Top 5 bài viết về môn thể thao yêu thích bằng tiếng Anh hay nhất
Chúng ta luôn được khuyến khích chơi thể thao vì những lợi ích về sức khỏe mà nó mang lại. Mỗi người thì đều có những sở thích chơi thể thao riêng. Có người thích chóng đá, có người lại thích chơi bóng rồi. Trong bài này, hãy cùng Yêu Lại Từ Đầu Tiếng Anh điểm qua một số môn thể thao qua những bài viết về môn thể thao yêu thích bằng tiếng Anh dưới đây nhé.
Bố cục bài viết về môn thể thao yêu thích bằng tiếng Anh
Để có một bài viết về môn thể thao yêu thích bằng tiếng Anh hay, Chúng ta cần chuẩn bị sơ lược về bố cục của bài viết nhé. Thông thường bài viết của chúng ta sẽ gồm 3 phần
Phần 1: Phần mở đầu: Giới thiệu về môn thể thao yêu thích bằng tiếng Anh
Phần 2: Nội dung chính:
-
Miêu tả chi tiết về môn thể thao yêu thích của bạn
-
Những hoạt động trong môn thể thao đó là gì?
-
Bạn thích điều gì nhất khi chơi môn thể thao này này
-
Khó khăn khi học chơi môn thể thao yêu thích của bạn
Phần 3: Phần kết: Nêu suy nghĩ của bạn về môn thể thao mà bạn yêu thích.
Từ vựng thường dùng để viết về môn thể thao yêu thích bằng tiếng Anh
Để giúp các bạn có thể dễ dàng hơn trong việc viết đoạn văn về môn thể thao mà mình yêu thích, Chúng mình đã tổng hợp một số từ vựng tiếng Anh thường được sử dụng khi viết về chủ đề này.
STT
Từ tiếng Anh
Nghĩa tiếng Việt
1
Soccer
Bóng đá
2
Bike racing
Đua xe đạp
3
Archery
Bắn cung
4
Athletics
Điền kinh
5
Basketball
Bóng rổ
6
Volleyball
Bóng chuyền
7
Climbing
Leo núi
8
Go fishing
Câu cá
9
Play golf
Chơi gôn
10
Ride a horse
Cưỡi ngựa
11
Skating
Trượt băng
12
Martial
Võ thuật
13
Rowing
Chèo thuyền
14
Running
Chạy đua
15
Baseball
Bóng chày
16
Play
Chơi
17
Friend
Bạn bè
18
Badminton racket
Vợt cầu lông
19
Ball
Quả bóng
20
Fishing-rod
Cần câu cá
21
Free time
Thời gian rảnh
22
Usually
Thường xuyên
23
Comfortable
Thoải mái
24
Relax
Thư giãn
25
Healthy
Lành mạnh
Mẫu bài viết về môn thể thao yêu thích bằng tiếng Anh
Dưới đây là những mẫu bài viết về môn thể thao yêu thích bằng tiếng Anh dành cho các bạn tham khảo.
Đoạn văn mẫu viết về môn bơi lội bằng tiếng Anh
My favorite sport is swimming. I started swimming lessons when I was in 6th grade. My father was the one who taught me. I learned to swim both to exercise and to ensure my own safety when I accidentally fell into the water. At first, I found learning to swim very difficult. I had a hard time floating on the water. It took me 2 months of regular practice to be able to swim. After I learned to swim for a year, I was able to go swimming by myself. I often invite my friends to go swimming in my free time after school. We often go swimming at the swimming pool near the school. When swimming, I need to exercise a lot. Thanks to that, I have a toned and healthy body. I participated in the city swimming competition and won a silver medal. I’m still trying to get a gold medal one day. My dream is to become a professional swimmer. I love swimming.
Bản dịch nghĩa
Môn thể thao mà tôi yêu thích là môn bơi lội. Tôi bắt đầu học bơi từ khi tôi học lớp 6. Bố tôi là người đã hướng dẫn tôi. Tôi học bơi vừa để rèn luyện sức khỏe vừa để tự đảm bảo an toàn khi vô tình bị rơi xuống nước. Lúc đầu, tôi thấy học bơi rất khó. Tôi đã rất khó khăn để có thể nổi trên mặt nước. Tôi mất 2 tháng luyện tập thường xuyên để có thể bơi. Sau khi tôi học bơi được một năm, tôi có thể tự đi bơi một mình. Tôi thường rủ bạn bè đi bơi vào thời gian rảnh sau giờ học. Chúng tôi thường đi bơi tại bể bơi gần trường. Khi bơi, tôi cần vận động rất nhiều. Nhờ đó mà tôi có một cơ thể săn chắc và khỏe mạnh. Tôi từng tham gia cuộc thi bơi lội của thành phố và giành được huy chương bạc. Tôi vẫn luôn cố gắng để một ngày nào đó có thể nhận được huy trương vàng. Ước mơ của tôi là trở thành một vận động viên bơi lội chuyên nghiệp. Tôi yêu bơi lội.
Xem thêm: Top 10 bài viết về môn học yêu thích bằng tiếng Anh
Đoạn văn mẫu viết về môn bóng chuyền bằng tiếng Anh
From a young age I was extremely active. I really love playing sports. Most of the sports I’ve played. I’m very interested in volleyball. I decided to dig into it and practice seriously. Every day I spend at least 2 hours playing volleyball. When I practice, I usually practice with my best friend. I signed up for the school’s volleyball club. We participated in several volleyball competitions together and both won great prizes. However, I only play volleyball to exercise. Thanks to playing volleyball from a young age, I have a height that many admire and a supple body. I think that despite my goals in life, I will never give up playing volleyball until my health does not allow it.
Bản dịch nghĩa
Từ nhỏ tôi đã vô cùng năng động. Tôi rất thích chơi thể thao. Hầu hết các môn thể thao tôi đều đã từng chơi.tôi cảm thấy vô cùng hứng thú với bóng chuyền. Tôi đã quyết định tìm hiểu chuyên sâu về nó và luyện tập một cách nghiêm túc. Mỗi ngày tôi dành ra ít nhất 2 tiếng để chơi bóng chuyền. Khi tâ[j luyện tôi thường tập cùng bạn thân của tôi. Tôi đăng ký tham gia câu lạc bộ bóng chuyền của trường. Chúng tôi cùng nhau tham gia một số cuộc thi về bóng chuyền và đều giành được giải thưởng cao. Tuy nhiên, tôi chỉ chơi bóng chuyền nhằm rèn luyện sức khỏe. Nhờ chơi bóng chuyền từ nhỏ mà tôi có một chiều cao mà nhiều người ngưỡng mộ và một cơ thể dẻo dai. Tôi nghĩ dù có những mục tiêu trong cuộc sống nhưng tôi sẽ không bao giờ từ bỏ việc chơi bóng chuyền cho đến khi sức khỏe của tôi không cho phép.
Xem thêm: Top 5 bài viết về kế hoạch tương lai bằng tiếng Anh
Đoạn văn mẫu viết về môn bóng đá bằng tiếng Anh
I have a strong passion for football. Ever since I was little, when I watched the matches with my father, I hoped that one day I could become a professional soccer player. When I was a kid, I used to organize small matches with my friends. I practice and try to imitate my idol. I can play football for many hours a day. Although I was very tired, I felt very happy. My friends also really enjoy this sport. Football helps us understand each other better and become closer. I found some good friends while going to a soccer game together. I collect the uniforms of my favorite teams that I wear every time I go out on the field. Although growing up, due to health reasons, I was unable to fulfill my dream of becoming a professional footballer, but I am still very happy with what football has brought me. On my birthday last year. My parents bought me a new ball and I still use it to this day. Playing football with moderate intensity helps me relieve stress after tiring studying hours and helps me improve my health. I love football.
Bản dịch nghĩa
Tôi có một niềm đam mê mãnh liệt với bóng đá. Ngay từ nhỏ, khi tôi được cùng bố theo dõi những trận đấu tôi đã hy vọng một ngày mình có thể trở thành cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp. Khi tôi còn là một đứa trẻ, tôi thường cùng bạn bè tổ chức những trận đấu nhỏ. Tôi tập luyện và cố gắng bắt chước thần tượng của tôi. Tôi có thể chơi bóng đá mỗi ngày nhiều giờ đồng hồ. Mặc dù rất mệt nhưng tôi cảm thấy rất vui. Bạn bè của tôi cũng vô cùng thích môn thể thao này. Bóng đá giúp chúng tôi hiểu nhau hơn và thân thiết hơn. Tôi đã tìm thấy một vài người bạn tốt khi cùng nhau tham gia một trận bóng. Tôi sưu tầm đồng phục của các đội bóng mà tôi yêu thích mà mặc nó mỗi lần ra sân. Mặc dù khi lớn lên, vì lý do sức khỏe nên tôi đã không thể thực hiện được ước mơ trở thành một cầu thủ chuyên nghiệp nhưng tôi vẫn rất vui vì những gì làm bóng đá đã mang đến cho tôi. Vào sinh nhật năm ngoái của tôi. Bố mẹ đã mua tặng tôi một quả bóng mới và đến hiện tại tôi vẫn sử dựng nó. Việc chơi bóng đá với cường độ vừa phải giúp tôi giải tỏa căng thẳng sau những giờ học tập mệt mỏi đồng thời giúp tôi cải thiện sức khỏe của mình. Tôi yêu bóng đá.
Xem thêm: Bài viết về công việc tương lai bằng tiếng Anh
Đoạn văn mẫu viết về môn bóng rổ bằng tiếng Anh
My favorite sport at school is basketball. I was only exposed to it when I was studying at this school but I absolutely love it. My friends and I often take time out to play basketball. Although this time is not long, it is enough for us to entertain. To be able to play basketball we don’t need too many people and too much equipment. We divided the number of members into two teams. We score points by putting the ball in the opponent’s basket. The winning team is the team with the most points. Basketball is so much fun. To be able to play well in basketball, we need to have a flexible body, a good physical strength, individual technique and the ability to coordinate among team members. Playing basketball regularly will help promote your height growth. Since playing basketball, I feel my spirit is more excited, happy and I love life more. I have the opportunity to meet and interact with great friends. I also became more confident because I discovered a strength of myself. If you are looking for a sport to experience, you can try basketball.
Bản dịch nghĩa
Môn thể thao mà tôi thích nhất ở trường là bóng rổ. Tôi chỉ mới được tiếp xúc với nó khi tôi học tập tại ngôi trường này nhưng tôi vô cùng yêu thích nó. Tôi và bạn bè của mình thường dành thời gian ra chơi để chơi bóng rổ. Tuy thời gian này không dài nhưng đủ để chúng tôi giải trí. Để có thể chơi bóng rổ chúng tôi không cần quá nhiều người và quá nhiều dụng cụ. Chúng tôi chia số thành viên thành hai đội. Chúng tôi ghi điểm bằng cách đưa bóng vào rổ của đối phương. Đội chiến thắng là đội có nhiều điểm được ghi nhất. Bóng rổ vô cùng thú vị. Để có thể chơi tốt môn bóng rổ, chúng ta cần có một cơ thể dẻo dai, một thể lực tốt, kỹ thuật các nhân và khả năng kết hợp giữa các thành viên trong đội. Chơi bóng rổ thường xuyên sẽ giúp thúc đẩy phát triển chiều cao của bạn. Từ khi chơi bóng rổ tôi còn cảm thấy tinh thần của mình phấn chấn hơn, vui vẻ và yêu đời hơn. Tôi có cơ hội được gặp gỡ và tiếp xúc với những người bạn tuyệt vời. Tôi cũng trở nên tự tin hơn vì đã khám phá ra một thế mạnh của bản thân. Nếu bạn đang tìm kiếm một môn thể thao để trải nghiệm thì bạn có thể chơi thử bóng rổ nhé.
Xem thêm: Top 10 bài viết về thể loại nhạc yêu thích bằng tiếng Anh
Đoạn văn mẫu viết về môn cầu lông bằng tiếng Anh
My favorite sport is badminton. My brother has loved to play badminton since I was a kid. He often takes me to watch his matches. A badminton match will take place with 2 or 4 players divided into 2 teams. Badminton will be played on the badminton court. A net of the specified size will be worn in the middle of the field. The player’s task is to hit the ball so that it crosses the net and touches the opponent’s court. I bought a specialized badminton racket. Every day I play badminton with my brother. This sport is easy to play and easy to practice. You don’t need too many people to play. I am often sent to participate in badminton competitions and always win high prizes. Playing badminton helps me exercise. I feel relaxed after tiring studying hours. Thanks to playing badminton, I have a better body. I will keep playing badminton every day.
Bản dịch nghĩa
Môn thể thao mà tôi yêu thích là môn cầu lông. Anh trai tôi rất thích chơi cầu lông nên từ khi tôi còn là một đứa trẻ. Anh thường dẫn tôi đến xem những trận đấu của anh. Một trận cầu lông sẽ diễn ra với 2 hoặc 4 người chơi chia làm 2 đội. Cầu lông sẽ được chơi trên sân chơi cầu lông. Một tấm lưới với kích thước quy định sẽ được mặc giữa sân. Nhiệm vụ của người chơi là đánh cầu sao cho cầu qua lưới và chạm vào phần sân của đối phương. Tôi đã sắm một chiếc vợt cầu lông chuyên dụng. Mỗi ngày tôi đều cùng anh trai chơi cầu lông. Môn thể thao này rất dễ chơi và dễ luyện tập. Không cần quá đông người cũng có thể chơi được. Tôi thường xuyên được cử đi tham gia những cuộc thi đấu về cầu lông và luôn giành được những giải thưởng cao. Chơi cầu lông giúp tôi rèn luyện sức khỏe. Tôi cảm thấy thư giãn sau những giờ học tập mệt mỏi. Nhờ có chơi cầu lông mà tôi có một thân hình đẹp hơn. Tôi sẽ luôn duy trì việc chơi cầu lông mỗi ngày.
Trên đây, chúng mình đã giới thiệu đến các bạn những đoạn văn mẫu viết về môn thể thao yêu thích bằng tiếng Anh. Hy vọng những đoạn văn này sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho những bạn học viên đang loay hoay với chủ đề này. Chúc các bạn học tập tốt!