Unit 3: Những cụm từ mô tả chi tiết sản phẩm – Product details
Trong việc học tiếng anh giao tiếp về kinh doanh thì việc tiếp xúc với các sản phầm là rất thường xuyên. Chúng ta cùng tìm hiểu những từ vựng mô tả chi tiết 1 sản phẩm như thế nào nhé!
1. Dimensions (kích thước, hình dạng)
Cùng tham khảo bài hội thoại sau:
A journalist is talking to the marketing manager of Samson, a mobile phone company. The product is coming out next month.
Journalist: What is the Samson 500? What does it do?
Marketing manager: It’s a mobile phone and it’s also a small computer.
Journalist: What are its dimensions?
Marketing manager: It’s 10 centimetres by 10 centimetes, and 1 centimetre thick
Journalist: That’s an interesting shape!
Marketing manager: Yes, it’s not rectangular. It’s square.
Journalist: How big is the screen?
Marketing manager: The screen is 5 centimetres wide by 7 centimetres long.
Journalist: How much does it weigh?
Marketing manager: It’s not heavy – it’s very light. It weighs only 120 grams.
Những cụm từ các bạn nên dùng để miêu tả kích thước của sản phẩm:
-
Dimension: kích thước
-
centimetres by 10 centimetes: kích thước sản phẩm 10×10
-
thick: dày
-
shape: hình dáng
-
rectangular: hình chữ nhật
-
square: hình vuông
-
weigh (v) nặng
heavy/light: nặng, nhẹ
2. Features (Tính năng)
The journalist asks about the features of the Samson 500.
Journalist: How fast is the computer in the Samson 500?
Marketing manager: It’s very fast. It works at very high speeds.
Journalist: What does it do?
Marketing manager: It stores names and addresses, you can write notes on it and it has a clock with an alarm.
Journalist: Is it easy to use?
Marketing manager: yes, very easy. You don’t need to read the book that comes with it!
Các bạn có thể dùng những từ:
-
easy to use: dễ dùng
-
high speed: tốc độ cao
-
fast: nhanh, tốc độ cao
Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề từ cơ bản đến nâng cao
Cùng mshoagiaotiep.com luyện một số bài tập dưới đây nhé!