Tra cứu kết quả tuyển sinh đại học hệ chính quy
Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn trúng tuyển
7140201
Giáo dục Mầm non
18.00
7140202
Giáo dục Tiểu học
26.50
7140202TA
Giáo dục tiểu học (đào tạo bằng tiếng Anh)
27.00
7140204
Giáo dục công dân
19.50
7140205
Giáo dục Chính trị
19.00
7140206
Giáo dục Thể chất
18.00
7140208
Giáo dục Quốc phòng – An ninh
19.00
7140209
Sư phạm Toán học
27.00
7140209TA
Sư phạm toán (đào tạo bằng tiếng Anh)
27.00
7140210
Sư phạm Tin học
21.00
7140210TA
Sư phạm Tin học (đào tạo bằng tiếng Anh)
21.00
7140211
Sư phạm Vật lí
25.50
7140211TA
Sư phạm Vật lý (đào tạo bằng tiếng Anh)
23.00
7140212
Sư phạm Hóa học
26.50
7140212TA
Sư phạm Hóa học (đào tạo bằng tiếng Anh)
23.00
7140213
Sư phạm Sinh học
23.00
7140213TA
Sư phạm Sinh học (đào tạo bằng tiếng Anh)
23.00
7140217
Sư phạm Ngữ văn
26.00
7140218
Sư phạm Lịch sử
21.00
7140219
Sư phạm Địa lí
24.00
7140221
Sư phạm Âm nhạc
18.00
7140222
Sư phạm Mỹ thuật
18.00
7140231
Sư phạm Tiếng Anh
27.50
7140233
Sư phạm Tiếng Pháp
18.00
7140234
Sư phạm Tiếng Trung Quốc
25.75
7140246
Sư phạm Công nghệ
20.00
7140247
Sư phạm Khoa học tự nhiên
21.00
7140248
Giáo dục pháp luật
19.00
7140249
Sư phạm Lịch sử – Địa lí
21.00
7210103
Hội họa
18.00
7210105
Điêu khắc
18.00
7210403
Thiết kế Đồ họa
18.00
7210404
Thiết kế Thời trang
18.00
7220104
Hán – Nôm
18.00
7220201
Ngôn ngữ Anh
25.50
7220202
Ngôn ngữ Nga
18.00
7220203
Ngôn ngữ Pháp
18.00
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
26.00
7220209
Ngôn ngữ Nhật
25.00
7220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc
26.50
7229001
Triết học
19.00
7229010
Lịch sử
19.00
7229030
Văn học
19.00
7310101
Kinh tế
24.00
7310101CL
Kinh tế (chuyên ngành KH-ĐT)
24.00
7310107
Thống kê kinh tế
18.00
7310205
Quản lý nhà nước
19.00
7310206
Quan hệ Quốc tế
20.00
7310301
Xã hội học
19.00
7310403
Tâm lý học giáo dục
20.00
7310601
Quốc tế học
18.00
7310608
Đông phương học
19.00
7310630
Việt Nam học
18.00
7320101
Báo chí
21.50
7320104
Truyền thông đa phương tiện
22.00
7320109
Truyền thông số
21.50
7340101
Quản trị kinh doanh
21.50
7340101
Quản trị kinh doanh
18.00
7340101CL
Quản trị kinh doanh (chất lượng cao)
25.00
7340101TA
Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng tiếng Anh)
22.00
7340116
Bất động sản
18.00
7340302CL
Kiểm toán (chất lượng cao)
24.00
7340405
Hệ thống thông tin quản lý
18.00
7349001
Tài chính – Ngân hàng (liên kết với Đại học Rennes)
22.00
7380101
Luật
20.00
7380107
Luật Kinh tế
20.00
7420201
Công nghệ sinh học
21.50
7440112
Hoá học
19.50
7440301
Khoa học môi trường
18.50
7480103
Kỹ thuật phần mềm
21.00
7480104
Hệ thống thông tin
19.00
7480107
Quản trị và phân tích dữ liệu
19.00
7480112
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo
20.00
7480112KS
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (hệ Kỹ sư)
20.00
7480201
Công nghệ thông tin
21.00
7480201
Công nghệ thông tin
18.00
7510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
19.00
7510302
Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông
19.00
7510401
Công nghệ kỹ thuật hóa học
19.50
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
18.00
7520114
Kỹ thuật cơ – điện tử
18.00
7520201
Kỹ thuật điện
18.00
7520201
Kỹ thuật điện
19.50
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
18.00
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
19.50
7520503
Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ
18.00
7540101
Công nghệ thực phẩm
22.00
7540104
Công nghệ sau thu hoạch
18.00
7540106
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
18.00
7580101
Kiến trúc
18.00
7580108
Thiết kế Nội thất
18.00
7580201
Kỹ thuật xây dựng
18.00
7580201
Kỹ thuật xây dựng
18.25
7580210
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
18.00
7580211
Địa kỹ thuật xây dựng
18.00
7580301
Kinh tế xây dựng
18.00
7580301
Kinh tế xây dựng
18.25
7620102
Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn)
18.00
7620105
Chăn nuôi (song ngành Chăn nuôi – Thú y)
20.00
7620109
Nông học
18.00
7620110
Khoa học cây trồng
18.00
7620112
Bảo vệ thực vật
18.00
7620115
Kinh tế nông nghiệp
18.00
7620116
Phát triển nông thôn
18.00
7620118
Nông nghiệp công nghệ cao
18.00
7620119
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn
18.00
7620205
Lâm nghiệp
18.00
7620211
Quản lý tài nguyên rừng
18.00
7620301
Nuôi trồng thủy sản
20.00
7620302
Bệnh học thủy sản
18.00
7620305
Quản lý thủy sản
18.00
7640101
Thú y
22.00
7760101
Công tác xã hội
19.00
7810101
Du lịch
18.00
7810101
Du lịch
21.50
7810102
Du lịch điện tử
19.50
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
22.00
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
18.00
7810104
Quản trị du lịch và khách sạn
26.00
7810201
Quản trị khách sạn
21.50
7810202
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
20.50
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
18.00
7850102
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
18.00
7850103
Quản lý đất đai
18.00
7850104
Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường
18.00
7903124
Song ngành Kinh tế – Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh)
22.00
T140211
Vật lí (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh)
19.00