Trường Đại học Duy Tân – Thông tin tuyển sinh
ĐẠI HỌC DUY TÂN CÓ 5 TRƯỜNG & 2 VIỆN ĐÀO TẠO
TT
Mã ngành
Ngành học
Mã
Chuyên ngành
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển
Xét KQ
thi THPT
Xét Học bạ THPT
TRƯỜNG
KHOA HỌC MÁY TÍNH
01
7480103
Ngành Kỹ thuật phần mềm
có các chuyên ngành:
A00, A01,
A16, D01
A00, C01, C02, D01
Công nghệ Phần mềm (Đạt kiểm định ABET)
102
Thiết kế Games và Multimedia
122
02
7480202
Ngành An toàn Thông tin
có chuyên ngành:
Kỹ thuật Mạng (Đạt kiểm định ABET)
101
03
7480101
Ngành Khoa học máy tính*
130
04
7480109
Ngành Khoa học dữ liệu*
135
05
7480102
Ngành Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu*
140
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ
01
7510301
Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
có các chuyên ngành (Đạt kiểm định ABET)
A00, A16
C01, D01
A00, C01, C02, D01
Điện tự động
110
Điện tử-Viễn thông
109
7510301 (CLC)
Điện-Điện tử chuẩn PNU
113(PNU)
02
7510205
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô
có chuyên ngành:
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô
117
Điện Cơ Ô tô
145
03
7520216
Ngành Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
có chuyên ngành:
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
118
04
7520201
Ngành Kỹ thuật Điện
150
05
7520114 (CLC)
Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử
có chuyên ngành
Cơ điện tử chuẩn PNU
112(PNU)
06
7210403
Ngành Thiết kế đồ họa
111
A00, A16,
V00, D01
A00, V01, C02, D01
07
7210404
Ngành Thiết kế thời trang
119
08
7580101
Ngành Kiến trúc
có các chuyên ngành:
V00, V01, M02, M04
V00, V01, V02, V06
Kiến trúc công trình
107
09
7580103
Ngành Kiến trúc Nội thất
có chuyên ngành
Kiến trúc nội thất
108
10
7580201
Ngành Kỹ thuật Xây dựng
có chuyên ngành:
A00, A16, C01, D01
A00, C01, C02, D01
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp
105
11
7510102
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng
có chuyên ngành:
Công nghệ Quản lý Xây dựng
206
Quản lý và Vận hành Tòa nhà
207
12
7580205
Ngành Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông
có chuyên ngành:
Xây dựng Cầu đường
106
13
7510406
Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường
có chuyên ngành:
A00, A16, B00, C02
A00, C01, C02, B00
Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường
301
14
7540101
Ngành Công nghệ thực phẩm
có chuyên ngành:
A00, A16, B00, C01
A00, C01, C02, B00
Công nghệ Thực phẩm
306
15
7850101
Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường
có chuyên ngành:
A00, A16, B00, C15
A00, C01, C02, B00
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
307
16
7510202
Ngành Công nghệ Chế tạo Máy
có chuyên ngành:
A00, A16, C01, D01
A00, C01, C02, D01
Công nghệ Chế tạo Máy
125
TRƯỜNG KINH TẾ
01
7340101
Ngành Quản trị kinh doanh
có các chuyên ngành:
A00, A16, C01, D01
A00, C01, C02, D01
Quản trị Kinh doanh Tổng hợp
400
Quản trị Kinh doanh Bất động sản
415
QTKD Quốc tế (Ngoại thương)
411
02
7340122
Ngành Thương mại Điện tử
422
03
7340404
Ngành Quản trị Nhân lực
417
04
7510605
Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng
416(HP)
05
7340115
Ngành Marketing
có chuyên ngành
Quản trị Kinh doanh Marketing
401
Digital Marketing
402
06
7340121
Ngành Kinh doanh Thương mại
có chuyên ngành
Kinh doanh Thương mại
412
07
7340201
Ngành Tài chính – Ngân hàng
có chuyên ngành:
Tài chính doanh nghiệp
403
Ngân hàng
404
08
7310104
Ngành Kinh tế Đầu tư
có chuyên ngành
Đầu tư Tài chính
433
09
7340301
Ngành Kế toán
có các chuyên ngành:
A00, A16, C01, D01
A00, C01, C02, D01
Kế toán doanh nghiệp
406
Kế toán Nhà Nước
409
10
7340302
Ngành Kiểm toán
có chuyên ngành
Kiểm toán
430
TRƯỜNG NGOẠI NGỮ & XHNV
01
7220201
Ngành Ngôn ngữ Anh
có các chuyên ngành:
D01, D14, D15, D72
D01, D14, D15, A01
Tiếng Anh Biên-Phiên dịch
701
Tiếng Anh Du lịch
702
Tiếng Anh Thương mại
801
7220201 (CLC)
Tiếng Anh Chất lượng cao
711(CLC)
02
7220204
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc
có các chuyên ngành:
D01, D14, D15, D72
D01. D09, D14, D15
Tiếng Trung Biên-Phiên dịch
703
Tiếng Trung Du lịch
707
Tiếng Trung Thương mại
803
7220204 (CLC)
Tiếng Trung Chất lượng cao
714(CLC)
03
7220210
Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc
có chuyên ngành:
D01, D13, D09, D10
D01, D13, D09, D10
Tiếng Hàn Biên-Phiên dịch
705
Tiếng Hàn Du lịch
706
Tiếng Hàn Thương mại
805
7220210 (CLC)
Tiếng Hàn Chất lượng cao
710(CLC)
04
7220209
Ngành Ngôn Ngữ Nhật
có chuyên ngành:
A01, D01. D14, D15
A01, D01. D14, D15
Tiếng Nhật Biên-Phiên dịch
704
Tiếng Nhật Du lịch
708
Tiếng Nhật Thương mại
804
7220209 (CLC)
Tiếng Nhật Chất lượng cao
719(CLC)
05
7229030
Ngành Văn học
có chuyên ngành:
C00, C15, D01, C04
C00, D01. C03, C04
Văn Báo chí
601
06
7310630
Ngành Việt Nam học
có chuyên ngành:
C00, C15, D01, A01
C00, D01, C01, A01
Việt Nam học
600
07
7320104
Ngành Truyền thông đa phương tiện
có chuyên ngành:
C00, C15, D01, A00
C00, D01, A01, A00
Truyền thông Đa phương tiện
607
08
7310206
Ngành Quan hệ quốc tế
có các chuyên ngành:
C00, C15, D01, A01
C00, D01, C01, A01
Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Anh)
608
Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Nhật)
604
Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Trung)
603
Quan hệ Kinh tế Quốc tế
602
09
7320108
Ngành Quan hệ Công chúng
610
C00, C15, D01, A01
C00, D01, C01, A01
10
7380107
Ngành Luật kinh tế
có chuyên ngành:
A00, C00, C15, D01
A00, A01, C00, D01
Luật Kinh tế
609
11
7380101
Ngành Luật
có chuyên ngành
Luật học
606
TRƯỜNG DU LỊCH
01
7810201
Ngành Quản trị Khách sạn
có chuyên ngành:
A00, C00, C15, D01
A00, A01, C00, D01
Quản trị Du lịch & Khách sạn
407
7810201 (CLC)
Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU
407(PSU)
02
7810103
Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành
có chuyên ngành:
Quản trị Du lịch & Dịch vụ Hàng không
444
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Anh)
440
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Hàn)
441
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Trung)
442
Quản trị Du lịch & Lữ hành
408
7810103 (CLC)
Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU
408(PSU)
03
7340412
Ngành Quản trị Sự kiện
có chuyên ngành:
Quản trị Sự kiện và Giải trí
413
04
7810202 (CLC)
Ngành Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống
có chuyên ngành:
Quản trị Du lịch và Nhà hàng chuẩn PSU
409(PSU)
05
7810101
Ngành Du lịch
có các chuyên ngành:
Smart Tourism (Du lịch thông minh)
445
Văn hóa Du lịch
605
TRƯỜNG Y – DƯỢC
01
7720301
Ngành Điều dưỡng
có chuyên ngành:
A00, A16, B00, B03
A00, B00, B03, C02
Điều dưỡng Đa khoa
302
02
7720201
Ngành Dược
có chuyên ngành:
Dược sỹ (Đại học)
303
03
7720101
Ngành Y Khoa
có chuyên ngành:
A16, B00, D90, D08
A00, B00, A02, D08
Bác sĩ Đa khoa
305
04
7720501
Ngành RĂNG-HÀM-MẶT
có chuyên ngành
A00, A16, B00, D90
A00, B00, A02, D08
Bác sĩ RĂNG-HÀM-MẶT
304
05
7420201
Ngành Công nghệ Sinh học
có chuyên ngành:
B00, D08, A16, D09
A02, B00, B03, D08
Công nghệ Sinh học
310
06
7520202
Ngành Kỹ thuật Y sinh
320
A00, A16, B00, B03
A00, B00, B03, C02
CÁC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & QUỐC TẾ, DU HỌC – ĐẠI HỌC DUY TÂN
1. CÁC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & QUỐC TẾ
TT
Mã ngành
Ngành học
Mã Chuyên ngành
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển
Xét KQ
thi THPT
Xét Học bạ THPT
1
7480202 (CLC)
An ninh Mạng chuẩn CMU
116(CMU)
A00, A16, A01, D01
A00, C01, C02, D01
2
7480103 (CLC
Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU
(Đạt kiểm định ABET)
102(CMU)
3
7340405 (CLC)
Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU
(Đạt kiểm định ABET)
410(CMU)
A00, A16, C01, D01
A00, C01, C02, D01
4
7510301 (CLC)
Cơ Điện tử chuẩn PNU
112(PNU)
A00, A16, C01, D01
A00, C01, C02, D01
5
7510301 (CLC)
Điện-Điện tử chuẩn PNU
(Đạt kiểm định ABET)
113(PNU)
6
7340101 (CLC)
Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU
400(PSU)
A00, A16, C01, D01
A00, C01, C02, D01
7
7340201 (CLC)
Tài chính-Ngân hàng chuẩn PSU
404(PSU)
8
7340301 (CLC)
Kế toán chuẩn PSU
405(PSU)
9
7810201 (CLC)
Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU
407(PSU)
A00, C00, C15, D01
A00, A01, C00, D01
10
7810103 (CLC)
Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU
408(PSU)
11
7810202 (CLC)
Quản trị Du lịch và Nhà hàng chuẩn PSU
409(PSU)
12
7580201 (CLC)
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU
105(CSU)
A00, A16, C01, D01
A00, C01, C02, D01
13
7580101 (CLC)
Kiến trúc Công trình chuẩn CSU
107(CSU)
V00, V01, M02, M04
V00, V01, V02, V06
2. CHƯƠNG TRÌNH HỌC & LẤY BẰNG MỸ TẠI ĐÀ NẴNG (DU HỌC TẠI CHỖ 4+0)
TT
Mã ngành
Ngành học
Mã Chuyên ngành
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển
Xét KQ
thi THPT
Xét Học bạ THPT
1
7480101 (ADP)
Ngành Khoa học Máy tính
có chuyên ngành:
A00, A16, A01, D01
A00, C01, C02, D01
Công nghệ Thông tin TROY
102(TROY)
2
7810201 (ADP)
Ngành Quản trị Khách sạn
có chuyên ngành:
A00, C00, A01, D01
A00, A01, C00, D01
Quản trị Du lịch & Khách sạn TROY
407(TROY)
3
7340101 (ADP)
Ngành Quản trị Kinh doanh
có chuyên ngành:
A00, A01, C01, D01
A00, C01, C02, D01
Quản trị Kinh doanh KEUKA
400(KE)
CHƯƠNG TRÌNH TÀI NĂNG – ĐẠI HỌC DUY TÂN
TT
Mã ngành
Ngành học
Mã Chuyên ngành
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển
Xét KQ
thi THPT
Xét Học bạ THPT
1
7480103 (HP)
Ngành Kỹ thuật phần mềm
có chuyên ngành:
A00, A16, A01, D01
A00, C01, C02, D01
Big Data & Machine Learning (HP)
115(HP)
Trí tuệ Nhân tạo (HP)
121(HP)
2
7340101 (HP)
Ngành Quản trị Kinh doanh
có chuyên ngành:
A00, A16, C01, D01
A00, C01, C02, D01
Quản trị Doanh nghiệp (HP)
400(HP)
3
7340115 (HP)
Ngành Marketing
có chuyên ngành:
A00, A16, C01, D01
A00, C01, C02, D01
Quản trị Marketing & Chiến lược (HP)
401(HP)
4
7510605 (HP)
Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng
có chuyên ngành:
A00, A16, C01, D01
A00, C01, C02, D01
Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng (HP)
416(HP)
5
7340201 (HP)
Ngành Tài chính-Ngân hàng
có chuyên ngành:
A00, A16, C01, D01
A00, C01, C02, D01
Quản trị Tài chính (HP)
403(HP)
6
7340301 (HP)
Ngành Kế toán
có chuyên ngành
A00, A16, C01, D01
A00, C01, C02, D01
Kế toán Quản trị (HP)
406(HP)
7
7310206 (HP)
Ngành Quan hệ quốc tế
có chuyên ngành
C00, C15, D01, A01
C00, C01, A01, D01
Quan hệ quốc tế (HP)
608(HP)
8
7380107 (HP)
Ngành Luật kinh tế
có chuyên ngành
A00, C00, C15, D01
A00, A01, C00, D01
Luật Kinh doanh (HP)
609(HP)
CMU: Carnegie Mellon University
HP: Chương trình Tài năng
PSU: Pennslyania State University
TROY: ĐẠI HỌC TROY
CSU: California State University
KE: ĐẠI HỌC KEUKA