Vị trí địa lý – Địa hình – Địa giới hành chính của tỉnh Yên Bái

Tên

Diện tích (km²)

Dân số (người) (2020)

Xã/phường/thị trấn

Thành phố Yên Bái

106.83

106.109

15 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 09 phường và 06 xã gồm:

Các phường: Yên Thịnh; Đồng Tâm; Minh Tân; Nguyễn Phúc; Nguyễn Thái Học; Hồng Hà; Yên Ninh; Nam Cường; Hợp Minh.

Các xã: Minh Bảo, Tân Thịnh, Tuy Lộc, Văn Phú, Giới Phiên, và Âu Lâu.

Thị xã Nghĩa Lộ

107,63

69.650

Có 14 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 4 phường; 10 xã, gồm:

Các phường: Cầu Thia, Pú Trạng, Tân An, Trung Tâm

Các xã: Hạnh Sơn, Nghĩa An, Nghĩa Lộ, Nghĩa Lợi, Nghĩa Phúc, Phù Nham, Phúc Sơn, Sơn A, Thạch Lương, Thanh L ương.

Huyện Lục Yên

810,01

108.781

Gồm 01 thị trấn; 23 xã

Thị trấn: Thị trấn Yên Thế.

Các xã: Tân Phượng; Lâm Thượng; Khánh Thiện; Minh Chuẩn; Khai Trung; Mai Sơn; An Lạc; Tô Mậu; Khánh Hòa; Động Quan; Trúc Lâu; Phúc Lợi; Trung Tâm; An Phú; Phan Thanh; Minh Tiến; Tân Lập; Liễu Đô; Vĩnh Lạc; Mường Lai; Minh Xuân; Yên Thắng; Tân Lĩnh.

Huyện Mù Cang Chải

1.200,96

65.042

Gồm 01 thị trấn; 13 xã

Thị trấn: Mù Cang Chải.

Các xã: Kim Nọi; Hồ Bốn; Chế Tạo; Khao Mang; Dế Su Phình; Chế Cu Nha; Cao Phạ; Púng Luông; Nậm Khắt; Mồ Dề; Nậm Có; La Pán Tẩn và Lao Chải.

Huyện Trạm Tấu

746,71

34.680

Gồm 01 thị trấn; 11 xã

Thị trấn: Trạm Tấu

Các xã: Bản Mù; Bản Công; Xà Hồ; Hát Lừu; Trạm Tấu; Pá Hu; Làng Nhì; Tà Si Láng; Phình Hồ; Pá Lau và Túc Đán.

Huyện Trấn Yên

629,21

85.668

Có 21 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 20 xã và 01 thị trấn

Thị trấn:  Cổ Phúc

Các xã:  Vân Hội; Tân Đồng; Hưng Khánh; Đào Thịnh; Xã Hồng Ca; Việt Cường; Lương Thịnh; Hòa Cuông; Báo Đáp; Cường Thịnh; Minh Quán; Nga Quán; Quy Mông; Kiên Thành; Y Can; Việt Thành; Bảo Hưng; Việt Hồng; Minh Quân; Hưng Thịnh.

Huyện Văn Chấn

1.129,12

118.195

Có 24 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 21 xã và 03 thị trấn

Thị trấn: Nông trường Liên Sơn, Nông trường Trần Phú, Sơn Thịnh.

Các xã: An Lương, Bình Thuận, Cát Thịnh, Chấn Thịnh, Đại Lịch, Đồng Khê, Gia Hội, Minh An, Nậm Búng, Nậm Lành, Nậm Mười, Nghĩa Sơn, Nghĩa Tâm, Sơn Lương, Sùng Đô, Suối Bu, Suối Giàng, Suối Quyền, Tân Thịnh, Thượng Bằng La, Tú Lệ.

Huyện Văn Yên

1.390,08

130.218

Có 25 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 24 xã và 01 thị trấn

Thị trấn: Mậu A

Các xã:  Lang Thíp, Châu Quế Thượng, Châu Quế Hạ, Lâm Giang, An Bình, Quang Minh, Đông An, Phong Dụ Hạ, Phong Dụ Thượng, Xuân Tầm, Tân Hợp, Đông Cuông, Mậu Đông, Ngòi A, Yên Thái, Yên Hợp, Xuân Ái, Viễn Sơn, Mỏ Vàng, Nà Hẩu, Đại Sơn, Đại Phác, Yên Phú, An Thịnh.

Huyện Yên Bình

772,13

113.243

Có 24 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 22 xã và 02 thị trấn:

Các xã: Yên Bình, Bạch Hà, Bảo Ái, Cảm Ân, Cảm Nhân, Đại Đồng, Xuân Long, Đại Minh, Hán Đà, Mông Sơn, Mỹ Gia, Ngọc Chấn, Phúc An, Phúc Ninh, Phú Thịnh, Yên Thành, Tân Hương, Tân Nguyên, Thịnh Hưng, Vĩnh Kiên, Vũ Linh, Xuân Lai,

Thị trấn: Yên Bình; Thác Bà.