3: Số 58-60 Quốc Lộ 1K, P.Linh Xuân, Q.Thủ Đức, TP.HCM (Gần cầu vượt Linh Xuân) -089.8888.618
CN4: SỐ 72-74 Đinh Bộ Lĩnh, P.26, Q. Bình Thạnh, TP.HCM (Cách bến xe Miền Đông 500m) – 089.8888.816
CN5: 19/21 Thủ Khoa Huân, TP. Thuận An, Bình Dương (gần ngã ba Hài Mỹ – đối diện Karaoke Galaxy) – 097.515.6879
CN6: 39 Nguyễn Tất Thành, P.Thủy Dương, TX.Hương Thủy, Thừa Thiên Huế (Cách bến xe phía nam 300m) – 084.984.8668
CN7: 770 Trường Chinh, P.15, Q.Tân Bình, TP.HCM (Đối diện Mercedes Benz ) – 09678.41.939
CN8: 117A Lê Văn Khương, Phường Hiệp Thành, Quận 12, TP.HCM (Cách cầu vượt Tân Thới Hiệp 500m) – 0902.701.345
CN9: 40 Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long A, Quận 9, TP.HCM (Cách ngã tư Bình Thái 500m) – 0768.0000.36
CN10: 41-43 lũy bán bích, phường Tân Thới Hòa, quận Tân Phú – 0909.949.413
CN11: 1260 Kha Vạn Cân, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức – 0918.868.357
CN12: T1/60 Thủ Khoa Huân,Phường Thuận Giao, Thành Phố Thuận An – 097 515 68 79
CN13: 88 Hùng Vương, phường Phú Nhuận, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế – 0846 268 768
CN14: 197B Lê Văn Việt, Phường Hiệp Phú, Quận Thủ Đức – 033 6066336