Tổng hợp tên tiếng Trung hay và ý nghĩa cho nam và nữ
Tiếng Việt
Tiếng Trung
Phiên âm
AN
安
an
BÁ
伯
Bó
Băng
冰
Bīng
Băng
冰
Bīng
Biển
海
hǎi
BÙI
裴
Péi
CUNG
工
Gōng
Cương
疆
Jiāng
DANH
名
Míng
ĐẠO
道
Dào
Đoàn
团
Tuán
Đồng
童
Tóng
Dư
余
Yú
GIANG
江
Jiāng
GIAO
交
Jiāo
Giáp
甲
Jiǎ
HÀ
何
Hé
Hải
海
Hǎi
HÀN
韩
Hán
HẬU
后
hòu
HIỆP
侠
Xiá
HỒ
胡
Hú
HOA
花
Huā
HOÀN
环
Huán
HOÀN
环
Huán
HỢI
亥
Hài
Hội
会
Huì
HỢP
合
Hé
HƯNG
兴
Xìng
KHẢI
啓 (启)
Qǐ
KHẢI
凯
Kǎi
Khanh
卿
qīng
KHÁNH
庆
Qìng
KHOA
科
Kē
KHUÊ
圭
Guī
Khương
羌
qiāng
Kiện
要起诉
Yào qǐsù
KIỀU
翘
Qiào
KỲ
淇
Lệ
丽
Lì
Loan
湾
Wān
LUÂN
伦
Lún
Nga
俄国
Éguó
Nhân
人
Rén
NHƯ
如
Rú
Nhung
绒
róng
PHI
菲
Fēi
QUÂN
军
Jūn
Quyết
决
jué
Quyết
决
jué
Sáng
创
Chuàng
THƯƠNG
鸧
Cāng
THƯƠNG
怆
Chuàng
THỦY
水
Shuǐ
Tiên
仙
Xian
TIẾN
进
Jìn
TÍN
信
Xìn
TOÀN
全
Quán
Tôn
孙
sūn
Tráng
壮
Zhuàng
TRÍ
智
Zhì
Triệu
赵
zhào
TRINH
貞 贞
Zhēn
Trọng
重
zhòng
Tuyên
宣
Xuān
UYÊN
鸳
Yuān
UYỂN
苑
Yuàn
VÕ
武
Wǔ
VŨ
武
Wǔ
VŨ
羽
Wǔ