[ADJ Phrase] 150+ Cụm tính từ trong tiếng anh thông dụng nhất
Tính từ và cụm tính từ trong tiếng anh đóng vai trò giúp câu văn phong phú, có ý nghĩa hơn. Đặc biệt là khi muốn miêu tả chi tiết hoặc bày tỏ ý kiến, thái độ về một người, sự vật, sự việc cụ thể. Trong bài học này, Monkey sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về chức năng và giá trị của cụm tính từ trong tiếng anh.
Đăng ký ngay để được Monkey tư vấn sản phẩm phù hợp cho con.
10 triệu++ trẻ em tại 108 nước đã giỏi tiếng Anh như người bản xứ & phát triển ngôn ngữ vượt bậc qua các app của Monkey
Mục Lục
Cấu trúc – Cách sắp xếp cụm tính từ trong tiếng anh
Cụm tính từ trong tiếng anh là gì? Tương tự ngữ pháp tiếng Việt, cụm tính từ là 1 nhóm từ dùng để miêu tả 1 danh từ hoặc đại từ. Tính từ trong cụm tính từ có thể xuất hiện ở đầu, cuối hoặc giữa cụm từ. Tuy nhiên, điểm chung của cụm tính từ là cấu tạo gồm phần chính là tính từ và phần phụ là bổ ngữ hoặc bổ sung đi kèm.
Cấu trúc cụm tính từ: Phần phụ trước + Tính từ + Phần phụ trung tâm + Phần phụ sau, trong đó:
Phần phụ trước: thường là động từ, có thể có hoặc không.
Tính từ: có thể có 1 hoặc nhiều tính từ, các tính từ có thể cùng 1 nhóm (Opinion, Size,…)
Phần phụ trung tâm: thường là liên từ (and, but,…), có thể có hoặc không.
Phần phụ sau: thường là danh từ, đại từ, có thể có hoặc không.
Ví dụ:
1. A person smarter than me needs to figure this out.
(Một người thông minh hơn tôi cần phải tìm ra điều này).
2. Mom said the cost of a car is way too high.
(Mẹ nói chi phí cho chiếc ô tô quá cao).
3. Faster than a speeding bullet, Superman saved the day.
Nhanh hơn cả một viên đạn tốc độ, Superman đã cứu người trong ngày.
4. The final exams were unbelievably difficult.
(Bài kiểm tra cuối kỳ khó không thể tin được).
5. That complex has quite small but cheap apartments.
(Khu phức hợp đó có những căn hộ khá nhỏ nhưng giá rẻ).
Chức năng & Vị trí cụm tính từ trong tiếng anh
Trong tiếng anh, cụm tính từ có nhiều chức năng và có thể đứng ở các vị trí khác nhau để câu văn, đoạn văn có ý nghĩa. Dưới đây là các chức năng và vị trí chính của cụm tính từ.
Chức năng của cụm tính từ
Như đã đề cập, cụm tính từ đóng vai trò giúp câu văn, bài viết phong phú hơn. Cụ thể, chúng có 2 chức năng chính:
Bổ ngữ cho danh từ
Trong câu, tính từ thường đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho từ đó. Chúng cung cấp thông tin về đặc điểm, tính chất, trạng thái của danh từ chỉ người, vật, sự việc được nói tới.
Ví dụ: I really wanted to paint the living room a deep eggplant shade of purple.
(Tôi thực sự muốn sơn phòng khách với màu tím đậm).
Làm vị ngữ trong câu
Cụm tính từ thường làm vị ngữ trong câu khi nó đứng sau một động từ liên kết như: tobe, seem, like, hate, feel, v.v… Giữa các tính từ có thể có các liên từ để mô tả chi tiết hơn như and, but,…
Ví dụ: A dog covered in sticky and disgusting mud makes a mess in a car.
(Một chú chó dính đầy bùn nhớp nháp và kinh tởm làm loạn trên ô tô).
3 Vị trí của cụm tính từ
Trong câu, cụm tính từ có thể đứng ở 3 vị trí khác nhau để bổ nghĩa cho cả câu.
Cụm tính từ đứng trước danh từ
Ví dụ: I love the taste of a sweet juicy peach.
(Tôi thích hương vị của quả đào ngọt mọng nước).
Đứng sau danh từ
Ví dụ: She is the chief pediatric surgeon at the institute.
(Cô ấy là bác sĩ phẫu thuật nhi khoa chính của viện).
Đứng sau động từ
Ví dụ: The cost of the car was quite affordable.
(Giá thành của chiếc xe khá phải chăng).
150+ cụm tính từ trong tiếng anh thông dụng nhất
Trong phần này, Monkey sẽ giúp bạn tổng hơn 150+ cụm tính từ với giới từ thường dùng trong văn viết giúp bạn tăng điểm kỹ năng và giao tiếp dễ dàng.
Cụm tính từ với giới từ ABOUT
STT
Cụm tính từ
Ý nghĩa
1
To be sorry about st
lấy làm tiếc ,hối tiếc về cái gì
2
To be curious about st
tò mò về cái gì
3
To be doublfut about st
hoài nghi về cái gì
4
To be enthusiastic about st
hào hứng về cái gì
5
To be reluctan about st (or to ) st
ngần ngại,hừng hờ với cái gì
6
To be uneasy about st
không thoải mái
Cụm tính từ đi với giới từ FOR
STT
Cụm tính từ
Ý nghĩa
7
Anxious for, about
lo lắng
8
Bad for
xấu cho
9
Good for
tốt cho
10
Convenient for
thuận lợi cho…
11
Difficult for
khó…
12
Late for
trễ…
13
Liable for sth
có trách nhiệm về pháp lý
14
Dangerous for
nguy hiểm…
15
Famous for
nổi tiếng
16
Fit for
thích hợp với
17
Well-known for
nổi tiếng
18
Greedy for
tham lam…
19
Good for
tốt cho
20
Grateful for sth
biết ơn về việc…
21
Helpful / useful for
có ích / có lợi
22
Necessary for
cần thiết
23
Perfect for
hoàn hảo
24
Prepare for
chuẩn bị cho
25
Qualified for
có phẩm chất
26
Ready for sth
sẵn sàng cho việc gì
27
Responsible for sth
có trách nhiệm về việc gì
28
Suitable for
thích hợp
29
Sorry for
xin lỗi / lấy làm tiếc cho
Cụm tính từ với giới từ FROM
STT
Cụm tính từ
Ý nghĩa
30
To borrow from sb/st
vay mượn của ai /cái gì
31
To demand st from sb
đòi hỏi cái gì ở ai
32
To demiss sb from st
bãi chức ai
33
To demiss sb/st from
giải tán cái gì
34
To draw st from st
rút cái gì
35
To emerge from st
nhú lên cái gì
36
To escape from ..
thoát ra từ cái gì
37
To himder sb from st = To prevent st from
ngăn cản ai cái gì
38
To protect sb /st from
bảo vệ ai /bảo về cái gì
39
To prohibit sb from doing st
cấm ai làm việc gì
40
To separate st/sb from st/sb
tách cái gì ra khỏi cái gì / tách ai ra khỏi ai
41
To suffer from
chịu đựng đau khổ
42
To be away from st/sb
xa cách cái gì /ai
43
To be different from st
khác về cái gì
44
To be far from sb/st
xa cách ai/ cái gì
45
To be safe from st
an toàn trong cái gì
46
To borrow from sb/st
vay mượn của ai /cái gì
47
To be resulting from st do
cái gì có kết quả
Cụm tính từ với giới từ IN
STT
Cụm tính từ
Ý nghĩa
48
To beliveve in st/sb
tin tưởng cái gì / vào ai
49
To delight in st
hồ hởi về cái gì
50
To employ in st
sử dụng về cái gì
51
To encourage sb in st
cổ vũ khích lệ ai làm cái gì
52
To discourage sb in st
làm ai nản lòng
53
To be engaged in st
tham dự ,lao vào cuộc
54
To be experienced in st
có kinh nghiệm về cái gì
55
To help sb in st
giúp ai việc gì
56
To include st in st
gộp cái gì vào cái gì
57
To indulge in st
chìm đắm trong cái gì
58
To instruct sb in st
chỉ thị ai việc gì
59
To be interested in st /doing st
quan tâm cái gì /việc gì
60
To invest st in st
đầu tư cái gì vào cái gì
61
To involed in st
dính lứu vào cái gì
62
To persist in st
kiên trì trong cái gì
63
To share in st
chia sẻ cái gì
64
To share st with sb in st
chia sẻ cái gì với ai
65
To be deficient in st
thiếu hụt cái gì
66
To be fortunate in st
may mắn trong cái gì
67
To be honest in st /sb
trung thực với cái gì
68
To be enter in st
tham dự vào cái gì
69
To be weak in st
yếu trong cái gì
Cụm tính từ với giới từ ON
STT
Cụm tính từ
Ý nghĩa
70
To be dependence on st/sb
lệ thuộc vào cái gì /vào ai
71
To be intent on st
tập trung tư tưởng vào cái gì
72
To be keen on st
mê cái gì
Cụm tính từ với giới từ OF
STT
Cụm tính từ
Ý nghĩa
73
Ashamed of
xấu hổ về…
74
Afraid of
sợ, e ngại…
75
Ahead of
trước
76
Aware of
nhận thức
77
Capable of
có khả năng
78
Confident of
tin tưởng
79
Doublful of
nghi ngờ
80
Fond of
thích
81
Full of
đầy
82
Hopeful of
hy vọng
83
Independent of
độc lập
84
Nervous of
lo lắng
85
Proud of
tự hào
86
Jealous of
ganh tỵ với
87
Guilty of
phạm tội về, có tội
88
Sick of
chán nản về
89
Scare of
sợ hãi
90
Suspicious of
nghi ngờ về
91
Joyful of
vui mừng về
92
Quick of
nhanh chóng về, mau
93
Tired of
mệt mỏi
94
Terrified of
khiếp sợ về
Cụm tính từ với giới từ TO
STT
Cụm tính từ
Ý nghĩa
95
Able to
có thể
96
Acceptable to
có thể chấp nhận
97
Accustomed to
quen với
98
Agreeable to
có thể đồng ý
99
Addicted to
đam mê
100
Available to sb
sẵn cho ai
101
Delightfull to sb
thú vị đối với ai
102
Familiar to sb
quen thuộc đối với ai
103
Clear to
rõ ràng
104
Contrary to
trái lại, đối lập
105
Equal to
tương đương với
106
Exposed to
phơi bày, để lộ
107
Favourable to
tán thành, ủng hộ
108
Grateful to sb
biết ơn ai
109
Harmful to sb (for sth)
có hại cho ai (cho cái gì)
110
Important to
quan trọng
111
Identical to sb
giống hệt
112
Kind to
tử tế
113
Likely to
có thể
114
Lucky to
may mắn
115
Liable to
có khả năng bị
116
Necessary to sth/sb
cần thiết cho việc gì / cho ai
117
Next to
kế bên
118
Open to
cởi mở
119
Pleasant to
hài lòng
120
Preferable to
đáng thích hơn
121
Profitable to
có lợi
122
Responsible to sb
có trách nhiệm với ai
123
Rude to
thô lỗ, cộc cằn
124
Similar to
giống, tương tự
125
Useful to sb
có ích cho ai
126
Willing to
sẵn lòng
Cụm tính từ với giới từ WITH
STT
Cụm tính từ
Ý nghĩa
127
To angry with sb
giận dỗi ai
128
To be busy with st
bận với cái gì
129
To be consistent with st
kiên trì chung thủy với cái gì
130
To be content with st
hài lòng với cái gì
131
To be familiar (to/with ) st
quen với cái gì
132
To be crowded with
đầy ,đông đúc
133
To be patient with st
kiên trì với cái gì
134
To be impressed with/by
có ấn tượng /xúc động với
135
To be popular with
phổ biến quen thuộc
Bài tập cụm tính từ trong tiếng anh
Tổng hợp kiến thức về chức năng và cấu trúc của cụm tính từ trên đây đã giúp bạn học hiểu rõ hơn về cụm từ này. Bây giờ, hãy cùng Monkey luyện tập với một số dạng bài cơ bản nhé!
Bài 1: Xác định cụm tính từ trong các câu sau
1. Have you ever seen an elephant with a white skin?
2. He was wearing a crown made of gold.
3. There I met a girl with blue eyes.
4. Wild beasts in small cages are a sorry sight.
5. A man with a long beard came to see me.
6. We visited many villages without any inhabitants.
7. A friend in need is a friend indeed.
8. A bird in the hand is worth two in the bush.
9. He was a young man of great promise.
10. In a low voice, he narrated the tale of his adventures.
Bài 2: Xác định thành phần phụ là gì trong cụm tính từ được in đậm (trạng từ, cụm giới từ, mệnh đề)
1. John is fond of Mary.
2. Everest is a tremendously high mountain.
3. He is nicer than she is.
4. The pizza looks very delicious.
5. He was overly enthusiastic.
6. I bought a tapestry stitched by hand.
7. The movie was terribly long.
8. He was upset about the exam.
9. It is a pretty confusing situation.
10. She is smarter than you described.
Bài 3: Trong mỗi câu sau hãy thay thế tính từ in đậm bằng 1 cụm tính từ có nghĩa tương tự
1. The King wore a golden crown.
2. It is a white elephant.
3. He lived in a stone house.
4. There was an earthen pot on the table.
5. She wore a diamond necklace.
6. Much has been said about the Swiss scenery.
7. The Spanish flag flew at the top of the mast.
8. That was a brave act.
9. It was a horrible night.
10. Heroic deeds are worthy of admiration.
11. They went by Siberian railway.
12. I have passed several sleepless nights.
Đáp án bài tập
Bài 1:
1. with a white skin
2. made of gold
3. with blue eyes
4. in small cages
5. with a long beard
6. without any inhabitants
7. in need
8. in the hand – in the bush
9. of great promise
10. of his adventures
Bài 2:
1. cụm giới từ
2. trạng từ
3. mệnh đề
4. trạng từ
5. trạng từ
6. cụm giới từ
7. trạng từ
8. cụm giới từ
9. trạng từ
10. mệnh đề
Bài 3:
1. made of gold
2. with a white skin
3. built of stone
4. made of earth
5. made of diamond
6. scenery of Switzerland
7. The flag of Spain
8. act of bravery
9. full of horror
10. Deeds of heroism
11. running through Siberia
12. without sleep
Trên đây là tổng hợp ngữ pháp và bài tập về cụm tính từ trong tiếng anh. Các bạn hãy đọc kĩ và thực hành bài tập để ghi nhớ kiến thức nhé!
Chúc bạn học tốt!