Xuất nhập khẩu với Nhật Bản- Nhiều triển vọng lớn

Tên hàng Năm 2005 (1000USD) Năm 2006 (1000USD) Tăng giảm năm 06/05 Tỉ trọng trong tổng KN NK cả nước

Máy móc thiết bị, dụng cụ và phụ tùng

1.063.021 1.380.561 29,87 20,83

Máy vi tính, sản phẩm điện từ và linh kiện

484.868 502.566 3,65 24,54

sắt thép các loại

480.236 473.454 -1,41 16,12

Vải các loại

216.881 300.292 38,46 10,06

Linh kiện ô tô

228.930 128.977 -43,66 17,00

chất dẻo nguyên liệu

107.669 126.426 17,42 6,78

Hóa chất

61.904 118.100 90,78 11,34

Nguyên phụ liệu dệt may, da giầy

155.141 107.063 -30,99 5,49

Kim loại thường khác

78.963 105.554 33,68 7,23

Các sản phẩm hóa chất

78.103 97.122 24,35 9,64

Linh kiện và phụ tùng xe máy

60.780 40.701 -33,04 8,47

Ô tô nguyên chiếc các loại

33.533 40.666 21,27 19,10

Phân bón các loại

31.895 31.189 -2,21  

Thuốc trừ sâu và nguyên liệu

23.438 25.857 10,32  

Giấy các loại

12.658 22.010 73,88  

Cao su

13.173 20.379 54,70  

Thức ăn gia súc và nguyên liệu

8.809 10.464 18,79  

Nguyên phụ liệu thuốc lá

11.420 9.012 -21,09  

Bột giấy

5.867 8.154 38,98  

Gỗ và sản phẩm gỗ

5.700 7.174 25,86  

Bột Mỳ

7.494 6.448 -13,96  

Xăng dầu các loại

23.733 6.229 -73,75  

Tân dược

5.724 5.973 4,35  

Sợi các loại

3.098 5.220 68,50  

Xe máy nguyên chiếc

4.221 4.609 9,19  

Sữa và sản phẩm sữa

1.194 2.660 122,78  

Clinker

941 2.648 181,40  

Nguyên phụ liệu dược phẩm

1.289 1.205 -6,52  

Dầu mỡ động thực vật

1.740 878 -49,54  

Bông

  613    

Kính xây dựng

  578    

Đường

  361    

Lúa mỳ

1.592   -100,00  

Tổng

4.092.968 4.700.963 14,85