Trường Đại Học Xây Dựng Tuyển Sinh 2022

Ngành Kiến trúc

Mã ngành: XDA01

Chỉ tiêu tuyển sinh: 250

Tổ hợp xét tuyển: V00, V02, V10

Ngành Kiến trúc (chuyên ngành: Kiến trúc Nội thất) (*)

Mã ngành: XDA02

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét tuyển: V00, V02

Ngành Kiến trúc (chuyên ngành: Kiến trúc công nghệ) (*)

Mã ngành: XDA03

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét tuyển: V00, V02

Ngành Kiến trúc (chuyên ngành: Kiến trúc cảnh quan) (*)

Mã ngành: XDA04

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét tuyển: V00, V02, V06

Ngành Quy hoạch vùng và đô thị

Mã ngành: XDA05

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, V02

Ngành Quy hoạch vùng và đô thị (*) 

Mã ngành: XDA06

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét tuyển: V01, V02

Ngành Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp)

Mã ngành: XDA07

Chỉ tiêu tuyển sinh: 700

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D29, D07, D24

Ngành Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Hệ thống kỹ thuật trong công trình) (*)

Mã ngành: XDA08

Chỉ tiêu tuyển sinh: 150

Tổ hợp xét tuyển: : A00, A01, D07

Ngành Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Tin học xây dựng)

Mã ngành: XDA09

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07

Ngành Kỹ thuật xây dựng (*) gồm các chuyên ngành:

Mã ngành: XDA10

Chỉ tiêu tuyển sinh: 160

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07

Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông 

Mã ngành: XDA11

Chỉ tiêu tuyển sinh: 160

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07

Ngành Kỹ thuật Cấp thoát nước

Mã ngành: XDA12

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, B00

Ngành Kỹ thuật Môi trường (*)

Mã ngành: XDA13

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, B00

Ngành Kỹ thuật vật liệu (*)

Mã ngành: XDA14

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tổ hợp xét tuyển: A00, D07, B00

Ngành Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng

Mã ngành: XDA15

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét tuyển: A00, D07, B00

Ngành Công nghệ thông tin

Mã ngành: XDA16

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07

Ngành Khoa học Máy tính (*)

Mã ngành: XDA17

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07

Ngành Kỹ thuật cơ khí (*)

Mã ngành: XDA18

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07

Ngành Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Máy xây dựng)

Mã ngành: XDA19

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07

Ngành Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Cơ giới hoá xây dựng)

Mã ngành: XDA20

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07

Ngành Kỹ thuật cơ khí (*)(chuyên ngành: Kỹ thuật cơ điện)

Mã ngành: XDA21

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07

Ngành Kỹ thuật cơ khí (*)(chuyên ngành: Kỹ thuật ô tô)

Mã ngành: XDA22

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07

Ngành Kinh tế xây dựng

Mã ngành: XDA23

Chỉ tiêu tuyển sinh: 400

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07

Ngành Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đô thị)

Mã ngành: XDA24

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07

Ngành Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý bất động sản)

Mã ngành: XDA25

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07

Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: XDA26

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với ĐH Mississippi – Hoa Kỳ)

Mã ngành: XDA27

Chỉ tiêu tuyển sinh: 20

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07

Ngành Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với ĐH Mississippi – Hoa Kỳ)

Mã ngành: XDA28

Chỉ tiêu tuyển sinh: 20

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07