Vòng đời của nước, The Water Cycle, Vietnamese | U.S. Geological Survey
Nguồn nước
Thể tích nước tính bằng km3
Thể tích nước tính bằng dặm khối
Phần trăm của nước ngọt
Phần trăm của tổng lượng nước
Đại dương, biển, và vịnh
1.338.000.000
321.000.000
—
96,5
Đỉnh núi băng, sông băng, và vùng tuyết phủ vĩnh cửu
24.064.000
5.773.000
68,7
1,74
Nước ngầm
23.400.000
5.614.000
—
1,7
Ngọt
10.530.000
2.526.000
30,1
0,76
Mặn
12.870.000
3.088.000
—
0,94
Độ ẩm đất
16.500
3.959
0,05
0,001
Băng chìm và băng tồn tại vĩnh cửu
300.000
71.970
0,86
0,022
Các hồ
176.400
42.320
—
0,013
Ngọt
91.000
21.830
0,26
0,007
Mặn
85.400
20.490
—
0,006
Khí quyển
12.900
3,095
0,04
0,001
Nước đầm lầy
11.470
2.752
0,03
0,0008
Sông
2.120
509
0,006
0,0002
Nước sinh học
1.120
269
0,003
0,0001
Tổng số
1.386.000.000
332.500.000
–
100
Nguồn: Gleick, P. H., 1996: Tài nguyên nước. Bách khoa từ điển về khí hậu và thời tiết. S.H Scheneide, Nhà xuất bản Đại học OXford, New york, quyển 2, trang 817 – 823.