Xem điểm chuẩn Đại học Công nghệ TPHCM 2022 chính thức
Xem ngay bảng điểm chuẩn 2022 trường đại học Công Nghệ TPHCM – điểm chuẩn HUTECH được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại trường ĐHCN TP HCM năm học 2022-2023 cụ thể như sau:
Mục Lục
Điểm chuẩn đại học Công Nghệ TP HCM 2022
Thông tin điểm chuẩn trường ĐH Công Nghệ TPHCM sẽ sớm được cập nhật, các bạn nhớ F5 liên tục để xem nhanh nhất
Thông tin tuyển sinh ĐH Công Nghệ TPHCM năm 2022:
Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) chính thức công bố Đề án tuyển sinh Đại học chính quy năm 2022. Theo đó, HUTECH xét tuyển 9.900 chỉ tiêu trình độ Đại học chính quy cho 59 ngành đào tạo theo 04 phương thức xét tuyển độc lập.
04 phương thức xét tuyển tại HUTECH năm 2022 gồm:
1. Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022
2. Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) 2022 của ĐH Quốc gia TP.HCM
3. Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 môn năm lớp 12
4. Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ (lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12)
Tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT trên cả nước đều có thể xét tuyển vào HUTECH theo 04 phương thức này.
Điểm sàn ĐH Công Nghệ TP HCM 2022
Trường ĐH Công nghệ TP HCM nhận hồ sơ với thí sinh có điểm từ 600 trở lên cho tất cả các ngành. Trường nhận hồ sơ qua cổng thông tin hutech.edu.vn, nhận trực tiếp tại trường hoặc qua bưu điện.
Điểm chuẩn đại học Công Nghệ TP HCM 2021
Trường đại học Công Nghệ thành phố Hồ Chí Minh (mã trường DKC) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn trường ĐH Công Nghệ TP.HCM xét theo điểm thi THPT 2021
Trường đầu tiên tại TPHCM công bố điểm trúng tuyển theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021, cụ thể như sau:
– Mã ngành: 77202021 Dược học: 21 điểm
– Mã ngành: 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học: 20 điểm
– Mã ngành: 7720301 Điều dưỡng: 20 điểm
– Mã ngành: 7540101 Công nghệ thực phẩm: 18 điểm
– Mã ngành: 7520320 Kỹ thuật môi trường: 18 điểm
– Mã ngành: 7420201 Công nghệ sinh học: 18 điểm
– Mã ngành: 7640101 Thú y: 20 điểm
– Mã ngành: 7520212 Kỹ thuật y sinh: 18 điểm
– Mã ngành: 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông: 19 điểm
– Mã ngành: 7520201 Kỹ thuật điện: 18 điểm
– Mã ngành: 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử: 18 điểm
– Mã ngành: 7520103 Kỹ thuật cơ khí: 18 điểm
– Mã ngành: 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa: 19 điểm
– Mã ngành: 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô: 20 điểm
– Mã ngành: 7480201 Robot & trí tuệ nhân tạo: 21 điểm
– Mã ngành: 7480201 Công nghệ thông tin: 20 điểm
– Mã ngành: 7480202 An toàn thông tin: 20 điểm
– Mã ngành: 7480109 Khoa học dữ liệu: 18 điểm
– Mã ngành: 7340405 Hệ thống thông tin quản lý: 19 điểm
– Mã ngành: 7580201 Kỹ thuật xây dựng: 18 điểm
– Mã ngành: 7580302 Quản lý xây dựng: 18 điểm
– Mã ngành: 7540204 Công nghệ dệt, may: 18 điểm
– Mã ngành: 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng: 20 điểm
– Mã ngành: 7340301 Kế toán: 18 điểm
– Mã ngành: 7340201 Tài chính – Ngân hàng: 18 điểm
– Mã ngành: 7340121 Kinh doanh thương mại: 18 điểm
– Mã ngành: 7340122 Thương mại điện tử: 22 điểm
– Mã ngành: 7310401 Tâm lý học: 20 điểm
– Mã ngành: 7340115 Marketing: 20 điểm
– Mã ngành: 7340101 Quản trị kinh doanh: 19 điểm
– Mã ngành: 7340120 Kinh doanh quốc tế: 19 điểm
– Mã ngành: 7340404 Quản trị nhân lực: 19 điểm
– Mã ngành: 7320108 Quan hệ công chúng: 22 điểm
– Mã ngành: 7310206 Quan hệ quốc tế: 18 điểm
– Mã ngành: 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 18 điểm
– Mã ngành: 7810201 Quản trị khách sạn: 19 điểm
– Mã ngành: 7810201 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống: 18 điểm
– Mã ngành: 7380107 Luật kinh tế: 18 điểm
– Mã ngành: 7380101 Luật: 18 điểm
– Mã ngành: 7580101 Kiến trúc: 19 điểm
– Mã ngành: 7580108 Thiết kế nội thất: 19 điểm
– Mã ngành: 7210404 Thiết kế thời trang: 19 điểm
– Mã ngành: 7210403 Thiết kế đồ họa: 19 điểm
– Mã ngành: 7210205 Thanh nhạc: 21 điểm
– Mã ngành: 7320104 Truyền thông đa phương tiện: 21 điểm
– Mã ngành: 7310608 Đông phương học: 18 điểm
– Mã ngành: 7310630 Việt Nam học: 18 điểm
– Mã ngành: 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc: 19 điểm
– Mã ngành: 7220201 Ngôn ngữ Anh: 18 điểm
– Mã ngành: 7220209 Ngôn ngữ Nhật: 18 điểm
Điểm sàn đại học Công Nghệ TPHCM 2021
Ngày 17/8, trường Đại học Công nghệ TP.HCM công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đối với phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT 2021 cho 51 ngành đào tạo, cụ thể như sau:
Đại học Công Nghệ TPHCM xét ĐGNL 2021
Ngày 6/8, Trường Đại học Công nghệ TP.HCM công bố điểm trúng tuyển phương thức xét tuyển điểm thi Đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM cho tất cả các ngành đào tạo trình độ Đại học chính quy năm 2021, cụ thể như sau:
STT
Ngành, chuyên ngành
Điểm trúng tuyển
1
Dược học:
– Sản xuất & phát triển thuốc
– Dược lâm sàng, Quản lý & cung ứng thuốc
850
2
Kỹ thuật xét nghiệm y học
750
3
Điều dưỡng
750
4
Công nghệ thực phẩm:
– Quản lý sản xuất & cung ứng thực phẩm
– Nghệ thuật ẩm thực & dịch vụ
– Dinh dưỡng & thực phẩm
650
5
Kỹ thuật môi trường:
– Quản lý môi trường & tài nguyên
– Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững
– Thẩm định & quản lý dự án môi trường
670
6
Công nghệ sinh học:
– Công nghệ sinh học nông nghiệp
– Công nghệ sinh học thực phẩm & sức khỏe
– Công nghệ sinh học dược
650
7
Thú y
700
8
Kỹ thuật y sinh
750
9
Kỹ thuật điện tử – viễn thông
670
10
Kỹ thuật điện
670
11
Kỹ thuật cơ điện tử
650
12
Kỹ thuật cơ khí
650
13
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
650
14
Công nghệ kỹ thuật ô tô
700
15
Robot & trí tuệ nhân tạo
650
16
Công nghệ thông tin:
– Mạng máy tính & truyền thông
– Công nghệ phần mềm
– Hệ thống thông tin
720
17
An toàn thông tin
670
18
Khoa học dữ liệu
750
19
Hệ thống thông tin quản lý:
– Khoa học dữ liệu (Data science)
– Phân tích dữ liệu lớn (Big data)
– Phân tích dữ liệu số trong ngành Dược
650
20
Kỹ thuật xây dựng
650
21
Quản lý xây dựng:
– Quản lý dự án
– Kinh tế xây dựng
720
22
Công nghệ dệt, may:
– Công nghệ dệt, may
– Quản lý đơn hàng
650
23
Logistics & quản lý chuỗi cung ứng
700
24
Kế toán:
– Kế toán Kiểm toán
– Kế toán ngân hàng
– Kế toán – Tài chính
– Kế toán quốc tế
– Kế toán công
650
25
Tài chính – Ngân hàng:
– Tài chính doanh nghiệp
– Tài chính ngân hàng
– Đầu tư tài chính
– Thẩm định giá
– Công nghệ tài chính
670
26
Kinh doanh thương mại:
– Kinh doanh thương mại
– Quản lý chuỗi cung ứng
700
27
Thương mại điện tử
670
28
Tâm lý học:
– Tham vấn tâm lý
– Trị liệu tâm lý
– Tổ chức nhân sự
700
29
Marketing:
– Marketing tổng hợp
– Marketing truyền thông
– Quản trị Marketing
700
30
Quản trị kinh doanh:
– Quản trị doanh nghiệp
– Quản trị ngoại thương
– Quản trị nhân sự
– Quản trị logistics
– Quản trị hàng không
700
31
Kinh doanh quốc tế:
– Thương mại quốc tế
– Tài chính quốc tế
– Kinh doanh điện tử
720
32
Quản trị nhân lực
650
33
Quan hệ công chúng
700
34
Quan hệ quốc tế
670
35
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
650
36
Quản trị khách sạn
650
37
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
650
38
Luật kinh tế
670
39
Luật
650
40
Kiến trúc:
– Kiến trúc công trình
– Kiến trúc xanh
650
41
Thiết kế nội thất:
– Thiết kế nội thất
– Trang trí mỹ thuật nội thất
650
42
Thiết kế thời trang:
– Thiết kế thời trang
– Quản lý thương hiệu & kinh doanh thời trang
– Thiết kế xây dựng phong cách
750
43
Thiết kế đồ họa:
– Thiết kế đồ họa truyền thông
– Thiết kế đồ họa kỹ thuật số
650
44
Thanh nhạc
700
45
Truyền thông đa phương tiện:
– Sản xuất truyền hình
– Sản xuất phim & quảng cáo
– Tổ chức sự kiện
650
46
Đông phương học:
– Hàn Quốc học
– Nhật Bản học
– Trung Quốc học
670
47
Việt Nam học:
– Du lịch – lữ hành
– Báo chí – truyền thông
700
48
Ngôn ngữ Hàn Quốc
– Biên – phiên dịch tiếng Hàn
– Giáo dục tiếng Hàn
700
49
Ngôn ngữ Trung Quốc
700
50
Ngôn ngữ Anh:
– Tiếng Anh thương mại
– Tiếng Anh biên, phiên dịch
– Tiếng Anh du lịch & khách sạn
– Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
650
51
Ngôn ngữ Nhật:
– Biên, phiên dịch tiếng Nhật
– Tiếng Nhật thương mại
670
Điểm chuẩn xét tuyển học bạ THPT các năm
Ngày 31/5/2021, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) chính thức công bố mức điểm trúng tuyển đối với các phương thức xét tuyển học bạ THPT đợt 1, 2, 3 (nhận hồ sơ đến 31/5), gồm phương thức xét tuyển học bạ 03 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) và xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn.
Đợt 1:
STT
Ngành, chuyên ngành
Mã ngành
Điểm
trúng tuyển
Tổ hợp xét tuyển
1
Dược học
7720201
24
A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
2
Kỹ thuật xét nghiệm y học
7720601
19.5
3
Điều dưỡng
7720301
19.5
4
Công nghệ thực phẩm
7540101
18
5
Kỹ thuật môi trường
7520320
18
6
Công nghệ sinh học
7420201
18
7
Thú y
7640101
18
8
Kỹ thuật y sinh
7520212
18
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)
9
Kỹ thuật điện tử – viễn thông
7520207
18
10
Kỹ thuật điện
7520201
18
11
Kỹ thuật cơ điện tử
7520114
18
12
Kỹ thuật cơ khí
7520103
18
13
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
7520216
18
14
Công nghệ kỹ thuật ô tô
7510205
18
15
Robot & trí tuệ nhân tạo
7480207
18
16
Công nghệ thông tin
7480201
18
17
An toàn thông tin
7480202
18
18
Khoa học dữ liệu (Data Science)
7480109
18
19
Hệ thống thông tin quản lý
7340405
18
20
Kỹ thuật xây dựng
7580201
18
21
Quản lý xây dựng
7580302
18
22
Công nghệ dệt, may
7540204
18
23
Logistics & quản lý chuỗi cung ứng
7510605
18
24
Kế toán
7340301
18
25
Tài chính – Ngân hàng
7340201
18
26
Kinh doanh thương mại
7340121
18
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
27
Thương mại điện tử
7340122
18
28
Tâm lý học
7310401
18
29
Marketing
7340115
18
30
Quản trị kinh doanh
7340101
18
31
Kinh doanh quốc tế
7340120
18
32
Quản trị nhân lực
7340404
18
33
Quan hệ công chúng
7320108
18
34
Quan hệ quốc tế
7310206
18
35
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810103
18
36
Quản trị khách sạn
7810201
18
37
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
7810202
18
38
Luật kinh tế
7380107
18
39
Luật
7380101
18
40
Kiến trúc
7580101
18
A00 (Toán, Lý, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
V00 (Toán, Lý, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
41
Thiết kế nội thất
7580108
18
42
Thiết kế thời trang
7210404
18
V00 (Toán, Lý, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
H02 (Toán, Anh, Vẽ)
H06 (Văn, Anh, Vẽ)
43
Thiết kế đồ họa
7210403
18
44
Thanh nhạc
7210205
18
N00 (Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2)
45
Truyền thông đa phương tiện
7320104
18
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
46
Đông phương học
7310608
18
47
Việt Nam học
7310630
18
48
Ngôn ngữ Hàn Quốc
7220210
18
49
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
18
50
Ngôn ngữ Anh
7220201
18
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
Đợt 3:
STT Ngành, chuyên ngành Mã ngành Điểm
trúng tuyển Tổ hợp xét tuyển 1 Dược học:
– Sản xuất & phát triển thuốc
– Dược lâm sàng, Quản lý & cung ứng thuốc 7720201 24 A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh) 2 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 19.5 3 Điều dưỡng 7720301 19.5 4 Công nghệ thực phẩm:
– Quản lý sản xuất & cung ứng thực phẩm
– Nghệ thuật ẩm thực & dịch vụ
– Dinh dưỡng & thực phẩm 7540101 18 5 Kỹ thuật môi trường:
– Quản lý môi trường & tài nguyên
– Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững
– Thẩm định & quản lý dự án môi trường 7520320 18 6 Công nghệ sinh học:
– Công nghệ sinh học nông nghiệp
– Công nghệ sinh học thực phẩm & sức khỏe
– Công nghệ sinh học dược 7420201 18 7 Thú y 7640101 18 8 Kỹ thuật y sinh 7520212 18 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh) 9 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 18 10 Kỹ thuật điện 7520201 18 11 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 18 12 Kỹ thuật cơ khí 7520103 18 13 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 18 14 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 18 15 Robot & trí tuệ nhân tạo 7480207 18 16 Công nghệ thông tin:
– Mạng máy tính & truyền thông
– Công nghệ phần mềm
– Hệ thống thông tin 7480201 18 17 An toàn thông tin 7480202 18 18 Khoa học dữ liệu (Data Science) 7480109 18 19 Hệ thống thông tin quản lý:
– Khoa học dữ liệu (Data science)
– Phân tích dữ liệu lớn (Big data)
– Phân tích dữ liệu số trong ngành Dược 7340405 18 20 Kỹ thuật xây dựng 7580201 18 21 Quản lý xây dựng:
– Quản lý dự án
– Kinh tế xây dựng 7580302 18 22 Công nghệ dệt, may:
– Công nghệ dệt, may
– Quản lý đơn hàng 7540204 18 23 Logistics & quản lý chuỗi cung ứng 7510605 18 24 Kế toán:
– Kế toán Kiểm toán
– Kế toán ngân hàng
– Kế toán – Tài chính
– Kế toán quốc tế
– Kế toán công 7340301 18 25 Tài chính – Ngân hàng:
– Tài chính doanh nghiệp
– Tài chính ngân hàng
– Đầu tư tài chính
– Thẩm định giá
– Công nghệ tài chính 7340201 18 26 Kinh doanh thương mại:
– Kinh doanh thương mại
– Quản lý chuỗi cung ứng 7340121 18
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh) 27 Thương mại điện tử 7340122 18 28 Tâm lý học:
– Tham vấn tâm lý
– Trị liệu tâm lý
– Tổ chức nhân sự 7310401 18 29 Marketing:
– Marketing tổng hợp
– Marketing truyền thông
– Quản trị Marketing 7340115 18 30 Quản trị kinh doanh:
– Quản trị doanh nghiệp
– Quản trị ngoại thương
– Quản trị nhân sự
– Quản trị logistics
– Quản trị hàng không 7340101 18 31 Kinh doanh quốc tế:
– Thương mại quốc tế
– Tài chính quốc tế
– Kinh doanh điện tử 7340120 18 32 Quản trị nhân lực 7340404 18 33 Quan hệ công chúng 7320108 18 34 Quan hệ quốc tế 7310206 18 35 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 18 36 Quản trị khách sạn 7810201 18 37 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 18 38 Luật kinh tế 7380107 18 39 Luật 7380101 18 40 Kiến trúc:
– Kiến trúc công trình
– Kiến trúc xanh 7580101 18 A00 (Toán, Lý, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
V00 (Toán, Lý, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ) 41 Thiết kế nội thất:
– Thiết kế nội thất
– Trang trí mỹ thuật nội thất 7580108 18 42 Thiết kế thời trang:
– Thiết kế thời trang
– Quản lý thương hiệu & kinh doanh thời trang
– Thiết kế xây dựng phong cách 7210404 18 V00 (Toán, Lý, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
H02 (Toán, Anh, Vẽ)
H06 (Văn, Anh, Vẽ) 43 Thiết kế đồ họa:
– Thiết kế đồ họa truyền thông
– Thiết kế đồ họa kỹ thuật số 7210403 18 44 Thanh nhạc 7210205 18 N00 (Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2) 45 Truyền thông đa phương tiện:
– Sản xuất truyền hình
– Sản xuất phim & quảng cáo
– Tổ chức sự kiện 7320104 18 A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh) 46 Đông phương học:
– Hàn Quốc học
– Nhật Bản học
– Trung Quốc học 7310608 18 47 Việt Nam học:
– Du lịch – lữ hành
– Báo chí – truyền thông 7310630 18 48 Ngôn ngữ Hàn Quốc
– Biên – phiên dịch tiếng Hàn
– Giáo dục tiếng Hàn 7220210 18 49 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 18 50 Ngôn ngữ Anh:
– Tiếng Anh thương mại
– Tiếng Anh biên, phiên dịch
– Tiếng Anh du lịch & khách sạn
– Phương pháp giảng dạy tiếng Anh 7220201 18 A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh) 51 Ngôn ngữ Nhật:
– Biên, phiên dịch tiếng Nhật
– Tiếng Nhật thương mại 7220209 18
Riêng các ngành có tổ hợp xét tuyển bao gồm môn Năng khiếu (Thanh nhạc, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa), thí sinh cần tham dự kỳ thi Năng khiếu và đạt điểm thi từ 05 điểm trở lên (trên thang điểm 10) để hoàn tất điều kiện trúng tuyển. Thí sinh có thể tham dự kỳ thi Năng khiếu do HUTECH tổ chức hoặc nộp kết quả thi Năng khiếu từ các trường đại học khác để xét tuyển. Sau đợt thi Năng khiếu đầu tiên diễn ra ngày 26/6 vừa qua theo hình thức trực tuyến qua Google Meet, HUTECH sẽ tổ chức đợt tiếp theo vào ngày 24/7.
Đợt 4
Theo đó, đối với cả hai phương thức xét tuyển, điểm trúng tuyển ngành Dược là 24 điểm, các ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học và Điều dưỡng là 19.5 điểm, đồng thời thí sinh cần đạt quy định của Bộ GD&ĐT về điều kiện xét tuyển dành cho nhóm ngành Khoa học sức khỏe. Tất cả các ngành còn lại có mức điểm trúng tuyển là 18 điểm.
Mức điểm trên dành cho thí sinh khu vực 3 (không ưu tiên đối tượng, khu vực). Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1.00 điểm; giữa hai khu vực kế tiếp là 0.25 điểm.
Điểm xét trúng tuyển (đảm bảo điều kiện xét tuyển trên 18 điểm đối với các ngành) được công bố đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng và được tính như sau:
– Phương thức Xét học bạ 03 học kỳ: Điểm xét trúng tuyển = (Điểm TB học kỳ 1 lớp 12 + Điểm TB học kỳ 2 lớp 11 + Điểm TB học kỳ 1 lớp 11) + Điểm ưu tiên
– Phương thức Xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn: Điểm xét trúng tuyển = (Điểm TB lớp 12 môn 1 + Điểm TB lớp 12 môn 2 + Điểm TB lớp 12 môn 3) + Điểm ưu tiên
Tham khảo thêm:
Điểm chuẩn đại học Công Nghệ TPHCM 2020
Trường đại học Công Nghệ thành phố Hồ Chí Minh (mã trường DKC) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn theo điểm thi THPT Quốc Gia 2020
Dưới đây là bảng điểm chuẩn chính thức năm 2020 của trường Đại học CN TPHCM:
Điểm chuẩn xét theo kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia 2020
Điểm chuẩn theo kết quả Đánh giá năng lực 2020
Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Công nghệ vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển bằng kết quả thi đánh giá năng lực. Cụ thể:
Điểm chuẩn xét theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2020
Kết quả
xét theo điểm học bạ
Trường ĐH Công nghệ TP HCM (HUTECH) công bố điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển học bạ- đợt 1 năm 2020 cụ thể dưới đây:
Ngành, chuyên ngành
Mã ngành
Điểm trúng tuyển
Dược học
– Sản xuất & phát triển thuốc
– Dược lâm sàng – Quản lý & cung ứng thuốc
7720201
24
Công nghệ thực phẩm
– Quản lý sản xuất & cung ứng thực phẩm
– Dinh dưỡng & thực phẩm
– Nghệ thuật ẩm thực & dịch vụ
7540101
18
Kỹ thuật môi trường
– Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững
– Quản lý môi trường & tài nguyên
– Thẩm định & quản lý dự án môi trường
7520320
18
Công nghệ sinh học
– Công nghệ sinh học nông nghiệp
– Công nghệ sinh học thực phẩm & sức khỏe
– Công nghệ sinh học dược
7420201
18
Thú y
7640101
18
Kỹ thuật y sinh
7520212
18
Kỹ thuật điện tử – viễn thông
7520207
18
Kỹ thuật điện
7520201
18
Kỹ thuật cơ điện tử
7520114
18
Kỹ thuật cơ khí
7520103
18
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa
7520216
18
Công nghệ kỹ thuật ô tô
7510205
18
Công nghệ thông tin
– Mạng máy tính & truyền thông
– Công nghệ phần mềm
– Hệ thống thông tin
7480201
18
An toàn thông tin
7480202
18
Hệ thống thông tin quản lý
– Khoa học dữ liệu (Data science)
– Phân tích dữ liệu lớn (Big data)
– Phân tích dữ liệu số trong ngành Dược
7340405
18
Kỹ thuật xây dựng
7580201
18
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
7580205
18
Quản lý xây dựng
7580302
18
Kinh tế xây dựng
7580301
18
Công nghệ dệt, may
– Công nghệ dệt, may
– Quản lý đơn hàng
7540204
18
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng
7510605
18
Kế toán
– Kế toán – Kiểm toán
– Kế toán ngân hàng
– Kế toán – Tài chính
– Kế toán tổng hợp
– Kế toán công
7340301
18
Tài chính – Ngân hàng
– Tài chính ngân hàng
– Đầu tư tài chính
– Thẩm định giá
7340201
18
Kinh doanh thương mại
– Kinh doanh thương mại
– Quản lý chuỗi cung ứng
7340121
18
Thương mại điện tử
7340122
18
Tâm lý học
– Tham vấn tâm lý
– Trị liệu tâm lý
– Tổ chức nhân sự
7310401
18
Marketing
– Marketing tổng hợp
– Marketing truyền thông
– Quản trị Marketing
7340115
18
Quản trị kinh doanh
– Quản trị doanh nghiệp
– Quản trị ngoại thương
– Quản trị nhân sự
– Quản trị logistics
– Quản trị hàng không
7340101
18
Kinh doanh quốc tế
– Thương mại quốc tế
– Tài chính quốc tế
– Kinh doanh điện tử
7340120
18
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành
7810103
18
Quản trị khách sạn
7810201
18
Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống
7810202
18
Luật kinh tế
7380107
18
Luật
7380101
18
Kiến trúc
– Kiến trúc công trình
– Kiến trúc xanh
7580101
18
Thiết kế nội thất
– Thiết kế nội thất
– Trang trí mỹ thuật nội thất
7580108
18
Thiết kế thời trang
– Thiết kế thời trang
– Quản lý thương hiệu & kinh doanh thời trang
– Thiết kế xây dựng phong cách
7210404
18
Thiết kế đồ họa
– Thiết kế đồ họa truyền thông
– Thiết kế đồ họa kỹ thuật số
7210403
18
Truyền thông đa phương tiện
– Sản xuất truyền hình
– Sản xuất phim & quảng cáo
– Tổ chức sự kiện
7320104
18
Đông phương học
– Hàn Quốc học
– Nhật Bản học
– Trung Quốc học
7310608
18
Việt Nam học
– Du lịch – lữ hành
– Báo chí – truyền thông
7310630
18
Ngôn ngữ Hàn Quốc
– Biên – phiên dịch tiếng Hàn
– Giáo dục tiếng Hàn
7220210
18
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
18
Ngôn ngữ Anh
7220201
18
Ngôn ngữ Nhật
7220209
18
Điểm chuẩn đại học Công Nghệ TP HCM 2019
Trường đại học Công Nghệ thành phố Hồ Chí Minh (mã trường DKC) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây
Ngành học
Mã ngành
Điểm
trúng tuyển
Tổ hợp môn
xét tuyển
Dược học
7720201
22
A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
Công nghệ thực phẩm
7540101
16
Kỹ thuật môi trường
7520320
16
Công nghệ sinh học
7420201
16
Thú y
7640101
17
Kỹ thuật y sinh
7520212
16
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)
Kỹ thuật điện tử – viễn thông
7520207
16
Kỹ thuật điện
7520201
16
Kỹ thuật cơ điện tử
7520114
16
Kỹ thuật cơ khí
7520103
16
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
7520216
16
Công nghệ kỹ thuật ô tô
7510205
17
Công nghệ thông tin
7480201
18
An toàn thông tin
7480202
16
Hệ thống thông tin quản lý
7340405
16
Kỹ thuật xây dựng
7580201
16
Quản lý xây dựng
7580302
16
Kinh tế xây dựng
7580301
16
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
7580205
16
Công nghệ dệt, may
7540204
16
Logistics & quản lý chuỗi cung ứng
7510605
17
Kế toán
7340301
16
Tài chính – Ngân hàng
7340201
16
Tâm lý học
7310401
18
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
Marketing
7340115
19
Quản trị kinh doanh
7340101
17
Kinh doanh quốc tế
7340120
20
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810103
18
Quản trị khách sạn
7810201
18
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
7810202
18
Luật kinh tế
7380107
16
Kiến trúc
7580101
16
A00 (Toán, Lý, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
V00 (Toán, Lý, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
Thiết kế nội thất
7580108
16
Thiết kế thời trang
7210404
16
V00 (Toán, Lý, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
H02 (Toán, Anh, Vẽ)
H06 (Văn, Anh, Vẽ)
Thiết kế đồ họa
7210403
16
Truyền thông đa phương tiện
7320104
17
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
Đông phương học
7310608
17
Việt Nam học
7310630
16
Ngôn ngữ Hàn Quốc
7220210
17
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
16
Ngôn ngữ Anh
7220201
17
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
Phương thức xét tuyển năm 2021
04 phương thức xét tuyển độc lập gồm:
1. Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021
2. Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) 2021 của ĐH Quốc gia TP.HCM
3. Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 môn năm lớp 12
4. Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ (lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12)
– Tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT trên cả nước đều có thể xét tuyển vào HUTECH theo 04 phương thức này.
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của trường Đại học Công Nghệ TPHCM năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.