Trường Đại học Cần Thơ – Thông tin tuyển sinh
ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN (Xét các phương thức 1, 2 và 4)
1
7140202
Giáo dục Tiểu học
80
A00, C01, D01, D03
2
7140204
Giáo dục Công dân
60
C00, C19, D14, D15
3
7140206
Giáo dục Thể chất
60
T00, T01, T06
4
7140209
Sư phạm Toán học
80
A00, A01, B08, D07
5
7140210
Sư phạm Tin học
60
A00, A01, D01, D07
6
7140211
Sư phạm Vật lý
60
A00, A01, A02, D29
7
7140212
Sư phạm Hóa học
60
A00, B00, D07, D24
8
7140213
Sư phạm Sinh học
60
B00, B08
9
7140217
Sư phạm Ngữ văn
80
C00, D14, D15
10
7140218
Sư phạm Lịch sử
60
C00, D14, D64
11
7140219
Sư phạm Địa lý
60
C00, C04, D15, D44
12
7140231
Sư phạm Tiếng Anh
80
D01, D14, D15
13
7140233
Sư phạm Tiếng Pháp
60
D01, D03, D14, D64
KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6)
14
7510401
Công nghệ kỹ thuật hóa học
120
A00, A01, B00, D07
15
7520309
Kỹ thuật vật liệu
60
A00, A01, B00, D07
16
7510601
Quản lý công nghiệp
80
A00, A01, D01
17
7510605
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
80
A00, A01, D01
18
7520103
Kỹ thuật cơ khí, có 2 chuyên ngành:
– Cơ khí chế tạo máy;
– Cơ khí Ô tô.
120
A00, A01
19
7520114
Kỹ thuật cơ điện tử
80
A00, A01
20
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
90
A00, A01
21
7520207
Kỹ thuật điện tử – viễn thông
80
A00, A01
22
7520201
Kỹ thuật điện
80
A00, A01, D07
23
7580213
Kỹ thuật cấp thoát nước
60
A00, A01, B08, D07
24
7580101
Kiến trúc
65
V00, V01, V02, V03
25
7580105
Quy hoạch vùng và đô thị
60
A00, A01, B00, D07
26
7580201
Kỹ thuật xây dựng
100
A00, A01
27
7580202
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
60
A00, A01
28
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
60
A00, A01
MÁY TÍNH, CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – TRUYỀN THÔNG (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6)
29
7320104
Truyền thông đa phương tiện
120
A00, A01, D01
30
7480202
An toàn thông tin
60
A00, A01
31
7480101
Khoa học máy tính
70
A00, A01
32
7480106
Kỹ thuật máy tính
70
A00, A01
33
7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
60
A00, A01
34
7480103
Kỹ thuật phần mềm
80
A00, A01
35
7480104
Hệ thống thông tin
60
A00, A01
36
7480201
Công nghệ thông tin
80
A00, A01
37
7480201H
Công nghệ thông tin – Khu Hòa An (*)
40
A00, A01
KINH TẾ – KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ – LUẬT (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6)
38
7340301
Kế toán
100
A00, A01, C02, D01
39
7340302
Kiểm toán
80
A00, A01, C02, D01
40
7340201
Tài chính-Ngân hàng
80
A00, A01, C02, D01
41
7340101
Quản trị kinh doanh
100
A00, A01, C02, D01
42
7340101H
Quản trị kinh doanh – Khu Hòa An (*)
80
A00, A01, C02, D01
43
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
100
A00, A01, C02, D01
44
7340115
Marketing
100
A00, A01, C02, D01
45
7340121
Kinh doanh thương mại
120
A00, A01, C02, D01
46
7340120
Kinh doanh quốc tế
100
A00, A01, C02, D01
47
7620114H
Kinh doanh nông nghiệp – Khu Hòa An (*)
120
A00, A01, C02, D01
48
7310101
Kinh tế
80
A00, A01, C02, D01
49
7620115
Kinh tế nông nghiệp
120
A00, A01, C02, D01
50
7620115H
Kinh tế nông nghiệp – Khu Hòa An (*)
80
A00, A01, C02, D01
51
7850102
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
80
A00, A01, C02, D01
52
7380107
Luật kinh tế
75
A00, C00, D01, D03
53
7380101
Luật, có 2 chuyên ngành:
– Luật Hành chính;
– Luật Tư pháp;
160
A00, C00, D01, D03
54
7380101H
Luật (Luật Hành chính) – Khu Hòa An (*)
60
A00, C00, D01, D03
NÔNG NGHIỆP – THỦY SẢN – CHẾ BIẾN – CHĂN NUÔI – THÚ Y – MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6)
55
7540101
Công nghệ thực phẩm
200
A00, A01, B00, D07
56
7540105
Công nghệ chế biến thủy sản
160
A00, A01, B00, D07
57
7540104
Công nghệ sau thu hoạch
80
A00, A01, B00, D07
58
7620105
Chăn nuôi
140
A00, A02, B00, B08
59
7640101
Thú y
140
A02, B00, B08, D07
60
7620110
Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành:
– Khoa học cây trồng;
– Nông nghiệp công nghệ cao.
160
A02, B00, B08, D07
61
7620109
Nông học
100
B00, B08, D07
62
7620112
Bảo vệ thực vật
160
B00, B08, D07
63
7440301
Khoa học môi trường
100
A00, A02, B00, D07
64
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
120
A00, A01, B00, D07
65
7520320
Kỹ thuật môi trường
100
A00, A01, B00, D07
66
7850103
Quản lý đất đai
120
A00, A01, B00, D07
67
7620113
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
80
A00, B00, B08, D07
68
7620103
Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón)
80
A00, B00, B08, D07
69
7620301
Nuôi trồng thủy sản
260
A00, B00, B08, D07
70
7620302
Bệnh học thủy sản
100
A00, B00, B08, D07
71
7620305
Quản lý thủy sản
100
A00, B00, B08, D07
KHOA HỌC SỰ SỐNG – KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA DƯỢC – THỐNG KÊ (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6)
72
7460201
Thống kê
100
A00, A01, A02, B00
73
7460112
Toán ứng dụng
80
A00, A01, A02, B00
74
7520401
Vật lý kỹ thuật
60
A00, A01, A02, C01
75
7440112
Hóa học
80
A00, B00, C02, D07
76
7720203
Hóa dược
90
A00, B00, C02, D07
77
7420101
Sinh học
80
A02, B00, B03, B08
78
7420203
Sinh học ứng dụng
80
A00, A01, B00, B08
79
7420201
Công nghệ sinh học
160
A00, B00, B08, D07
NGÔN NGỮ VÀ VĂN HÓA NƯỚC NGOÀI – XÃ HỘI NHÂN VĂN – DU LỊCH (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6)
80
7229030
Văn học
100
C00, D01, D14, D15
81
7310630
Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch)
100
C00, D01, D14, D15
82
7310630H
Việt nam học (Hướng dẫn viên du lịch) – Khu Hòa An (*)
60
C00, D01, D14, D15
83
7220201
Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành:
– Ngôn ngữ Anh;
– Phiên dịch-Biên dịch tiếng Anh.
120
D01, D14, D15
84
7220201H
Ngôn ngữ Anh – Khu Hòa An (*)
60
D01, D14, D15
85
7220203
Ngôn ngữ Pháp
80
D01, D03, D14, D64
86
7320201
Thông tin – thư viện
80
A01, D01, D03, D29
87
7229001
Triết học
60
C00, C19, D14, D15
88
7310201
Chính trị học
60
C00, C19, D14, D15
89
7310301
Xã hội học
100
A01, C00, C19, D01