Tổng hợp các dạng câu hỏi WH/H Questions và bài tập liên quan
Mục Lục
1. Tổng hợp các dạng câu hỏi WH/H Questions
1.1 WH – as a subject
Khi từ để hỏi what, who, which đóng vai trò là chủ ngữ, chúng ta không sử dụng trợ động từ. Chúng ta sử dụng chủ ngử đó + Động từ chính.
WH+ V + ……?
Who bought this? Whose phone rang?
(Những gì rơi ra khỏi bức tường? Con ngựa nào thắng?
1.2 WH – as an object
Khi từ để hỏi đóng vai trò là tân ngữ của câu, sau chúng là trợ động từ + chủ ngữ + động từ chính.
WH /H + AUX + S + V ?
Note: Trợ động từ Auxialary (aux) gồm có 4 dạng chính:
- TO BE: is/am/are/was/were
- TO DO: do /does/did
- TO HAVE: has/have/had
- MODAL VERBS:can/could/will….
Ex: Whom did you see at Jane’s birthday party? (Cậu đã gặp ai ở bữa tiệc sinh nhật Jane vậy?)
Ex: What are you doing at the moment? (Bây giờ cậu đang làm gì thế?)
1.3 Các dạng câu hỏi bắt đầu bằng WH/H-QUESTIONS
What: Cái gì (Dùng để hỏi cho đồ vật, sự vật, sự kiện…)
Ex: What is your name? (Hỏi thông tin về điều gì)
Một số dạng câu:
a. What’s the weather like?: hỏi cho thời tiết
b. What color: hỏi cho màu sắc
Ex: I like red ⇒ What color do you like?
c. What size: hỏi cho kích cỡ
Ex: What size do you take? (Bạn lấy cỡ nào?)
d. What kind /type of: hỏi thể loại
Ex: I like Pop ⇒ What type of music do you like ?
e. What….for ?: (hỏi về mục đích))
Ex: What did you do that for?
Which: Cái mà (Dùng để hỏi khi có sự lựa chọn)
Ex: Which one do you like?
Where: Ở đâu (Dùng để hỏi cho vị trí, nơi chốn …)
Ex: Where were you born ?
When: Khi nào (Hỏi cho thời gian, thời điểm …)
Ex: When did she leave ?
Who: Ai(Hỏi cho chủ ngữ và tân ngữ)
Ex: Lisa came to the party alone.
⇒ Who came to the party alone?
Whom: Người mà (Hỏi cho tân ngữ chỉ người)
Ex: I met my uncle yesterday.
⇒Whom did you meet yesterday?
Whose: Của người mà (Hỏi cho sở hữu)
Ex: This is her pen. ⇒ Whose pen is this?
Ex: It’s Jane’s car. ⇒ Whose car is i
Why: Tại sao (Hỏi cho lí do, nguyên nhân)
Ex: Why do you learn English?
How: như thế nào (Hỏi cho tính từ, trạng từ, sức khoẻ …)
a. How much: Hỏi cho giá cả
Ex: This book is 3$.
⇒How much is this book?
⇒How much does this book cost?
⇒What is the price of this book?
How much + N (uncountble): (số lượng không đếm được )
Ex: There is some water in the bottle.
⇒How much water is there in the bottle?
b. How many + N(plural): Hỏi cho số lượng với danh từ đếm được
Ex: There are two pens on the table.
⇒How many pens are there on the table?
c. How far … from … to … (hỏi khoảng cách): bao xa
Ex: How far is it from your house to the supermarket ?
d. How: hỏi phương tiện
Ex: I go to school by bus.
⇒How do you go to school?
e. How often: Hỏi cho mức độ, tần suất, số lần
Ex: I go to school every day.
⇒ How often do you go to school?
f. How long(hỏi thời gian): bao lâu
Ex: It takes me an hour to do my homework.
⇒How long does it take you to do your homework?
g. How +Adj: hỏi đơn vị đo lường, thông tin chi tiết của một vật nào đó.
- How old: hỏi tuổi
- How tall: hỏi chiều cao của người
- How high: hỏi chiều cao của vật
- How big: hỏi độ lớn
- How wide: hỏi độ rộng
- How broad: hỏi bề rộng
- How deep: hỏi độ sâu
- How fast: hỏi tốc độ
- How long: hỏi độ dài
- How heavy: hỏi cân nặng
- How long: hỏi cho thời gian bao
Ex: This ruler is 20 centimeters long.
⇒How long is this ruler?
Ex: It takes me an hour to do my homework.
⇒How long does it take you to do your homework
CHÚ Ý: Các chú ý trong dạng bài đặt câu hỏi với từ gạch chân
Xác định được từ gạch chân ⇒ tìm từ để hỏi
Từ bị gạch chân không xuất hiện trong câu hỏi:
- Nếu trợ động từ sẵn có(to be, khiếm khuyết..) thì đảo chúng ra trước chủ ngữ
- Dùng động từ thường thì ta phải mượn trợ động từ và đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ và sau từ để hỏi.
2. Một số bài tập liên quan
Exercise 1: Make questions for the underlined parts or the given answers
1. There are five people in my family.
____________________________________________________________
2. She goes to the super market twice a week.
____________________________________________________________
3. Her children are playing on the playground.
____________________________________________________________
4. My father goes to work by bus.
____________________________________________________________
5. It is twenty kilometers from my house to my office.
____________________________________________________________
6. Her car is red.
____________________________________________________________
7. The building is 50 meters high.
8. Jackson will captain the team if Nick isn’t available.
____________________________________________________________
9. I often listen to classical music to relax my mind
10. I want a computer for my birthday.
Exercise 2: Choose the correct anwer.
1.…….. did you see earlier today?
A . Who
B. Which
C. How
D. Whose
2……….. did you do last weekend?
A. Who
B. What
C. Whom
D.Whose
3………… will you leave?
A. Who
B. Whom
C. When
D.How many
4…………… is David?
A. Whose
B. Whom
C. How
D.when
5………….. ball is this?
A. Who
B. Whose
C. Whom
D. How
6……………. gave you this present?
A. Who
B. Whom
C. Whose
D.which
7……………. people are there in your family?
A. How
B. Why
C. When
D.How many
8……….. suitcase is mine?
A. Who
B. Whose
C. Which
D.Whom
9……….. long did it take to make such a big cake?
A. What
B. When
C. How
D.Which
10………… was the weather like on Monday?
A. How
B. When
C. What
D. How long
ĐÁP ÁN
Exercise 1:
1. How many people in your family?
2. How often does she go to the super market?
3. Where are her children playing ?
4. How does your father go to work?
5. How far is it from my house to my office.
6. What color is her car?
7. How high is the building ?
8. Who will captain the team if Nick isn’t available?
9. Why do I often listen to classical music ? What do I often listen to classical music for?
10. What do you want for your birthday?
Exercise 2:
1.A
2. B
3. C
4. C
5.B
6.A
7.D
8C
9.C
10.C
————————————
Người biên soạn:
Giáo viên Hồ Thị Trang
Trường THCS – THPT Nguyễn Khuyến