Trang chủ

Số thứ tự mẫu BC

Tên Mẫu BC định kỳ

Đơn vị phối hợp thực hiện

Cơ quan/ Đơn vị nhận BC

Hình thức/Phương thức gửi, nhận BÁO CÁO

Kỳ BC

Thời hạn gửi BC

Bản giấy/ Gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

Bản mềm/ Gửi qua thư điện tử hoặc Hệ thống BC

Mẫu số 02

Báo cáo tình hình học sinh, sinh viên và kết quả thực hiện công tác giáo dục chính trị và công tác học sinh, sinh viên (Điều 9)

1. Phòng Công tác Sinh viên

2. Đoàn Thanh niên

3. Trung tâm Tư vấn, HT, KN Sinh viên

Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Vụ Giáo dục Chính trị và Công tác học sinh, sinh viên

X

X

Học kỳ I; Năm học

31/01 và 30/6 hằng năm

Mẫu số 04

Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch khoa học và công nghệ của các đơn vị trực thuộc Bộ (Điều 11)

1. Phòng Quản lý Khoa học

Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường

X

X

Năm

Trước 20/12

Hằng năm

Mẫu số 05

Báo cáo kết quả xây dựng, phát triển đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục năm học

1. Phòng Tổ chức Cán bộ

Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý giáo dục

X

X

Năm học

Trước 30/6 hằng năm

Mẫu số 06

Báo cáo kết quả triển khai việc thực hiện các quy định về đạo đức nhà giáo

1. Phòng Tổ chức Cán bộ

2. Phòng Thanh tra Pháp chế

Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý giáo dục

X

X

Năm học

Cuối năm học

30/6 hằng năm

Mẫu số 07

Báo cáo công tác tổ chức bồi dưỡng và cấp chứng chỉ bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục công lập

1. Khoa Sư phạm, Trung tâm Bồi dưỡng nghiệp vụ Sư phạm

2. Phòng Tổ chức Cán bộ

3. Trung tâm Liên kết Đào tạo

Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý giáo dục

X

X

Năm

Trước ngày 20/12 hằng năm

Mẫu số 08

Báo cáo tình hình, kết quả công tác tổ chức thi, đánh giá năng lực ngoại ngữ theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam

1. Trung tâm Đánh giá năng lực ngoại ngữ

Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Cục Quản lý chất lượng

X

X

Năm

Trước ngày 20/12 hằng năm

Mẫu số 10

Báo cáo kết quả kiểm định chất lượng chương trình đào tạo và kế hoạch cải tiến, nâng cao chất lượng chương trình đào tạo sau khi được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng

1. Trung tâm Quản lý Chất lượng

2. Phòng Đào tạo

 

Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Cục Quản lý chất lượng

X

X

Năm

 

Mẫu số 11

Báo cáo giữa kỳ kết quả kiểm định chất lượng chương trình đào tạo và kế hoạch cải tiến, nâng cao chất lượng chương trình đào tạo

1. Trung tâm Quản lý Chất lượng

2. Phòng Đào tạo

 

Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Cục Quản lý chất lượng

X

X

Giữa kỳ (2,5 năm sau khi chương trình đào tạo được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng)

 

Mẫu số 12

Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch cải tiến, nâng cao chất lượng giáo dục các chương trình đào tạo đã được đánh giá, công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng trong năm

1. Trung tâm Quản lý Chất lượng

2. Phòng Đào tạo

 

Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Cục Quản lý chất lượng

X

X

Năm

 

Mẫu số 13

Báo cáo tình hình thực hiện in phôi, quản lý phôi văn bằng, chứng chỉ

1. Phòng Kế hoạch Tổng hợp

Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Cục Quản lý chất lượng

X

X

Năm

 

Mẫu số 15

Báo cáo tình hình thực hiện công nhận văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp

1. Phòng Thanh tra Pháp chế,

2. Phòng Tổ chức Cán bộ

Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Cục Quản lý chất lượng

X

X

Năm

 

Mẫu số 16

Báo cáo tình hình, kết quả hoạt động tổ chức thi và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin; đào tạo kiểm tra và cấp chứng chỉ ngoại ngữ

1. Trung tâm Điện tử – Tin học

2. Trung tâm Ngoại ngữ

3. Trung tâm Đánh giá NLNN

Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Cục Quản lý chất lượng

X

X

Năm

 

Mẫu số 20

Báo cáo tình hình giảng viên nước ngoài, người nước ngoài vào giảng dạy, làm việc trong các cơ sở giáo dục đại học

1. Phòng Hợp tác Quốc tế

 

Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Cục Hợp tác quốc tế

X

X

Năm

 

Mẫu số 21

Báo cáo kết quả hợp tác quốc tế trên lĩnh vực giáo dục và đào tạo

1. Phòng Hợp tác Quốc tế

 

Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Cục Hợp tác quốc tế

X

X

06 tháng; Năm