Xem điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội 2022 chính thức
Xem ngay bảng điểm chuẩn 2022 trường đại học Bách Khoa Hà Nội – điểm chuẩn HUTS được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại trường Bách khoa HN năm học 2022 -2023 cụ thể như sau:
Tham khảo thêm:
Thông tin tuyển sinh ĐH Bách Khoa Hà Nội năm 2022:
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố Đề án tuyển sinh năm 2022. Theo đó, tổng chỉ tiêu tuyển sinh hệ đai học chính quy là 7.990 sinh viên, gồm 3 phương thức tuyển sinh. Thông tin chi tiết như sau:
1. Phương thức xét tuyển tài năng (XTTN)
2. Phương thức xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy (ĐGTD) và
3. Phương thức xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh hệ đại học vừa làm vừa học là 960 sinh viên, gồm 3 phương thức tuyển sinh:
1. Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT
2. Xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT
3. Tuyển thẳng đối với thí sinh có chứng chỉ khảo thí ACT, SAT, A-level và IELTS.
Mục Lục
Điểm chuẩn Đại học
Bách Khoa Hà Nội
năm 2022
Trường đại học Bách Khoa Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây.
Trường ĐH Bách khoa Hà Nội công bố điểm xét tuyển tài năng 2022 đợt 1
Tối 29/6, Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Bách khoa Hà Nội công bố mức điểm trúng tuyển đối với những thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành, chương trình đào tạo của trường năm 2022 theo phương thức xét tuyển tài năng đợt 1.
Chi tiết điểm xét tuyển vào các ngành/chương trình đào tạo Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2022 theo phương thức xét tuyển tài năng đợt 1 như sau:
Điểm chuẩn đại học Bách Khoa Hà Nội 2021
Trường đại học Bách Khoa Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây.
Điểm chuẩn đại học Bách Khoa Hà Nội 2021 (Xét theo điểm thi THPT Quốc Gia)
Điểm chuẩn vào trường Đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2021 đã được thông báo đến các thí sinh. Điểm chuẩn của trường cao nhất là 28.43 điểm. Xem chi tiết điểm tất cả các ngành phía dưới.
Điểm chuẩn đại học Bách Khoa 2021
Điểm sàn đại học Bách Khoa Hà Nội 2021
Ngày 11/8, Hội đồng Tuyển sinh trường Đại học Bách khoa Hà Nội đã họp và đưa ra ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2021 đối với phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT của trường.
Hội đồng tuyển sinh đại học, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội trân trọng thông báo đến các thí sinh có nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào các ngành / chương trình đào tạo đại học chính quy của Trường năm 2021 mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển như sau:
1) Đối với thí sinh sử dụng phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021: mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đối với tất cả các ngành/chương trình đào tạo là 23,0 điểm.
2) Thí sinh có điểm xét tuyển từ 23,0 trở lên có thể nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển vào các ngành/CTĐT của Trường.
Ghi chú: điểm xét tuyển của thí sinh được tính theo công thức của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, đã bao gồm điểm ưu tiên (theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
Cách tính điểm xét tuyển như sau:
– Với tổ hợp môn không có môn chính:
Điểm xét = [(Môn 1 + Môn 2 + Môn 3)] + Điểm ưu tiên (khu vực, đối tượng).
– Với tổ hợp môn có môn chính:
Điểm xét = [(Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Môn chính) x 3/4] + Điểm ưu tiên (khu vực, đối tượng).
>>> XEM THÊM: Các trường công bố điểm sàn 2021 (Mới nhất) TẠI ĐÂY!
Điểm chuẩn đại học Bách Khoa Hà Nội 2020
Trường đại học Bách Khoa Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây.
Xem ngay bảng điểm chuẩn ĐH BKHN (HUST) 2020 xét theo điểm thi THPT quốc gia và học bạ mới nhất:
Điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2020
Trường đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố chính thức điểm chuẩn của 57 mã ngành đào tạo theo điểm thi tốt nghiệp năm 2020. Cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội 2020 chính thức mới nhất
Trong thời gian chờ đợi cập nhật điểm chuẩn, các bạn có thể tham khảo thêm nội dung Phương thức tuyển sinh năm 2020 của trường Bách Khoa như sau:
– Xét tuyển tài năng: 10-15% tổng chỉ tiêu, gồm các phương thức
+ Xét tuyển thẳng học sinh giỏi theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
+ Xét tuyển thẳng dựa trên các chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level và IELTS và (c) xét hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn;
– Xét tuyển theo điểm thi: 85 – 90% tổng chỉ tiêu, gồm các phương thức xét tuyển (a) dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT 2020 (50-60%) cho các ngành/chương trình đào tạo có tổ hợp xét tuyển A00, A01, B00, D01, D07, D26, D28 và D29 và (b) xét tuyển kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và điểm Bài kiểm tra tư duy (30-35%) cho các ngành/chương trình đào tạo có tổ hợp xét tuyển A19 và A20.
Tham khảo ngay Đề thi kiểm tra tư duy đại học Bách Khoa Hà Nội 2020 có đáp án chuẩn nhất
Xem điểm chuẩn ĐH Bách Khoa Hà Nội 2019
Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm thông tin điểm chuẩn đại học 2019 trường đại học Bách Khoa HN như sau:
Mã ngành BF-E12 – Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Thực phẩm – A00, B00, D07: 23 điểm
Mã ngành BF1 – Kỹ thuật Sinh học A00, B00, D07: 23.4 điểm
Mã ngành BF2 – Kỹ thuật Thực phẩm – A00, B00, D07: 24 điểm
Mã ngành CH-E11 – Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Hóa dược – A00, B00, D07: 23.1 điểm
Mã ngành CH1 – Kỹ thuật Hóa học – A00, B00, D07: 22.3 điểm
Mã ngành CH2 – Hóa học – A00, B00, D07: 21.1 điểm
Mã ngành CH3 – Kỹ thuật in – A00, B00, D07: 21.1 điểm
Mã ngành ED2 – Công nghệ giáo dục – A00, A01. D01: 20.6 điểm
Mã ngành EE-E8 – Chương trình tiên tiến Điều khiển – Tự động hóa và Hệ thống điện – A00, A01: 25.2 điểm
Mã ngành EE1 – Kỹ thuật Điện – A00, A01: 24.28 điểm
Mã ngành EE2 – Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa – A00, A01: 26.05 điểm
Mã ngành EM-E13 – Chương trình tiên tiến Phân tích kinh doanh – A00, A01: 22 điểm
Mã ngành EM-NU – Quản lý công nghiệp – Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng – ĐH Northampton (Anh) – A00, A01, D01, D07: 23 điểm
Mã ngành EM-VUW – Quản trị kinh doanh – ĐH Victoria (New Zealand) – A00, A01, D01, D07: 20.9 điểm
Mã ngành EM1 – Kinh tế công nghiệp – A00, A01, D01: 21.9 điểm
Mã ngành EM2 – Quản lý công nghiệp – A00, A01, D01: 22.3 điểm
Mã ngành EM3 – Quản trị kinh doanh – A00, A01, D01: 23.3 điểm
Mã ngành EM4 – Kế toán – A00, A01, D01: 22.6 điểm
Mã ngành EM5 – Tài chính – Ngân hàng – A00, A01, D01: 22.5 điểm
Mã ngành ET-E4 – Chương trình tiên tiến Điện tử – Viễn thông – A00, A01: 24.6 điểm
Mã ngành ET-E5 – Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Y sinh – A00, A01: 24.1 điểm
Mã ngành ET-E9 – Chương trình tiên tiến Hệ thống nhúng thông minh và IoT – A00, A01: 24.95 điểm
Mã ngành ET-LUH – Điện tử – Viễn thông – ĐH Leibniz Hannover (Đức) – A00, A01: 20.3 điểm
Mã ngành ET1 – Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông – A00, A01: 24.8 điểm
Mã ngành EV1 – Kỹ thuật Môi trường – A00, B00, D07: 20.2 điểm
Mã ngành FL1 – Tiếng Anh KHKT và Công nghệ – D01: 22.6 điểm
Mã ngành FL2 – Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế – D01: 23.2 điểm
Mã ngành HE1 – Kỹ thuật Nhiệt – A00, A01: 22.3 điểm
Mã ngành IT-E10 – Chương trình tiên tiến Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo – A00, A01: 27 điểm
Mã ngành IT-E6 – Công nghệ thông tin Việt-Nhật – A00, A01: 25.7 điểm
Mã ngành IT-E7 – Công nghệ thông tin Global ICT – A00, A01: 26 điểm
Mã ngành IT-GINP – Hệ thống thông tin – ĐH Grenoble (Pháp) – A00, A01, D07, D29: 20 điểm
Mã ngành IT-LTU – Công nghệ thông tin – ĐH La Trobe (Úc – A00, A01, D07: 23.25 điểm
Mã ngành IT-VUW – Công nghệ thông tin – ĐH Victoria (New Zealand) – A00, A01, D07: 22 điểm
Mã ngành IT1 – CNTT: Khoa học Máy tính – A00, A01: 27.42 điểm
Mã ngành IT2 – CNTT: Kỹ thuật Máy tính – A00, A01: 26.85 điểm
Mã ngành ME-E1 – Chương trình tiên tiến Cơ điện tử – A00, A01: 24.06 điểm
Mã ngành ME-G – Cơ khí – Chế tạo máy – ĐH Griffith (Úc) – A00, A01, D07: 21.2 điểm
Mã ngành ME-LUH – Cơ điện tử – ĐH Leibniz Hannover (Đức) – A00, A01, D07: 20.5 điểm
Mã ngành ME-NUT – Cơ điện tử – ĐH Nagaoka (Nhật Bản) – A00, A01, D07: 22.15 điểm
Mã ngành ME1 – Kỹ thuật Cơ điện tử – A00, A01: 25.4 điểm
Mã ngành ME2 – Kỹ thuật Cơ khí – A00, A01: 23.86 điểm
Mã ngành MI1 – Toán-Tin – A00, A01: 25.2 điểm
Mã ngành MI2 – Hệ thống thông tin quản lý – A00, A01: 24.8 điểm
Mã ngành MS-E3 – Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Vật liệu (Vật liệu thông minh và Nano) – A00, A01, D07: 21.6 điểm
Mã ngành MS1 – Kỹ thuật Vật liệu – A00, A01, D0: 21.4 điểm
Mã ngành PH1 – Vật lý kỹ thuật – A00, A01: 22.1 điểm
Mã ngành PH2 – Kỹ thuật hạt nhân – A00, A01, A02: 20 điểm
Mã ngành TE-E2 – Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Ô tô – A00, A01: 24.23 điểm
Mã ngành TE1 – Kỹ thuật Ô tô – A00, A01: 25.05 điểm
Mã ngành TE2 – Kỹ thuật Cơ khí động lực – A00, A01: 23.7 điểm
Mã ngành TE3 – Kỹ thuật Hàng không – A00, A01: 24.7 điểm
Mã ngành TROY-BA – Quản trị kinh doanh – ĐH Troy (Hoa Kỳ) – A00,A01, D01, D07: 20.2 điểm
Mã ngành TROY-IT – Khoa học máy tính – ĐH Troy (Hoa Kỳ) – A00, A01, D01, D07: 20.6 điểm
Mã ngành TX1 – Kỹ thuật Dệt – May – A00, A01: 21.88 điểm
Tra cứu điểm chuẩn trường đại học Bách Khoa Hà Nội 2018
Mời các bạn tham khảo thêm bảng điểm chuẩn của ĐHBK Hà Nội năm 2018 xét theo điểm thi cụ thể tại đây:
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của trường đại học Bách Khoa HN năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Ngoài Xem Điểm Chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội Năm 2022 Mới Nhất các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2022 mới nhất của các trường khác tại đây: