Vở bài tập toán lớp 4 trang 10 tập 2
-
Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!
Video giải VBT Toán 4 Bài 92: Luyện tập – Cô Nguyễn Oanh (Giáo viên VietJack)
Lời giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 10 Bài 92: Luyện tập hay, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập trong VBT Toán lớp 4 Tập 2.
Quảng cáo
Bài 1 trang 10 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
50m2 = ….dm2
900dm2 =………m2
2010m2 = ………dm2
51 000 000 m2 = ………km2
10km2 = …….. m2
2 000 000m2 = ………km2
Lời giải:
50m2 = 5000dm2
900dm2 =9m2
2010m2 = 201000dm2
51 000 000 m2 = 51km2
10km2 = 10 000 000 m2
2 000 000m2 = 2km2
Bài 2 trang 10 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
Số
m2
dm2
cm2
1 980 000dm2
1980
90 000 000cm2
98 000 351m2
Quảng cáo
Lời giải:
Số
m2
dm2
cm2
1 980 000dm2
1980
1 980 000 000
90 000 000cm2
9000
900 000
98 000 351m2
9 800 035 100
980 003 510 000
Bài 3 trang 10 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: Viết số đo thích hợp vào ô trống
Hình chữ nhật
(1)
(2)
(3)
Chiều dài
8km
8000m
13 000m
Chiều rộng
5km
6km
11 000m
Diện tích
Quảng cáo
Lời giải:
Hình chữ nhật
(1)
(2)
(3)
Chiều dài
8km
8000m
13 000m
Chiều rộng
5km
6km
11 000m
Diện tích
40km2
48km2
143km2
Bài 4 trang 10 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Một khu rừng hình vuông có cạnh bằng 5000m. Diện tích khu rừng là:
A. 20 000m2
B. 25 000m2
C. 25km2
D 2km2 5000m2
Lời giải:
Diện tích khu rừng là:
5000 × 5000 = 25 000 000 (m2)
Đổi: 25 000 000m2 = 25km2
Đáp án đúng : C
Mục Lục
Bài tập Ki-lô-mét vuông
Xem thêm các bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Toán lớp 4:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
-
Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!
- Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng….miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Loạt bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 và Tập 2 | Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 4.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
-
Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!
Bài 2 trang 10 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Quảng cáo
Số
m2
dm2
cm2
1 980 000dm2
1980
90 000 000cm2
98 000 351m2
Lời giải:
Số
m2
dm2
cm2
1 980 000dm2
1980
1 980 000 000
90 000 000cm2
9000
900 000
98 000 351m2
9 800 035 100
980 003 510 000
Quảng cáo
Xem thêm các bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Toán lớp 4:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
-
Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!
- Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng….miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Loạt bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 và Tập 2 | Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 4.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
bai-92-luyen-tap.jsp
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 102, 103 Vở bài tập…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 4…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 99, 100 Vở bài tập…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 98 Vở bài tập Toán 4…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 97 Vở bài tập Toán 4…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95, 96 Vở bài tập Toán…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 93, 94, 95 Vở bài…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 92, 93 Vở bài tập Toán…
-
Giải bài 1, 2, 3 trang 91 Vở bài tập Toán 4 tập 2
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 89, 90 Vở bài tập Toán…
Page 2
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 102, 103 Vở bài tập…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 4…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 99, 100 Vở bài tập…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 98 Vở bài tập Toán 4…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 97 Vở bài tập Toán 4…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95, 96 Vở bài tập Toán…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 93, 94, 95 Vở bài…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 92, 93 Vở bài tập Toán…
-
Giải bài 1, 2, 3 trang 91 Vở bài tập Toán 4 tập 2
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 89, 90 Vở bài tập Toán…
Page 3
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 102, 103 Vở bài tập…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 4…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 99, 100 Vở bài tập…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 98 Vở bài tập Toán 4…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 97 Vở bài tập Toán 4…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95, 96 Vở bài tập Toán…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 93, 94, 95 Vở bài…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 92, 93 Vở bài tập Toán…
-
Giải bài 1, 2, 3 trang 91 Vở bài tập Toán 4 tập 2
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 89, 90 Vở bài tập Toán…
Page 4
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 102, 103 Vở bài tập…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 4…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 99, 100 Vở bài tập…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 98 Vở bài tập Toán 4…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 97 Vở bài tập Toán 4…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95, 96 Vở bài tập Toán…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 93, 94, 95 Vở bài…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 92, 93 Vở bài tập Toán…
-
Giải bài 1, 2, 3 trang 91 Vở bài tập Toán 4 tập 2
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 89, 90 Vở bài tập Toán…
Page 5
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 102, 103 Vở bài tập…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 4…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 99, 100 Vở bài tập…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 98 Vở bài tập Toán 4…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 97 Vở bài tập Toán 4…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95, 96 Vở bài tập Toán…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 93, 94, 95 Vở bài…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 92, 93 Vở bài tập Toán…
-
Giải bài 1, 2, 3 trang 91 Vở bài tập Toán 4 tập 2
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 89, 90 Vở bài tập Toán…
Page 6
1. Viết thương số dưới dạng phân số (theo mẫu)
Mẫu: 4 : 7 = \({4 \over 7}\) 3 : 8 = … 5 : 11 = …
7 : 10 = … 1:15 = … 14 : 21 = …
2. Viết phân số dưới dạng thương rồi tính (theo mẫu)
Mẫu: \({{18} \over 6}\) = 18 : 6 = 3 \({{42} \over 7}\)= ……..
\({{72} \over 9}\) = …… \({{99} \over {11}}\) = ………
\({{115} \over {23}}\) = …… \({{150} \over {25}}\) = ……..
3. Viết mỗi số tự nhiên dưới dạng một phân số có mẫu bằng 1 (theo mẫu):
Mẫu \(8 = {8 \over 1}\);
\(5 = ….\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,12 = ….\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,1 = ….\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0 = ….\)
4. Có 3 cái bánh như nhau, chia dều cho 6 người. Hỏi mỗi người nhận được bao nhiêu phần của cái bánh?
Bài giải
1.
Mẫu: 4 : 7 = \({4 \over 7}\) 3 : 8 = \({3 \over 8}\) 5 : 11 =\({5 \over 11}\)
7 : 10 = \({7 \over 10}\) 1:15 =\({1 \over 15}\) 14 : 21 =\({14 \over 21}\)
2.
Mẫu: \({{18} \over 6}\) = 18 : 6 = 3 \({{42} \over 7}\) = 42 : 7 = 6
\({{72} \over 9}\) = 72 : 9 = 8 \({{99} \over {11}}\)= 99 :11 = 9
\({{115} \over {23}}\) = 115 : 23 = 5 \({{150} \over {25}}\) = 150 : 25 = 6
3.
\(5 = {5 \over 1}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,12 = {{12} \over 1}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,1 = {1 \over 1}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0 = {0 \over 1}\)
4.
Tóm tắt
Chia đều 3 cái bánh cho 6 người
Bài giải
Ta có thể làm như sau:
Chia mỗi cái bánh thành 6 phần bằng nhau. Lần lượt đưa cho mỗi người một phần tức là \({1 \over 6}\) cái bánh, sau đó chia 3 lần như vậy thì mỗi người được 3 phần hay \({3 \over 6} = {1 \over 2}\) cái bánh.
Đáp số: Mỗi người được \({1 \over 2}\) cái bánh.
Giaibaitap.me
Page 7
1. Chia đều 9 l nước mắm vào 12 chai. Hỏi mỗi chai có bao nhiêu lít nước mắm?
2. May 5 áo trẻ em hết 6m vải. Hỏi may mỗi áo trẻ em hết bao nhiêu mét vải?
3. Điền dấu (>,=,<)
\(\eqalign{ & {4 \over 5}…..1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{6 \over 6}\,…..\,1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{11} \over 9}……1 \cr
& {8 \over 7}…..1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{21} \over {22}}…..1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{9 \over {11}}…..1 \cr} \)
4. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
Bài giải
1.
Bài giải
Ta lấy 9 lít nước mắm chia đều cho 12 chai
Vậy mỗi chai có số lít nước mắm là:
9 : 12 = \(3 \over 4\) (lít)
Đáp số: Mỗi chai chứa \(3 \over 4\) lít nước mắm
2.
Tóm tắt
Bài giải:
Số mét vải dùng để may mỗi áo của trẻ em là:
\(6:5 = {6 \over 5}\) (m)
Đáp số: \({6 \over 5}\) m
3.
\(\eqalign{ & {4 \over 5} < 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{6 \over 6} = 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{11} \over 9} > 1 \cr
& {8 \over 7} > 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{21} \over {22}} < 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{9 \over {11}} < 1 \cr} \)
4.
Giaibaitap.me
Page 8
1. Viết vào ô trống (theo mẫu)
Viết
Đọc
\({3 \over 4}\) kg
Ba phần tư ki – lô – gam
\({1 \over 4}\) giờ \( 11 \over 25\) m
Viết
Đọc
\( 1 \over 5\) tấn
Một phần hai ki – lô – mét vuông
\( 2 \over 3\) m2
2. Viết thành phân số có mẫu là 3 (theo mẫu)
Mẫu:
\(\eqalign{ & 4 = {{12} \over 3}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,5 = {{…..} \over {…..}} \cr
& 9 = {{…..} \over 3}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,10 = {{….} \over {….}} \cr} \)
3. Điền dấu (>,=,<) vào chỗ chấm
\(\eqalign{ & {4 \over 3}…1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{9 \over {11}}….1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{100} \over {99}}….1 \cr & 1…{3 \over 4}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,1….{{11} \over 9}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,1….{{99} \over {100}} \cr
& {4 \over 3}…{3 \over 4}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{9 \over {11}}….{{11} \over 9}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{100} \over {99}}…..{{99} \over {100}}\, \cr} \)
4. Chia đều 5 lít sữa và 10 chai. Hỏi mỗi chai có bao nhiêu lít sữa?
5. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
Bài giải
1.
Viết
Đọc
\( 3 \over 4\) kg
Ba phần tư ki – lô – gam
\( 1 \over 4 \) giờ
Một phần tư giờ
\( 11 \over 25\) m
Mười hai phần hai mươi lăm mét
Viết
Đọc
\( 1 \over 5\) tấn
Một phần năm tấn
\( 1 \over 2\) km2
Một phần hai ki – lô – mét vuông
\( 2 \over 3\) m2
Hai phần ba mét vuông
2.
\(\eqalign{ & 4 = {{12} \over 3}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,5 = {{15} \over 3} \cr
& 9 = {{27} \over 3}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,10 = {{30} \over 3} \cr} \)
3.
\(\eqalign{ & {4 \over 3} > 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{9 \over {11}} < 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{100} \over {99}} > 1 \cr & 1 > {3 \over 4}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,1 < {{11} \over 9}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,1 > {{99} \over {100}} \cr
& {4 \over 3} > {3 \over 4}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{9 \over {11}} < {{11} \over 9}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{100} \over {99}} > {{99} \over {100}}\, \cr} \)
4.
Bài giải
Số lít sữa có trong mỗi chai là:
\(5:10 = {5 \over {10}}\) (lít)
Đáp số: \({5 \over {10}}\) (lít sữa)
5.
Giaibaitap.me
Page 9
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
\(\eqalign{a) & {3 \over 5} = {{3 \times 2} \over {5 \times 2}} = {{…} \over {…}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{2 \over 7} = {{2 \times 3} \over {7 \times …}} = {{…} \over {…}} \cr & {1 \over 4} = {{1 \times …} \over {4 \times 5}} = {{…} \over {…}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{8 \over 3} = {{8 \times …} \over {3 \times …}} = {{32} \over {…}} \cr & {9 \over {12}} = {{9:3} \over {12:3}} = {{…} \over {…}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{25} \over {35}} = {{25:…} \over {35:5}} = {{…} \over {…}} \cr
& {{21} \over {14}} = {{21:…} \over {14:7}} = {{…} \over {…}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{56} \over {24}} = {{56:8} \over {24:…}} = {{…} \over {…}} \cr} \)
b) \({2 \over 5} = {{…} \over {10}};\,\,\,\,\,\,\,{{12} \over {30}} = {{…} \over {10}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{72} \over {45}} = {8 \over {….}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{1 \over 4} = {7 \over {….}}\)
2. Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm:
a) \({{12} \over {20}} = {6 \over {…}} = {3 \over {…}}\) b) \({2 \over 5} = {{…} \over {10}} = {{…} \over {15}} = {{…} \over {20}}\)
c) \({{24} \over {36}} = {8 \over {…}} = {2 \over {…}}\) d) \({3 \over 4} = {… \over {12}} = {{…} \over {16}} = {{…} \over {20}}\)
3. Chuyển thành phép chia với các số bé hơn (theo mẫu)
Mẫu : 60 : 20 = (60 : 10 ) : (20 : 10) = 6 : 2 = 3
a) 75 : 25 = (75 : …) : (25 : 5) = ……
b) 90 : 18 = (90 : …) : (18 : 9) = …..
Bài giải:
1.
\(\eqalign{ a) & {3 \over 5} = {{3 \times 2} \over {5 \times 2}} = {6 \over {10}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{2 \over 7} = {{2 \times 3} \over {7 \times 3}} = {6 \over {21}} \cr & {1 \over 4} = {{1 \times 5} \over {4 \times 5}} = {5 \over {20}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{8 \over 3} = {{8 \times 4} \over {3 \times 4}} = {{32} \over {12}} \cr & {9 \over {12}} = {{9:3} \over {12:3}} = {3 \over 4}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{25} \over {35}} = {{25:5} \over {35:5}} = {5 \over 7} \cr
& {{21} \over {14}} = {{21:7} \over {14:7}} = {3 \over 2}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{56} \over {24}} = {{56:8} \over {24:8}} = {7 \over 6} \cr} \)
b \({2 \over 5} = {4 \over {10}};\,\,\,\,\,\,{{12} \over {30}} = {4 \over {10}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{72} \over {45}} = {8 \over 5};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{1 \over 4} = {7 \over {28}}\)
2.
a) \({{12} \over {20}} = {6 \over {10}} = {3 \over 5}\) b) \({2 \over 5} = {4 \over {10}} = {6 \over {15}} = {8 \over {20}}\)
c) \({{24} \over {36}} = {8 \over {12}} = {2 \over 3}\) d) \({3 \over 4} = {9 \over {12}} = {{12} \over {16}} = {{15} \over {20}}\)
3.
Mẫu : 60 : 20 = (60 : 10 ) : (20 : 10) = 6 : 2 = 3
a) 75 : 25 = (75 : 5) : (25 : 5) = 15 : 5
b) 90 : 18 = (90 : 9) : (18 : 9) = 10 : 2 = 5
Giaibaitap.me
Page 10
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 102, 103 Vở bài tập…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 4…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 99, 100 Vở bài tập…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 98 Vở bài tập Toán 4…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 97 Vở bài tập Toán 4…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95, 96 Vở bài tập Toán…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 93, 94, 95 Vở bài…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 92, 93 Vở bài tập Toán…
-
Giải bài 1, 2, 3 trang 91 Vở bài tập Toán 4 tập 2
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 89, 90 Vở bài tập Toán…
Page 11
1. Rút gọn các phân số:
\(\eqalign{ & {4 \over {12}} = …\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{9 \over {18}} = … \cr & {{24} \over {30}} = …\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{60} \over {36}} = … \cr & {{25} \over {100}} = …\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{72} \over {54}} = … \cr
& {{60} \over {80}} = …\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{35} \over {210}} = … \cr} \)
2. Khoanh vào những phân số bằng \( 2 \over 5\):
\({6 \over {12}}\,\,;\,\,{6 \over {15}}\,\,;\,\,{{10} \over {25}}\,\,;\,\,{5 \over 2}\,\,;\,\,{{16} \over {40}}\)
3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Trong các phân số \({3 \over 9}; {3 \over {10}};{{11} \over {33}};{6 \over 9}\) phân số tối giản là:
A. \({3 \over 9}\) B. \({3 \over {10}}\) C. \({{11} \over {33}}\) D. \({6 \over 9}\)
Bài giải
1.
\(\eqalign{ & {4 \over {12}} = {1 \over 3}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{9 \over {18}} = {1 \over 2} \cr & {{24} \over {30}} = {4 \over 5}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{60} \over {36}} = {5 \over 3} \cr & {{25} \over {100}} = {1 \over 4}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{72} \over {54}} = {4 \over 3} \cr
& {{60} \over {80}} = {3 \over 4}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{35} \over {210}} = {1 \over 6} \cr} \)
2.
3. Chọn B.
Giaibaitap.me
Page 12
1. Rút gọn các phân số:
\(\eqalign{ & {{21} \over 8} = …\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{9 \over {36}} = … \cr & {{18} \over {54}} = …\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{30} \over {48}} = … \cr
& {{90} \over {72}} = …\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{72} \over {42}} = … \cr} \)
2. Khoanh vào những phân số bằng \({3 \over 4}\):
\({9 \over {12}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{15} \over {16}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{15} \over {20}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{18} \over {25}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{18} \over {24}}\)
3. Khoanh vào những phân số bằng \({{25} \over {100}}\):
\({5 \over {20}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{15} \over {65}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{3 \over {12}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{8 \over 2}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{20} \over {80}}\)
4. Tính theo mẫu:
Mẫu:
a) \({{2 \times 5 \times 11} \over {3 \times 11 \times 5}} = ….\)
b) \({{8 \times 12 \times 17} \over {19 \times 12 \times 8}} = …\)
c) \({{6 \times 9 \times 11} \over {11 \times 9 \times 12}} = …..\)
5. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Bài giải
1.
\(\eqalign{ & {{21} \over 8} = {3 \over 4}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{9 \over {36}} = {1 \over 4} \cr & {{18} \over {54}} = {1 \over 3}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{30} \over {48}} = {5 \over 8} \cr
& {{90} \over {72}} = {5 \over 4}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{72} \over {42}} = {{12} \over 7} \cr} \)
2.
3.
4.
5.
Giaibaitap.me
Page 13
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 102, 103 Vở bài tập…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 4…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 99, 100 Vở bài tập…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 98 Vở bài tập Toán 4…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 97 Vở bài tập Toán 4…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95, 96 Vở bài tập Toán…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 93, 94, 95 Vở bài…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 92, 93 Vở bài tập Toán…
-
Giải bài 1, 2, 3 trang 91 Vở bài tập Toán 4 tập 2
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 89, 90 Vở bài tập Toán…
Page 14
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 102, 103 Vở bài tập…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 4…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 99, 100 Vở bài tập…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 98 Vở bài tập Toán 4…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 97 Vở bài tập Toán 4…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95, 96 Vở bài tập Toán…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 93, 94, 95 Vở bài…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 92, 93 Vở bài tập Toán…
-
Giải bài 1, 2, 3 trang 91 Vở bài tập Toán 4 tập 2
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 89, 90 Vở bài tập Toán…
Page 15
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 102, 103 Vở bài tập…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 4…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 99, 100 Vở bài tập…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 98 Vở bài tập Toán 4…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 97 Vở bài tập Toán 4…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95, 96 Vở bài tập Toán…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 93, 94, 95 Vở bài…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 92, 93 Vở bài tập Toán…
-
Giải bài 1, 2, 3 trang 91 Vở bài tập Toán 4 tập 2
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 89, 90 Vở bài tập Toán…
Page 16
1. Điền dấu (>,=,<) vào chỗ chấm:
\({4 \over 7}…{3 \over 7}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{8 \over {15}}…{{11} \over {15}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{22 \over {10}}…{{11} \over {15}}\)
\({9 \over {11}}…{{12} \over {11}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{13} \over {15}}…{9 \over {15}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{48} \over {63}}…{{32} \over {42}}\)
2. Điền dấu (>,=,<) vào chỗ chấm:
\({9 \over 4}…1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{18} \over {15}}…1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{17} \over {17}}…1\)
\({8 \over 5}…1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{13} \over {15}}…1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{23} \over {24}}…1\)
3. Các phân số bé hơn 1, có mẫu là 4 tử số khác 0 là:……..
4. Viết các phân số \({4 \over 7};{3 \over 7};{6 \over 7}\) theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài giải
1.
\({4 \over 7}>{3 \over 7}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{8 \over {15}}<{{11} \over {15}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{22 \over {10}}>{{11} \over {15}}\)
\({9 \over {11}}<{{12} \over {11}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{13} \over {15}}>{9 \over {15}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{48} \over {63}}={{32} \over {42}}\)
2.
\({9 \over 4}>1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{18} \over {15}}>1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{17} \over {17}}=1\)
\({8 \over 5}>1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{13} \over {15}}<1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{23} \over {24}}<1\)
3. Các phân số bé hơn 1, có mẫu là 4 tử số khác 0 là:
\( 1 \over 4\) \(2 \over 4\) \(3 \over 4\)
4. Các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn là:
\({3 \over 7};{4 \over 7};{6 \over 7}\)
Giaibaitap.me
Page 17
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 102, 103 Vở bài tập…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 4…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 99, 100 Vở bài tập…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 98 Vở bài tập Toán 4…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 97 Vở bài tập Toán 4…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95, 96 Vở bài tập Toán…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 93, 94, 95 Vở bài…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 92, 93 Vở bài tập Toán…
-
Giải bài 1, 2, 3 trang 91 Vở bài tập Toán 4 tập 2
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 89, 90 Vở bài tập Toán…
Page 18
1. So sánh hai phân số:
a) \(3 \over 4\) và \(5 \over 10\)
b) \(35 \over 25\) và \(16 \over 14\)
2. So sánh hai phân số bằng hai cách khác nhau:
a) \(7 \over 5\) và \(5 \over 7\)
b) \(14 \over 16\) và \(24 \over 21\)
3. So sánh hai phân số có cùng tử số (theo mẫu):
Nhớ lại: Trong hai phân số có cùng tử số, phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hớn.
Mẫu: So sánh: \(9 \over 14\) và \(9 \over 17\) . Ta có 14 < 17 nên \(9 \over 14\) > \(9 \over 17\)
a) So sánh: \(8 \over 17\) và \(8 \over 15\) .
b) So sánh: \(45 \over 11\) và \(45 \over 19\) .
4. a) Viết các phân số \(8 \over 9\) ; \(4 \over 9\) ; \(7 \over 9\) theo thứ tự từ bé đến lớn
b) Viết các phân số \(7 \over 6\) ; \(7 \over 3\) ; \(7 \over 5\) theo thứ tự từ lớn đến bé
c) Viết các phân số \(4 \over 5\) ; \(5 \over 4\) ; \(3 \over 5\) theo thứ tự từ bé đến lớn
5. So sánh hai phân số
a) \(4 \over 9\) và \(5 \over 4\)
b) \(2 \over 7\) và \(7 \over 2\)
Bài giải
1.
a) Ta có: \({3 \over 4} = {{3 \times 5} \over {4 \times 5}} = {{15} \over {20}};{5 \over {10}} = {{5 \times 2} \over {10 \times 2}} = {{10} \over {20}}\)
\(15 \over 20\)>\(10 \over 20\). Vậy \(3 \over 4\) > \(5 \over 10\)
b) Ta có: \({35 \over 25} = {{35 \times 14} \over {25 \times 14}} = {{490} \over {350}};{16 \over {14}} = {{16 \times 25} \over {14 \times 25}} = {{400} \over {350}}\)
\(490 \over 350\)>\(400 \over 350\). Vậy \(35 \over 25\) > \(16 \over 14\)
2.
a) Cách 1: Ta có: \({7 \over 5} = {{7 \times 7} \over {5 \times 7}} = {{49} \over {35}};{5 \over 7} = {{5 \times 5} \over {7 \times 5}} = {{25} \over {35}}\)
Mà \({{49} \over {35}} > {{25} \over {35}}\). Vậy \({7 \over 5} > {5 \over 7}\)
Cách 2: So sánh hai phân số với 1.
Ta có: \({7 \over 5} > 1\,\,;\,\,1 > {5 \over 7}\)
Vậy \({7 \over 5} > {5 \over 7}\)
b) Cách 1: Ta có: \({{14} \over {16}} = {{14 \times 21} \over {16 \times 21}} = {{294} \over {336}};{{24} \over {21}} = {{24 \times 16} \over {21 \times 16}} = {{384} \over {336}}\)
Mà \({{294} \over {336}} < {{384} \over {336}}\). Vậy \({{14} \over {16}} < {{24} \over {21}}\)
Cách 2: So sánh hai phân số với 1.
Ta có: \({{14} \over {16}} < 1\); \({{24} \over {21}} > 1\). Vậy \({{14} \over {16}} < {{24} \over {21}}\)
3.
a) So sánh: \(8 \over 17\) và \(8 \over 15\). Ta có: 17 > 15, nên: \({8 \over {17}} > {8 \over {15}}\)
b) So sánh: \(45 \over 11\) và \(45 \over 19\). Ta có 11 <19, nên \({{45} \over {11}} > {{45} \over {19}}\)
4.
a) Theo thứ tự tiwf bé đến lớn: \({4 \over 9};{7 \over 9};{8 \over 9}\)
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: \({7 \over 3};{7 \over 5};{7 \over 6}\)
c) Theo thứ tự từ bé đến lớn: \({3 \over 5};{4 \over 5};{5 \over 4}\)
5. So sánh
a) Ta có: \({4 \over 9} < 1\,\,;\,\,1 < {5 \over 4}\) . Vậy \({4 \over 9} < {5 \over 4}\)
b) Ta có: \({2 \over 7} < 1\,\,;\,\,1 < {7 \over 2}\). Vậy \({2 \over 7} < {7 \over 2}\)
Giaibaitap.me
Page 19
1. Điền dấu (>,=,<) vào chỗ chấm.
a) \({6 \over {11}}…{8 \over {11}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{9 \over {15}}…{6 \over {10}}\)
b) \({8 \over 5}…{8 \over 7}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{21} \over {23}}…{{21} \over {27}}\)
c) \({7 \over 9}…{9 \over 7}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{95} \over {96}}…{{96} \over {95}}\)
2. a) Viết các phân số \({8 \over {11}};{8 \over 5};{8 \over 7}\) theo thứ tự từ bé đến lớn:
b) Viết các phân số \({{12} \over {10}};{{15} \over {25}};{{16} \over {20}}\) theo thứ tự lớn đến bé:
3. Viết phân số có tử số, mẫu số là số lẻ lớn hơn 6 và bé hơn 10.
a) Phân số đó bé hơn 1.
b) Phân số đó bằng 1.
c) Phân số đó lớn hơn 1.
4. Tính:
a) \({{5 \times 6 \times 7 \times 8} \over {6 \times 7 \times 8 \times 9}}\)
b) \({{42 \times 32} \over {12 \times 14 \times 16}}\)
Bài giải
1.
a) \({6 \over {11}}<{8 \over {11}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{9 \over {15}}={6 \over {10}}\)
b) \({8 \over 5}>{8 \over 7}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{21} \over {23}}>{{21} \over {27}}\)
c) \({7 \over 9}<{9 \over 7}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{95} \over {96}}<{{96} \over {95}}\)
2.
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: \({8 \over {11}};{8 \over 7};{8 \over 5}\)
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: \({{12} \over {10}};{{16} \over {20}};{{15} \over {25}}\)
Rút gọn các phân số trên ta được:
Ba phân số trên sau khi rút gọn thì có cùng mẫu số. Những phân số có cùng mẫu số, phân số nào có tử lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.
Ta được: \({6 \over 5} > {4 \over 5} > {3 \over 5}\) nên \({{12} \over {10}} > {{16} \over {20}} > {{15} \over {25}}\)
3. Phân số có tử số, mẫu số là số lẻ lớn hơn 6 và bé hơn 10.
Vì phân số có tử số, mẫu só là số lẻ lớn hơn 6 nhỏ hơn 10. Vậy tử số đó có thể là 7 và 9
a) Phân số đó bé hơn 1. Vậy phân số đó là \({7 \over 9}\)
b) Phân số đó bằng 1. Vậy phân số đó là \({7 \over 7};{9 \over 9}\)
c) Phân số đó lớn hơn 1. Vậy phân số đó là \({9 \over 7}\)
4. Tính
Giaibaitap.me
Page 20
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 102, 103 Vở bài tập…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 4…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 99, 100 Vở bài tập…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 98 Vở bài tập Toán 4…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 97 Vở bài tập Toán 4…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95, 96 Vở bài tập Toán…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 93, 94, 95 Vở bài…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 92, 93 Vở bài tập Toán…
-
Giải bài 1, 2, 3 trang 91 Vở bài tập Toán 4 tập 2
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 89, 90 Vở bài tập Toán…
Page 21
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 102, 103 Vở bài tập…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 4…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 99, 100 Vở bài tập…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 98 Vở bài tập Toán 4…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 97 Vở bài tập Toán 4…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95, 96 Vở bài tập Toán…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 93, 94, 95 Vở bài…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 92, 93 Vở bài tập Toán…
-
Giải bài 1, 2, 3 trang 91 Vở bài tập Toán 4 tập 2
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 89, 90 Vở bài tập Toán…
Page 22
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 102, 103 Vở bài tập…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 4…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 99, 100 Vở bài tập…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 98 Vở bài tập Toán 4…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 97 Vở bài tập Toán 4…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95, 96 Vở bài tập Toán…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 93, 94, 95 Vở bài…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 92, 93 Vở bài tập Toán…
-
Giải bài 1, 2, 3 trang 91 Vở bài tập Toán 4 tập 2
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 89, 90 Vở bài tập Toán…
Page 23
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 102, 103 Vở bài tập…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 4…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 99, 100 Vở bài tập…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 98 Vở bài tập Toán 4…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 97 Vở bài tập Toán 4…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95, 96 Vở bài tập Toán…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 93, 94, 95 Vở bài…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 92, 93 Vở bài tập Toán…
-
Giải bài 1, 2, 3 trang 91 Vở bài tập Toán 4 tập 2
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 89, 90 Vở bài tập Toán…
Page 24
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 102, 103 Vở bài tập…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 4…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 99, 100 Vở bài tập…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 98 Vở bài tập Toán 4…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 97 Vở bài tập Toán 4…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95, 96 Vở bài tập Toán…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 93, 94, 95 Vở bài…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 92, 93 Vở bài tập Toán…
-
Giải bài 1, 2, 3 trang 91 Vở bài tập Toán 4 tập 2
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 89, 90 Vở bài tập Toán…
Page 25
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 102, 103 Vở bài tập…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 4…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 99, 100 Vở bài tập…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 98 Vở bài tập Toán 4…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 97 Vở bài tập Toán 4…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95, 96 Vở bài tập Toán…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 93, 94, 95 Vở bài…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 92, 93 Vở bài tập Toán…
-
Giải bài 1, 2, 3 trang 91 Vở bài tập Toán 4 tập 2
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 89, 90 Vở bài tập Toán…
Page 26
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 102, 103 Vở bài tập…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 4…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 99, 100 Vở bài tập…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 98 Vở bài tập Toán 4…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 97 Vở bài tập Toán 4…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95, 96 Vở bài tập Toán…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 93, 94, 95 Vở bài…
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 92, 93 Vở bài tập Toán…
-
Giải bài 1, 2, 3 trang 91 Vở bài tập Toán 4 tập 2
-
Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 89, 90 Vở bài tập Toán…