Xuất nhập khẩu với Nhật Bản- Nhiều triển vọng lớn
Máy móc thiết bị, dụng cụ và phụ tùng
1.063.021 1.380.561 29,87 20,83
Máy vi tính, sản phẩm điện từ và linh kiện
484.868 502.566 3,65 24,54
sắt thép các loại
480.236 473.454 -1,41 16,12
Vải các loại
216.881 300.292 38,46 10,06
Linh kiện ô tô
228.930 128.977 -43,66 17,00
chất dẻo nguyên liệu
107.669 126.426 17,42 6,78
Hóa chất
61.904 118.100 90,78 11,34
Nguyên phụ liệu dệt may, da giầy
155.141 107.063 -30,99 5,49
Kim loại thường khác
78.963 105.554 33,68 7,23
Các sản phẩm hóa chất
78.103 97.122 24,35 9,64
Linh kiện và phụ tùng xe máy
60.780 40.701 -33,04 8,47
Ô tô nguyên chiếc các loại
33.533 40.666 21,27 19,10
Phân bón các loại
31.895 31.189 -2,21
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu
23.438 25.857 10,32
Giấy các loại
12.658 22.010 73,88
Cao su
13.173 20.379 54,70
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
8.809 10.464 18,79
Nguyên phụ liệu thuốc lá
11.420 9.012 -21,09
Bột giấy
5.867 8.154 38,98
Gỗ và sản phẩm gỗ
5.700 7.174 25,86
Bột Mỳ
7.494 6.448 -13,96
Xăng dầu các loại
23.733 6.229 -73,75
Tân dược
5.724 5.973 4,35
Sợi các loại
3.098 5.220 68,50
Xe máy nguyên chiếc
4.221 4.609 9,19
Sữa và sản phẩm sữa
1.194 2.660 122,78
Clinker
941 2.648 181,40
Nguyên phụ liệu dược phẩm
1.289 1.205 -6,52
Dầu mỡ động thực vật
1.740 878 -49,54
Bông
613
Kính xây dựng
578
Đường
361
Lúa mỳ
1.592 -100,00
Tổng
4.092.968 4.700.963 14,85