Xem lịch âm hôm nay là bao nhiêu? Hôm nay là ngày mấy âm lịch

Coi lịch ngày âm hôm nay là bao nhiêu?

Xem lịch ngày âm hôm nay chính là công cụ giúp chúng ta xem hôm nay là bao nhiêu âm, xem ngày hôm nay tốt hay xấu và giờ đẹp hôm nay? Để có thể ghi nhớ được các dịp ngày lễ tết, lên lịch cho các ngày đẹp cưới hỏi…Nhằm giúp chọn ra được ngày tốt phù hợp tiến hành mọi việc.

Dương lịch ngày 3 tháng 7 năm 2022

Âm lịch ngày 5 tháng 6 năm 2022

Nhằm ngày Đinh Tỵ tháng Đinh Mùi năm Nhâm Dần

Giờ tốt trong ngày: Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h)

Bạn đang xem ngày 3 tháng 7 năm 2022 dương lịch tức âm lịch ngày 5 tháng 6 năm 2022. Bạn hãy kéo xuống để xem ngày hôm nay thứ mấy, ngày mấy âm lịch, giờ nào tốt nhất, tuổi xung khắc nhất, sao chiếu xuống, việc nên làm, việc kiêng cự trong ngày này.

Chi tiết âm lịch hôm nay

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 7 năm 2022 Tháng 6 năm 2022 (Nhâm Dần)

3

5

Chủ nhật

Ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Đinh Mùi
Tiết: Hạn chí
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo

Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h)

Giờ mặt trời mọc, lặn hôm nay

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:19:19 12:00:48 18:42:18

Tuổi xung khắc trong ngày, trong tháng hôm nay

Tuổi xung khắc với ngày Kỷ Hợi – Quý Hợi – Quý Sửu – Quý Mùi
Tuổi xung khắc với tháng Kỷ Sửu – Tân Sửu

Thập nhị trực chiếu xuống trực Khai

Nên làm Xuất hành, đi thuyền, khởi tạo, động thổ, ban nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, đặt yên chỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ nuôi tằm, mở thông hào rảnh, cấu thầy chữa bệnh, hốt thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, làm chuồng gà ngỗng vịt, bó cây để chiết nhánh
Kiêng cự Chôn cất

Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống hôm nay là sao Phòng

Việc nên làm Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, thứ nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gã, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất, cắt áo
Việc kiêng cự Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc chi cả
Ngày ngoại lệ Tại Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, tại Dậu càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu. Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Đinh Tỵ, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Sao Phòng nhằm ngày Tỵ là Phục Đoạn Sát : chẳng nên chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm . NHƯNG Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”

Sao chiếu tốt Thiên QuýSinh KhíThiên ThànhPhúc SinhDịch MãPhúc HậuĐại Hồng SaNgọc Đường
Sao chiếu xấu Thiên tặcNguyệt YếmÂm thác

Các hướng xuất hành tốt xấu hôm nay

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Chính Nam Chính Đông Chính Đông

Giờ tốt xấu xuất hành hôm nay

Giờ tốt xấu Khoảng thời gian
Giờ Xích khấu
(Xấu)
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau)
Giờ Tiểu các
(Tốt)
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Giờ Tuyết lô
(Xấu)
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Giờ Đại an
(Tốt)
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên
Giờ Tốc hỷ
(Tốt)
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về
Giờ Lưu tiên
(Xấu)
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ

Lịch âm, lịch vạn niên tháng 7 năm 2022

Coi lịch âm hôm nay

Nhằm tiến hành cho mọi việc lớn nhỏ như khai trương cửa hàng, nhập trạch nhà mới, nạp tài, bỏ trầu.. Thì việc chúng ta xem lịch âm hôm nay là điều thiết yếu. Nhằm giúp chọn ra được ngày lành tháng tốt, cũng như biết được ngày hôm nay có phải là ngày tốt hay ngày xấu để tiến hành mọi việc.

Hôm nay là ngày bao nhiêu? hôm nay ngày mấy âm?

Khi xác định được ngày âm lịch hôm nay là ngày gì, ngày tốt hay ngày xấu? Hôm nay thứ mấy, ngày mấy âm? Sẽ giúp bạn biết được những việc nên làm và không nên làm. Để mang lại kết quả như ý muốn.

Khi tra lịch âm cung cấp thông tin gì?

Để biết được ngày âm hôm nay, sẽ giúp bạn cung cấp chi tiết về ngày hôm đó là ngày tốt hay xấu? Từ đó có thể lên kế hoạch cho ngày cần xem? Biết chi tiết về các thông tin trong ngày.

Các hướng đẹp và giờ tốt trong ngày

Khi xem ngày tốt xấu hôm nay cũng như tra lịch âm. Sẽ cung cấp các hướng tốt giờ đẹp để xuất hành trong ngày hôm đó. Từ đó có thể giúp bạn xác định được các hướng hợp tuổi để xuất hành mang lại may mắn.

Sao tốt, xấu trong ngày

Ngày hôm đó là ngày tốt hay ngày xấu? Nếu như có các sao tốt chiếu mạng sẽ thực hiện được nhiều việc. Ngược lại nếu như trùng vào ngày có sao xấu, sẽ cần kiêng kỵ. Để không gặp phải những bất lợi về sau.

Trên đây chính là thông tin cũng như khi xem lịch ngày âm để xác định hôm nay là ngày bao nhiêu âm? Nhằm giúp bạn biết được ngày tốt xấu hôm đó. Những thông tin về sự hợp khắc giữa tuổi bạn và ngày.