Tổng hợp 1001 Mã Ngành công nghệ thông tin trường TOP

Tổng hợp 1001 Ngành đào tạo công nghệ thông tinMã xét tuyển của TOP trường đại học hàng đầu tại Hà Nội và TP. HCM.

1. Ngành / Chương trình đào tạo + Mã xét tuyển công nghệ thông tin ĐH Bách Khoa Hà Nội (HUST)

  • Mã trường: BKA

  • Địa chỉ: Số 1, Đại Cồ Việt, Q.Hai Bà Trưng, Hà Nội

1.1. CNTT – Khoa học Máy Tính

– Mã xét tuyển: IT1
– Chỉ tiêu tuyển sinh: 260
– Tổ hợp môn xét tuyển:

  • A00: Toán- Lý – Hóa

  • A01: Toán – Lý – Anh

  • (Toán là môn chính, nhân hệ số 2)

– Điểm trúng tuyển các năm trước

  • Năm 2017: 28.25 

  • Năm 2016: 26.46 

  • Năm 2015: 26.10

  • Năm 2018: 25.00

1.2. CNTT – Kỹ thuật máy tính

– Mã xét tuyển: IT2

– Chỉ tiêu tuyển sinh: 180

– Tổ hợp môn xét tuyển:

  • A00: Toán- Lý – Hóa

  • A01: Toán – Lý – Anh

  • (Toán là môn chính, nhân hệ số 2)

– Điểm trúng tuyển các năm trước

  • Năm 2017: 28.25

  • Năm 2016: 26.46

  • Năm 2015: 26.10

  • Năm 2018: 23.50

1.3. Hệ thống nhúng thông minh và IOT (Internet of things)

– Mã xét tuyển: ET-E9

– Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

– Tổ hợp môn xét tuyển:

  • A00: Toán – Lý – Hóa

  • A01: Toán – Lý – Anh

  • Toán là môn chính đối với các tổ hợp. (Điểm môn Toán có hệ số 2)

– Điểm trúng tuyển các năm trước: Không có (Tuyển sinh lần đầu năm 2019)

NOTE: IOT là xu hướng cực kỳ hot trong một vài năm gần đây và dự đoán sẽ là ngành quan trọng trong cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư (Cách mạng 4.0)

1.4. Hệ thống thông tin quản lý

– Mã xét tuyển: MI2

– Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

– Tổ hợp môn xét tuyển:

  • A00: Toán – Lý – Hóa

  • A01: Toán – Lý – Anh

  • Toán là môn chính đối với các tổ hợp.

– Điểm trúng tuyển các năm trước
 

  • Năm 2016: 24.09

  • Năm 2017: 25.75

  • Năm 2018: 21.60

1.5. Toán – Tin

– Mã xét tuyển: MI1

– Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

– Tổ hợp môn xét tuyển:

  • A00: Toán – Lý – Hóa

  • A01: Toán – Lý – Anh

  • Toán là môn chính đối với các tổ hợp.

– Điểm trúng tuyển các năm trước
 

  • Năm 2015: 24.24 

  • Năm 2016: 24.09

  • Năm 2017: 25.75

  • Năm 2018: 22.30

1.6. Chương trình tiên tiến Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ Nhân tạo (Data Science and AI)

– Mã xét tuyển: IT-E10

– Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

– Tổ hợp môn xét tuyển:

  • A00: Toán – Lý – Hóa

  • A01: Toán – Lý – Anh

  • Toán là môn chính, nhân hệ số 2.

– Điểm trúng tuyển các năm trước: Không có (Tuyển sinh năm đầu tiên 2019)
 

1.7. Công nghệ thông tin Việt – Nhật: Kỹ Sư Việt Nhật

– Mã xét tuyển: IT-E16

– Chỉ tiêu tuyển sinh: 240

– Tổ hợp môn xét tuyển:

  • A00: Toán – Lý – Hóa

  • A01: Toán – Lý – Anh

  • Toán là môn chính, nhân hệ số 2.

– Điểm trúng tuyển các năm trước:
 

  • Năm 2015: 26.10

  • Năm 2016: 22.59 

  • Năm 2017: 26.75

  • Năm 2018: 23.10

 

1.8. Công nghệ thông tin Global ICT: Đào tạo công nghệ thông tin bằng Tiếng Anh

– Mã xét tuyển: IT-E7

– Chỉ tiêu tuyển sinh: 120

– Tổ hợp môn xét tuyển:

  • A00: Toán – Lý – Hóa

  • A01: Toán – Lý – Anh

  • Toán là môn chính, nhân hệ số 2.

– Điểm trúng tuyển các năm trước:
 

  • Năm 2015: 26.10

  • Năm 2016: 22.59

  • Năm 2017: 26.75

  • Năm 2018: 24.00

 

2. Ngành / Chương trình đào tạo + Mã xét tuyển công nghệ thông tin trường Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội (UET)

  • Mã trường: QHI

  • Địa chỉ: 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội

2.1. Công nghệ thông tin

– Mã xét tuyển: CN1

– Chỉ tiêu tuyển sinh:

  • Công nghệ thông tin (4 năm): 180

  • Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản (4 năm): 55

  • Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (4,5 năm): 57

– Tổ hợp môn xét tuyển:

  • A00: Toán – Lý – Hóa

  • A01: Toán – Lý – Anh

​- Điểm trúng tuyển các năm trước:

  • Năm 2017: 26

  • Năm 2018: 23.75

2.2. Máy tính và Robot

– Mã xét tuyển: CN2
– Chỉ tiêu tuyển sinh:

  • Kỹ thuật máy tính (4,5 năm): 97

  • Kỹ thuật Robot (4,5 năm): 58


– Tổ hợp môn xét tuyển:
 

  • A00: Toán – Lý – Hóa

  • A01: Toán – Lý – Anh

– Điểm trúng tuyển các năm trước:

  • Năm 2018: 21.50

2.3. Công nghệ thông tin chất lượng cao (CLC theo TT23)
 

– Mã xét tuyển: CN8
– Chỉ tiêu tuyển sinh:

  • Khoa học Máy tính (4 năm): 115

  • Hệ thống Thông tin (4 năm): 57


– Tổ hợp môn xét tuyển:
 

  • A00: Toán – Lý – Hóa

  • A01: Toán – Lý – Anh

  • Toán là môn chính, nhân hệ số 2.


– Điểm trúng tuyển các năm trước:

  • Năm 2017: 24

  • Năm 2018: 22


Lưu ý:
 

  • Đối với chương trình đào tạo chất lượng cao đáp ứng thông tư 23: Học phí của Trường Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia là 35.000.000đ/năm ổn định trong toàn khóa học. (Tổng 4 năm là 140.000.000 đ)

  • Học phí các ngành đào tạo chuẩn: Năm 2019 – 2020 là 1.060.000 / tháng (4 năm dao động từ 42.000.000 đ đến 50.000.000 đ). Năm 2020 – 2021 là 1.170.000 / tháng (4 năm dao động từ 47.000.000 đ đến 56.000.000 đ)

 

3. Ngành / Chương trình đào tạo + Mã xét tuyển công nghệ thông tin trường Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự (MTA)

  • Mã trường: KQH

  • Địa chỉ: Số 236, Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội

​Đối với trường Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự hoặc các trường thuộc khối Quân đội thì hơi đặc thù một chút.


Trường sẽ phân ra làm hệ Quân sự và hệ Dân sự

Trường Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự có 14 ngành và 43 chuyên ngành. Các ngành hot nhất bao gồm: Công nghệ thông tin, An toàn an ninh hệ thống thông tin, Kỹ thuật điều khiển, Tự động hóa, Công trình quốc phòng…

Đặc thù của hệ Quân sự là khi trúng tuyển, các bạn sẽ được cử đi đào tạo nguồn rồi sau đó về mới được xếp ngành “Theo sự phân công”.

Chính vì thế, nếu may mắn các bạn sẽ được học đúng ngành mình thích như Công nghệ thông tin, An toàn an ninh hệ thống thông tin.

Đối với hệ Dân sự chúng ta có:
 

3.1. Ngành Công nghệ thông tin

– Mã xét tuyển: 7480201
– Chỉ tiêu tuyển sinh 2019: 40

– Tổ hợp môn xét tuyển:
 

  • A00: Toán – Lý – Hóa

  • A01: Toán – Lý – Anh


– Điểm trúng tuyển các năm trước:

  • Năm 2017: 24.5

  • Năm 2018: 21.7

 

3.2. Ngành An toàn thông tin

– Mã xét tuyển: 7480202
– Chỉ tiêu tuyển sinh 2019: 25

– Tổ hợp môn xét tuyển:
 

  • A00: Toán – Lý – Hóa

  • A01: Toán – Lý – Anh


– Điểm trúng tuyển các năm trước: Không có
 

Chi tiết xem tại đây: Thông tin Tuyển sinh 2019 Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự

4. Ngành / Chương trình đào tạo + Mã xét tuyển Công Nghệ Thông Tin trường Học Viện Bưu Chính Viễn Thông (PTIT)

 

  • Mã trường: BVH

  • Địa chỉ: Km10 Đường Nguyễn Trãi, Quận Hà Đông, Hà Nội

4.1. Ngành Công Nghệ Thông Tin của Học Viện Bưu Chính Viễn Thông

– Mã xét tuyển: 7480201
– Chỉ tiêu tuyển sinh 2019: 700

– Tổ hợp môn xét tuyển:
 

  • A00: Toán – Lý – Hóa

  • A01: Toán – Lý – Anh


– Điểm trúng tuyển các năm trước:

  • Năm 2016: 23.75

  • Năm 2017: 25.00

  • Năm 2018: 22.00

 

4.2. Ngành An Toàn Thông Tin của Học Viện Bưu Chính Viễn Thông

 

– Mã xét tuyển: 7480202
– Chỉ tiêu tuyển sinh 2019: 200

– Tổ hợp môn xét tuyển:
 

  • A00: Toán – Lý – Hóa

  • A01: Toán – Lý – Anh


– Điểm trúng tuyển các năm trước:

  • Năm 2016: 23.00

  • Năm 2017: 24.00

  • Năm 2018: 20.80

 

Một số chính sách học bổng hấp dẫn của Học Viện Bưu Chính Viễn Thông

  • Học bổng toàn phần (Miễn 100% học phí trong toàn bộ thời gian học tập chính thức) cho các đối tượng: Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, thí sinh trong đội tuyển quốc gia dự cuộc thi khoa học, kĩ thuật quốc tế; thí sinh đạt giải Nhất trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia (các môn Toán, Lý, Tin học) hoặc cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia và cuộc thi tay nghề khu vực ASEAN, thi tay nghề quốc tế; thí sinh đạt kết quả thi từ 27,0 điểm trở lên (điểm theo 3 môn thi xét tuyển)trong kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2019.

  • Học bổng bán phần (Miễn 50% học phí trong năm học thứ nhất) cho thí sinh đạt giải Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia (các môn Toán, Lý, Tin học) hoặc cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia và cuộc thi tay nghề khu vực ASEAN, thi tay nghề quốc tế; 300 thí sinh đạt kết quả thi cao nhất từ trên xuống trong số thí sinh có kết quả thi từ 25,0 điểm đến 26,99 điểm (điểm bài thi 3 môn xét tuyển và điểm ưu tiên) trong kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2019.

Đang tiếp tục cập nhật…