Yamaha Janus 2021: Giá xe, Thông số – Mua bán ô tô – Xe1s.com

Yamaha Janus  Giá xe ga Janus 2021 mới nhất, màu xe,phiên bản, thông số kỹ thuậtTrong những năm gần đây, Yamaha khá tập trung vào phân khúc xe ga dành cho nữ giới với sự xuất hiện của hàng loạt cái tên như Yamha Grande, Latte hay Janus.

Giới thiệu;

Yamaha Janus 2021, giá bán xe , thông số, khuyến mãi

Có thiết kế trẻ trung, hiện đại, lại sở hữu động cơ Blue Core, phun xăng điện tử hoạt động linh hoạt và tiết kiệm xăng với mức tiêu thụ chỉ 1,87 lít cho 100 km đường đi, Yamaha Janus trở thành lựa chọn hấp dẫn với nhiều người.Tất cả đều được khách hàng nữ giới vô cùng ưa chuộng, nhất là nhóm đối tượng người dùng sinh viên hay nhân viên văn phòng.

xe ga yamaha 2022, gia xe janus, yamaha-janus-2022

Trong phạm vi bài viết này, hãy đi sâu tìm hiểu mẫu Yamaha Janus 2021 kèm giá bán chi tiết để xem đây có phải là lựa chọn tốt nhất cho bạn trong thời gian tới hay không.

Các màu xe Yamaha Janus 

Hiện tại, ở mỗi phiên bản của Yamaha Janus sẽ có những màu xe khác nhau. Sự đa dạng màu xe cũng tạo sự thuận lợi cho khách hàng trong việc lựa chọn màu mình thích. Cụ thể:

Janus Standard ( tiêu chuẩn)

Phiên bản tiêu chuẩn Yamaha Janus  Standard và phiên bản cao cấp  JanusDeluxe bao gồm các màu: đen nhám, trắng ngà, xanh, đỏ.

xe ga yamaha 2022, gia xe janus, yamaha-janus-2022

Yamaha Janus Premium ( phiên bản đặc biệt)

Phiên bản đặc biệt Yamaha Janus Premium bao gồm các màu: đỏ tươi, đỏ đô, xám bạc và xanh dương.
xe ga yamaha 2022, gia xe janus, yamaha-janus-2022

Màu xe Yamaha Janus Limited Premium

Phiên bản giới hạn Yamaha Janus Limited Premium bao gồm các màu: vàng nâu, đen nâu,xanh và trắng xanh.
nt_65182″ class=”wp-caption alignnone” aria-describedby=”caption-attachment-65182″>mau-den-nau-gioi-han-Yamaha-Janus-2020-2021-danh-gia-xe-gia-Janus-bao-nhieu

Giá bán

Yamaha Janus 2021 có giá bao nhiêu?

Giá bán tham khảo Yamaha Janus 2021 như sau:

Mẫu xeGiá đề xuất (Triệu đồng)Giá đại lý (Triệu đồng)Yamaha Janus Tiêu chuẩn27,9925,99Yamaha Janus Đặc biệt31,4929,49Yamaha Janus Giới hạn31,9929,99

*Lưu ý: Giá ở trên mang tính tham khảo, thực tế còn tùy đại lý và khu vực bán xe.

Ưu điểm xe Yamaha Janus

  • Xe Janus có trọng lượng nhẹ nên di chuyển khá nhẹ và bốc nên với phái nữ sẽ vô cùng thuận tiện khi lái xe và di chuyển.
  • Vận hành ổn định
  • Giá cả hợp lý
  • Đèn Led ấn tượng

Nhược điểm xe gaYamaha Janus

  • Phần nhựa khá mỏng có cảm giác không chắc chắn
  • Đèn báo rẽ phía sau khá thô và không phù hợp với thiết kế tổng thể
  • Sàn để chân khá hẹp và gầm thấp
  • Mức tiêu hao nhiên liệu tốn kém

Thông số

Bảng thông số kỹ thuật của Yamaha Janus:

Đặc tính kỹ thuật Yamaha JanusBrand Name Yamaha MotorĐộng cơBlue Core, 4 kỳ, 2 valve, SOHC, làm mát bằng không khí cưỡng bứcBố trí xi lanhXi lanh đơnDung tích xi lanh125ccĐường kính x hành trình piston52,4 x 57,9 mmTỷ số nén9,5:1Công suất tối đa7,0 kW/8.000 vòng/phútMô men cực đại9,6 Nm/ 5.500 vòng/phútHệ thống khởi độngKhởi động điệnHệ thống bôi trơnCác te ướtDung tích dầu máy0,84 LDung tích bình xăng4,2 LMức tiêu thụ nhiên liệu1,87 l/100 km.Hệ thống ly hợpKhô, ly tâm tự độngKiểu hệ thống truyền lựcCVTKhung xeLoại khungUnderboneHệ thống giảm xóc trướcKiểu ống lồngHành trình phuộc trước90 mmHệ thống giảm xóc sauGiảm chấn thủy lực lò xo trụHành trình giảm xóc sau80 mmPhanh trướcĐĩa thủy lựcPhanh sauPhanh cơLốp trước80/80-14 43P (Lốp có săm)Lốp sau110/70-14 56P (Lốp có săm)Đèn trướcHalogen 12V 35W/ 35W x 1Đèn sauLEDKích thướcDài x Rộng x Cao1850 x 705 x 1120 mmĐộ cao yên770 mmKhoảng cách giữa 2 trục bánh xe1260 mmĐộ cao gầm xe135 mmTrọng lượng ướt99 kgNgăn chứa đồ14,2 lít

5

/

5

(

1

bình chọn

)