Ý nghĩa tên Phương Chế Phương là gì? Tên Phương Chế Phương có ý nghĩa gì hay xem ngay là biết.

Ý nghĩa tên Phương Chế Phương

Cùng xem tên Phương Chế Phương có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 0 người thích tên này..

100%

Phương Chế Phương có ý nghĩa là nguyễn thị mai phương

PHƯƠNG

CHẾ

PHƯƠNG

Bạn đang xem ý nghĩa tên Phương Chế Phương có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

Chữ phương (匚) này có nghĩa là: (Danh) Khí cụ ngày xưa để đựng đồ vật.

CHẾ trong chữ Hán viết là 制 có 8 nét, thuộc bộ thủ ĐAO (刀(刂)), bộ thủ này phát âm là dāo có ý nghĩa là con dao, cây đao (vũ khí).

Chữ chế (制) này có nghĩa là: (Danh) Phép chế, phép gì đã đặt nhất định.

Như: {pháp chế} 法制 phép chế, {chế độ} 制度 thể lệ chuẩn tắc nhất định phải tuân theo.(Danh) Lời của vua nói.

Như: {pháp chế} 法制 phép chế, {chế độ} 制度 thể lệ chuẩn tắc nhất định phải tuân theo.(Danh) Lời của vua nói.

Như: {chế thư} 制書, {chế sách} 制策.(Động) Làm.

Như: {chế thư} 制書, {chế sách} 制策.(Động) Làm.

Như: {chế lễ tác nhạc} 制禮作樂 chế làm lễ nhạc.(Động) Cầm.

Như: {chế lễ tác nhạc} 制禮作樂 chế làm lễ nhạc.(Động) Cầm.

Như: {chế kì tử mệnh} 制其死命 cầm cái sống chết của người.(Động) Để tang ba năm gọi là {thủ chế} 守制, theo lễ ngày xưa chế ra. Danh thiếp bây giờ hễ có chua chữ {chế}, ấy là người đang để tang ba năm.(Động) Cai quản.

Như: {chế kì tử mệnh} 制其死命 cầm cái sống chết của người.(Động) Để tang ba năm gọi là {thủ chế} 守制, theo lễ ngày xưa chế ra. Danh thiếp bây giờ hễ có chua chữ {chế}, ấy là người đang để tang ba năm.(Động) Cai quản.

Như: {thống chế} 統制, {tiết chế} 節制 đều có nghĩa là cai quản cả.

Như: {thống chế} 統制, {tiết chế} 節制 đều có nghĩa là cai quản cả.

Giản thể của chữ 製.

Giản thể của chữ 製.

PHƯƠNG trong chữ Hán viết là 匚 có 2 nét, thuộc bộ thủ PHƯƠNG (匚), bộ thủ này phát âm là fāng có ý nghĩa là tủ đựng.

Chữ phương (匚) này có nghĩa là: (Danh) Khí cụ ngày xưa để đựng đồ vật.

PHƯƠNG trong chữ Hán viết là 匚 có 2 nét, thuộc bộ thủ PHƯƠNG (匚), bộ thủ này phát âm là fāng có ý nghĩa là tủ đựng.CHẾ trong chữ Hán viết là 制 có 8 nét, thuộc bộ thủ ĐAO (刀(刂)), bộ thủ này phát âm là dāo có ý nghĩa là con dao, cây đao (vũ khí).PHƯƠNG trong chữ Hán viết là 匚 có 2 nét, thuộc bộ thủ PHƯƠNG (匚), bộ thủ này phát âm là fāng có ý nghĩa là tủ đựng.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Chia sẻ trang này lên:




Tên Phương Chế Phương trong tiếng Trung và tiếng Hàn

Tên Phương Chế Phương trong tiếng Việt có 17 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Phương Chế Phương được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

– Chữ PHƯƠNG trong tiếng Trung là 芳(Fāng ).
Tên CHẾ trong tiếng Trung hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Trung không? Nếu biết xin góp ý vào email [email protected] giúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!
– Chữ PHƯƠNG trong tiếng Trung là 芳(Fāng ).
– Chữ PHƯƠNG trong tiếng Hàn là 방(Bang).
Tên CHẾ trong tiếng Hàn Quốc hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Hàn không? Nếu biết xin góp ý vào email [email protected] giúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!
– Chữ PHƯƠNG trong tiếng Hàn là 방(Bang).
Tên Phương Chế Phương trong tiếng Trung viết là: 芳芳 (Fāng Fāng).
Tên Phương Chế Phương trong tiếng Trung viết là: 방방 (Bang Bang).

– Chữ PHƯƠNG trong tiếng Trung là 芳(Fāng ).Tên CHẾ trong tiếng Trung hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Trung không? Nếu biết xin góp ý vào emailgiúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!- Chữ PHƯƠNG trong tiếng Trung là 芳(Fāng ).- Chữ PHƯƠNG trong tiếng Hàn là 방(Bang).Tên CHẾ trong tiếng Hàn Quốc hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Hàn không? Nếu biết xin góp ý vào emailgiúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!- Chữ PHƯƠNG trong tiếng Hàn là 방(Bang).Tênviết là: 芳芳 (Fāng Fāng).Tênviết là: 방방 (Bang Bang).

Bạn có bình luận gì về tên này không?

Đặt tên con mệnh Kim năm 2022

Hôm nay ngày 14/07/2022 nhằm ngày 16/6/2022 (năm Nhâm Dần). Năm Nhâm Dần là năm con Hổ do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Kim hoặc đặt tên con trai mệnh Kim theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau:

Hôm nay ngày 14/07/2022 nhằm ngày 16/6/2022 (năm Nhâm Dần).do đó nếu bạn muốnhoặctheo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau:

Khi đặt tên cho người tuổi Dần, bạn nên dùng các chữ thuộc bộ chữ Vương, Quân, Đại làm gốc, mang hàm ý về sự oai phong, lẫm liệt của chúa sơn lâm.

Những tên gọi thuộc bộ này như: Vương, Quân, Ngọc, Linh, Trân, Châu, Cầm, Đoan, Chương, Ái, Đại, Thiên… sẽ giúp bạn thể hiện hàm ý, mong ước đó. Điều cần chú ý khi đặt tên cho nữ giới tuổi này là tránh dùng chữ Vương, bởi nó thường hàm nghĩa gánh vác, lo toan, không tốt cho nữ.

Dần, Ngọ, Tuất là tam hợp, nên dùng các chữ thuộc bộ Mã, Khuyển làm gốc sẽ khiến chúng tạo ra mối liên hệ tương trợ nhau tốt hơn. Những chữ như: Phùng, Tuấn, Nam, Nhiên, Vi, Kiệt, Hiến, Uy, Thành, Thịnh… rất được ưa dùng để đặt tên cho những người thuộc tuổi Dần.

Các chữ thuộc bộ Mão, Đông như: Đông, Liễu… sẽ mang lại nhiều may mắn và quý nhân phù trợ cho người tuổi Dần mang tên đó.

Tuổi Dần thuộc mệnh Mộc, theo ngũ hành thì Thủy sinh Mộc. Vì vậy, nếu dùng các chữ thuộc bộ Thủy, Băng làm gốc như: Băng, Thủy, Thái, Tuyền, Tuấn, Lâm, Dũng, Triều… cũng sẽ mang lại những điều tốt đẹp cho con bạn.

Hổ là động vật ăn thịt, rất mạnh mẽ. Dùng các chữ thuộc bộ Nhục, Nguyệt, Tâm như: Nguyệt, Hữu, Thanh, Bằng, Tâm, Chí, Trung, Hằng, Huệ, Tình, Tuệ… để làm gốc là biểu thị mong ước người đó sẽ có một cuộc sống no đủ và tâm hồn phong phú.